Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
lượt xem 181
download
Tham khảo tài liệu: Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - mã đề thi 132, tài liệu tham khảo phổ thông và ôn thi Đại học - Cao đẳng phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
- Trêng thpt phan ĐỀ THI THö ®¹i häc n¨m 2010 lÇn 1 ®¨ng lu MÔN: HOÁ HỌC Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. phÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (40 c©u , tõ c©u 1 ®Õn c©u 40) Câu 1: Đun sôi hỗn hợp X gồm 1 dẫn xuấtclo Y , KOH, etanol thu được 3 anken là đồng phân của nhau . Ylà: A. 2-Clobutan B. Cloetan C. 1-Clobutan D. Propyl clorua Câu 2: Cho 100 ml dung dịch ancol X đơn chức 46 tác dụng hết với 87,17 gam Na , 0 sau phản ứng thu được 178,88 gam chất rắn . Biết khối lượng riêng của X là 0,9 g/ml . công thức phân tử của Xlà: A. C3H8O B. C4H10O C. C2H6O D. CH4O Câu 3: Cho các chất : Xiclopropan, propan, benzen , SO2 , vinylbenzen, Butađien, Anđehitaxetic, vinylaxetat , phenol, Anilin , caosubuna-S . Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 8 Câu 4: Đun nóng glixerol với 2 axit béo là C 17H35COOH (Axitstearic ) và C17H33COOH(axit oleic) thu đựơc hỗn hợp các triglixerit trong đó có triglixerit X có khối lượng phân tử bằng 886 đvc . 0,1 mol X có khả năng làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom trong dung dịch? A. 64 B. 16 C. 48 D. 32 Câu 5: Trộn 1 lit dung dịch A gồm K2Cr2O7 1,5 M và KMnO4 0,2M với 2 lit dung dịch FeSO4 1,25M (môi trường H2SO4 loảng). Điều khẳng định nào sau đây đúng ? A. Dung dịch sau phản ứng không dư chất khử và chất oxh B. Dung dịch sau phản ứng không đổi màu so với dung dịch trước phản ứng C. Dung d ịch sau phản ứng dư chất khử : FeSO4 D. Dung dịch sau phản ứng dư chất oxh . Câu 6: Xà phòng hoá 6,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức , mạch hở cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Khối lượng muối thu được là: A. 8 gam B. 8,2 gam C. 6,8 gam D. 6 gam Câu 7: đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phot pho trong O 2 lấy dư ,Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M . Sau phản ứng , trong dung dịch thu được ch øa các muối: A. NaH2PO4 ;Na2HPO4 B. Na2HPO4 ;Na3PO4 C. NaH2PO4 ; Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 8: Ion M3+ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p63d3 . Nguyên tử M sẽ có số e độc thân ở trạng thái cơ bản là: A. 6 B. 5 C. 1 D. 4 Câu 9: Nhóm tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp?
- A. Bông , len B. Tơ vinilon , Tơ capron C. T¬poliamit, Tơ Nilon D. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat Câu 10: Trong số các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit sau đây , dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ? A. NaNO3 B. H2SO4 C. CH3COONa D. CH3COOH Câu 11: Cô cạn cốc nước chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,2 mol Cl- ; x mol HCO3_- ;Rồi nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng: A. 15,9 gam B. 15,1 gam C. 19,5 gam D. 11,5 gam Câu 12: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch : Mantozơ, Etilenglicol,etanol và lòng trắng trứng? A. NaOH B. Cu(OH)2 C. HNO3 D. AgNO3/NH3 Câu 13: Đốt cháy 37,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Al trong bình đựng khí O 2 thu được 42,7 gam chất rắn . Cho hỗn hợp rắn này tan hết trong dung dịch HCl dư thì thu được 11,2 lit H2 (đktc) Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp là: A. 85,75% B.16,34% C. 82,52% D. 18,65 % Câu 14: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức , mạch hở là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm các ete . lấy một trong các ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O . Hai ancol đó là: A. CH3OH và C3H5OH B. C3H7OH v à C4H9OH C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH v à C3H7OH Câu 15: Cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 dư sản phẩm thu được sau phản ứng là: A.NH3, NH4Cl, N2 B. N2 ,NH3 , HCl C. NH3 , HCl , NO2 D. NH3 , HCl , NO Câu16: Cho các chất : CH2=CH-COOCH3 ; CH2=CH-CHO ; CH3COOCH=CH2; CH3- CH(OH)-COOH; CH2=CH-CH3.Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit acrylic bằng 1 phương trình phản ứng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất ? A. (NH4)2SO4 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. (NH2)2CO Câu 18: Cho a mol mçi chất khí : Cl2 , NO2 , CO2, HCl, H2S lần lượt tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH . Số t r êng hîp tạo dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. 5 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 19: Chất A có công thức phân tử C2H7NO2 .Cho 7,7 gam chất A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH . Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,2 gam chất rắn khan . Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là: A. 1 B. cả Avà C C. 1,175 D. 1,25 Câu 20: Cho Aminoaxit A (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH ) tác dụng với ancol no, đơn chức mạch hở B thu được chất hữu cơ C . Hàm lượng N trong C là 13,592 % . xà phòng hoá 10,3 gam C , hơi ancol bay ra cho qua CuO nung nóng được anđehit B . Cho B tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 43,2 B. Cả Avà C C. 21,6 D. 10,8 Câu 21: Hợp chất hữu cơ X chứa 92,3 % C , 7,7 % H . 1mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (trong dung dịch) X là :
- A. Axetilen B. Vinyl axetilen C. benzen D. Stiren Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit(ë ®ktc) hơi hỗn hợp A gồm ancol X ; este no, đơn chức mạch hở Y ; anken Z thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. công thức phân tử của X là: A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. CH3OH D. C3H5OH Câu 23: Sục V lit CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là: A. 2,24 B. 22,4 C. 6,72 D. 4,48 Câu 24: Cho 10,8 gam một oxit sắt phản ứng với dung dịch HNO3(đ,nóng) dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa 36,3 gam muối khan và thấy thoát ra V lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 33,6 B. 2,24 C. 3,36 D. Kết quả khác Câu 25: Thêm 3 gam MnO2 vào 122,5 gam KClO3 . Trộn kÜ và đun nóng hỗn hợp một thời gian thu được 121,9 (g) chất rắnA. Chất rắn A chứa mấy chÊt : A. 3 B.2 C.4 D.1 Câu 26: Cho lần lượt các chất sau đây có cùng số mol: KClO 3, K2Cr2O7, CaOCl2, KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc vừa đủ . Chất nào tiêu tốn lượng HCl nhiều nhất? A. KClO3 B. CaOCl2 C. K2Cr2O7 D. KMnO4 Câu 27: Cho 3 gói bột là: Natri axetat ; natri phenolat ; bari axetat. thuốc thử nào sau đây phân biệt được 3 gói bột đó ? A. NaOH B. Quỳ tím C. CO2 D. H2SO4 Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 650 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 20,815 B. 186,55 C. 18,655 D.208,15 Câu 29: Cho 4,3 gam este X đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,4 gam muối .Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được các chất đều có khả năng tráng gương . công thức phân tử của X là: A. C4H6O2 B. C3H4O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 30: Khử hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp anđehit X đơn chức cần 6,72 lit H 2 (ở đktc ). Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag.Vậy 2 anđehit đó là: A. 2 anđehit không no B. 2 anđehit no C. 1 anđehit no và 1andehit không no D. 2 anđehit liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng Câu 31: Cho các chất: Mg, Cu, KI, H2S, Na lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Số chất tạo ra sản phẩm chứa đơn chất sau phản ứng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 32: Cho các phát biểu sau:a) Chất béo thuộc loại hợp chất este b)các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước c) các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
- d)Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí H2 vào (có xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e)Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là: A. a,c,d,e B. a,d,e C. a,b,d D. a,b,c,d,e Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3(đ,nóng) dư thu được dung dịch A chứa 45,5 gam muối và 6,72 lit NO2(s¶n phÈm khö duy nhÊt, ở đktc) . Nếu hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loảng dư thu được dung dịch B chứa 47 gam muối và V lit khí N2 (đktc) . Vcó giá trị là: A. 0,672 B.1.344 C. 2,24 D. 0,336 Câu 34: Trùng hợp 65 gam stiren bằng cách đun nóng chất này với 1 lượng nhỏ chất xúc tác benzoylpeoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại bỏ hết benzoylpeoxit) v ào 1 lit dung d ịch brom 1,5 M . sau đó cho thêm KI (dư) vào thấy sinh ra 6,35 gam iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp stiren là: A. 80% B. 75 % C. 50% D. 78 % Câu 35: Thuû ph©n hoµn toµn 0,1mol đipeptit Gly- Gly- Ala trong dung dịch chøa16gamNaOH. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ® chÊt îc r¾n cã khèi l îng lµ: A.34,5 B.27,9 C.3,35 D.kÕt qu¶ kh¸c Câu 36: Tiến hành điện phân 1lit dung dịch chứa: FeCl3 0,01M , CuCl2 0,01M; HCl 0,01M; NaCl 0,01M với điện trơ cho đến khi ở anot thoát ra 0,336 lit khí thì dừng lại . Khối lượng catot tăng lên sau quá trình điện phân là: A. 0,56 gam B. 0,826 gam C. 0,64 gam D. 5,6gam Câu 37: Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl , nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch một vài giọt : A. NaOH B. dung dịchH2SO4 C. dung dịchCuSO4 D. Na2SO4 Câu 38: Cho axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ A . Một mol A phản ứng tối đa với bao nhiêu mol NaOH ( trong dung dịch):A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lit : NH4Cl , CH3NH3NO3, NH3, CH3NH2 , dãy nào sau đây xếp các dung dịch trên theo chiều tăng pH? A. CH3NH3NO3, NH4Cl, CH3NH2, NH3 B. NH4Cl, CH3NH3NO3 , CH3NH2 , NH3 C. CH3NH3NO3, NH4Cl, NH3, CH3NH2 D. NH4Cl, CH3NH3NO3, NH3, CH3NH2 Câu 40: NaOH vừa đóng vai trò là chất oxh vừa đóng vai trò là chất khử trong trường hợp nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy NaOH B. Điện phân dung dịch NaOH C. Hoà tan bột nhôm vào dung dịch NaOH D. cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loảng, lạnh II. phÇn riªng [ 10 c©u ] A.Theo ch¬ng tr×nh N©ng cao( Tõ c©u41®Õn c©u 50)
- -TCâu 41: sục Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH . Sản phẩm thu được là: A. NaClO3, Na2CrO4 , H2O B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O C. NaCr[Cr(OH)4] , NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, H2O, Na2CrO4 Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X , thu được 4 mol CO 2 . Chất X tác dụng với Na , tham gia phản ứng tráng bạc và t¸c dông víi Brom theo tỉ lệ 1:2 . Công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO C. HO-CH2-CH=CH-CHO D. HO-CH2-CH2-CH2-CHO Câu 43: Cho các chất :Cr2O3, Al2O3 , Cr(OH)3 , AlCl3, Al, Cr , (NH4)2CO3,CrO3 ,CrO, Cr(OH)2 . số chất có tính chất lưỡng tính là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua vào nước được dung dịch A . Cho 180 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là: A. 46,6 B. 45,06 C. 54,4 D. 49,72 Câu 45: Cho axit salixylic (axit o- hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđritaxetic (CH3CO)2O , thu được axit axetyl salixylic (C9H8O4) dùng làm thuốc cảm . khi cho 1 mol C9H8O4 phản ứng với dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH đã phản ứng là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 46: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất A . Thuỷ phân A trong môi trường axit thu được chất hữu cơ B . Đun nóng B với H2SO4 đặc ở 1700C thu được chất C có công thức phân tử làC4H6O2 . Công thức cấu tạo của C là: A. CH2=C(CH3)-COOH B. CH2=CH-CH2-COOH C. CH2-CH=CH-COOH D. CH2=CH-COO- CH3 Câu 47: độ điện li của 3 dung dịch CH3COOH 0,1 M ; CH3COOH 0,01 M ; HCl được sắp xếp tăng dần theo dãy nào sau đây: A. HCl; CH3COOH 0,01 M ; CH3COOH 0,1 M B. CH3COOH 0,1 M ; CH3COOH 0,01 M ; HCl C. CH3COOH 0,01 M CH3COOH 0,1 M ; HCl D. CH3COOH 0,01 M ; HCl; CH3COOH 0,1 M Câu 48: Cho các bazơ sau đây : CH3NH2 ; C6H5NH2 ; NH3 ; (CH3)2NH . hằng số bazơ Kb (tượng trưng cho độ mạnh của bazơ ) của các bazơ trên là một trong các giá trị : 10- 4,75 ; 10-3,34 ; 10-9,4 ; 10-3,27 . Haỹ cho biết Kb= 10-9,4 là hằng số bazơ của: A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3NH2 D. (CH3)2NH Câu 49: Cho Aminoaxit X tác dụng với hỗn hợp (NaNO2 + CH3COOH) thu được hợp chất hữu cơ Y . Khi cho 1 mol Y phản ứng với Na dư thu được 3,36 lit khí (đktc) . X là: A. Alanin B. Glyxin C. axit glutamic D. Valin C© u50: ® Ó l kh« khÝ H I cã l h¬ i H2O , cã thÓ dïng chÊt µm Én nµo sau ®©y? A.CaO B. NaOH C.H 2SO4 ®Æc D. P2O5 B. Theo ch¬ng tr×nh chuÈn (tõ c©u51 ®Õn c©u 60) Câu 51: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen – anilin bằng những chất nào sau đây? A. dung dịch NaCl, dung dịch Brom B. dung dịch HCl, dung dịch NaOH C. H2O , dung dịch Brom D. dung dịch NaOH , dung dịch Brom
- Câu 52: để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng giữa CaCO3 với dung dịch HCl ,người ta cho sản phẩm khí đi qua lần lượt các bình nào sau đây ? A. NaOH và H2SO4 đặc B. NaHCO3 v à H2SO4 đặc C. H2SO4 đặc và NaHCO3 D. H2SO4 đặc v à NaOH Câu 53: Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3 nung nóng . Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam .Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 200 ml B. 100 ml C. 150ml D. 250 ml Câu 54: Có thể điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy chất nào sau đây là tốt nhất ? A. AlCl3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. Al2O3 hoặc AlCl3 Câu 55: Sẽ có phản ứng xãy ra khi cho dung dịch HCl vào dung dịch muối (đun nóng ): A. FeSO4 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. FeCl2 Câu 56: § ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ankin thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam nước . Tính khối lượng brom tối đa có thể cộng vào hỗn hợp trên? A. 32 gam B. 16 gam C. không đủ d÷kiện D. 8 gam Câu 57: Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loảng dư thu được dung dịch X. dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch X là: A. KMnO4 ,Br2, Cu B. Br2, Cu ,Ag C. Fe, NaOH, Na2SO4 D. KMnO4 ,Br2, HCl Câu 58: Có thể phân biệt O3 và O2 bằng cách : A. Dùng tàn đóm đang cháy dở B. Dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột C. dùng giấy tẩm I2 và hồ tinh bột D. Cả 3 phương án trên Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit cacboxylic thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O . Công thức phân tử của axit đó là: A. C3H6O2 B. C6H10O2 C. C6H10O4 D. C6H12O2 Câu 60: Sản xuất gang từ loại quặng sắt có lẫn tạp chất là đá vôi thì cần dùng chất chảy là: A. Criolit B. cát C. quặng đolomit D. pirit Cho biÕt khèi l îng mét sè nguyªn tè tÝnh theo ®vc: H=1 ; C=12 ;N=14 ; O=16 ; F=19 ; Na=23 ; Mg=24 ; Al=27 ; P=31; S=32: Cl=35,5 ; K=39 ; Ca=40 ; Fe=56 ; Cu=64 ; Zn=65 ; Br=80 ; Ag=108 I=127 ; Au=197 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 201 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 150 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 154 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn