Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán đề 12
lượt xem 34
download
Đây là đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán đề 12 gửi đến các bạn độc giả tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2010 môn toán đề 12
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 12 I. PHẦN CHUNG: Câu 1: 2x − 4 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(- 3;0) và N(- 1; - 1) Câu 2: 1 3x 7 − cos4x + cos 1. Giải phương trình: 4cos4x – cos2x 2 4 =2 2. Giải phương trình: 3 x.2x = 3x + 2x + 1 Câu 3: π 1 + s inx 2 ∫ 1+cosx e dx x Tính tích phân: K = 0 Câu 4: Cho hình chóp tam gíac đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α. Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC. Câu 5: x−2 y z−4 = = −2 Cho đường thẳng (d): 3 2 và hai điểm A(1;2; - 1), B(7;-2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ n h ất II. PHẦN RIÊNG: 1) Theo cương trình chuẩn: Câu 6a: 1.Năm đoạn thẳng có độ dài 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tìm xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác. x x − 8 y = x + y y x − y = 5 2. Giải hệ phương trình: Câu 7a: cosx π 2 Tìm giá trị nhỏ nhất y = sin x(2cosx -sinx) với 0 < x ≤ 3 2) Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: 1. Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton:
- ( ) n lg(10 −3x ) ( x − 2)lg3 +2 5 2 biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và Cn + Cn = 2Cn 1 3 2 2π 2π α = 3 cos + sin 3 . Tìm các số phức β sao cho β3 = α 3 2. Cho Câu 7b: Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng: 52 ≤ a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2 27 ------------------------------Hết---------------------------------
- HƯỚNG DẪN GIẢI: (đề số 12) LỜI GIẢI TÓM TẮT: I. PHẦN CHUNG: Câu 1: 1. Bạr đọc tự giải. n uuuu 2. MN = (2;-1). ==> MN: x + 2y + 3 = 0 Đường thẳng (d) ⊥ MN, (d) có dạng phương trình y = 2x + m. Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) đối xứng nhau qua đường thẳng MN Hoành độ của A và B là nghiệm của phương trình: 2x − 4 = 2x + m x +1 ⇒ 2x2 + mx + m + 4 = 0 ( x ≠ - 1) (1) Để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có ∆ = m2 – 8m – 32 > 0 Ta có A(x1,2x1 + m), B(x2;2x2 + m) với x1, x2 là nghiệm của (1) x1 + x2 mm ; x1 + x2 + m (− ; ) Trung điểm của AB là I 2 ≡ I( 4 2 ( theo định lý Vi-et) Ta có I ∈ MN ==> m = - 4, (1) ⇒ 2x2 – 4x = 0 ⇒ A(0; - 4), B(2;0) Câu 2: 1 3x 7 − cos4x + cos 4cos4x – cos2x 2 4 =2 1. 1 3x 7 3x − (2cos 2 2 x − 1) + cos cos 4 = 2 ⇔ cos2x + ⇔ (1 + cos2x)2 – cos2x 2 4 =2 cos2x = 1 3x cos 4 = 1 ⇔ ( vì VT ≤ 2 với mọi x) x = kπ m8π (k ; m ∈ ¢ ) x = 3 ⇔ ⇔ x = 8n π ( n ∈ ¢ ) 2. Ta thấy phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 (2) có hai nghiệm x = ± 1. 1 Ta có x = 2 không là nghiệm của phương trình nên 2x +1 ⇔ 3x = 2x −1 (2) Ta có hàm số y = 3x tăng trên R 1 1 2x +1 −∞; , ; ∞ hàm số y = 2 x − 1 luôn giảm trên mỗi khoảng 2 2 Vậy Phương trình (2) chỉ có hai nghiệm x = ± 1 Câu 3:
- x x 1 + 2sin cos 1 + s inx 1 x 2 2= = + tan x x 1+cosx 2 2cos 2 2cos 2 2 2 Ta có π π x 2 2 e dx x ∫ + ∫ e x tan dx x0 2 2cos 2 0 2 Vậy: K = = M+N π e x dx 2 ∫ x 2cos 2 0 2 Dùng phương pháp tptp Với M = u = e x u ' = e x 1 ⇒ v ' = x v = tan 2x 2cos 2 Đ ặt 2 π x x e tan 2 π π 2 0 - N = e 2 - N ==> K = e 2 V ậy M = Câu 4: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm của BC, theo · tính chất của hình chóp đều AMS = α Gọi I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp, I ∈ SO; N là hình chiếu của I trên · SM, MI là phân giác của AMS = α a3 Ta có SO = OM tanα = 6 tanα ( Với a là độ dài của cạnh đáy) Ta có SO2 + OM2 = SB2 – BM2 23 a2 a2 a2 ⇒ a = tan 2 α + ⇔ = 1− 4 + tan 2 α 12 12 4 α tan α 2 = 4 + tan 2 α r = OI = OM.tan 2 = α 4π tan 3 2 ( 4 + tan α ) 3 2 3 V ậy V = Câu 5: uuu r AB = (6; −4; 4) ==> AB//(d) Ta có
- Gọi H là hình chiếu của A trên (d) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và (P) ⊥ (d) ==> (P): 3x – 2y + 2z + 3 = 0 H = (d)∩ (P) ==> H(- 1;2;2) Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua (d) ==> H là trung điểm của AA’ ==> A’(-3;2;5) Ta có A;A’;B;(d) cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi M = A’B∩ (d) Lập phương trình đường thẳng A’B ==> M(2;0;4) II. PHẦN RIÊNG: 1) Theo cương trình chuẩn: Câu 6a: 1. Gọi A là biến cố: “ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác” Các khả năng chọn được ba đoạn thẳng lập thành một tam giác {4;6;8}, {4;8;10}, {6;8;10} 3 Vậy: n(Ω ) = C5 = 10 ; n(A) = 3 ==> P(A) = 10 3 2. x ≥ 0 y ≥ 0 ⇔ x x − 8 y = x + y y x ( x − 1) = y ( y + 8) x( x − 1) = y ( y + 8) 2 2 y = x −5 x − y = 5 y = x −5 ⇔ x > 1 y ≥ 0 2 3 x − 22 x − 45 = 0 x = 9 y = x −5 ⇔ y = 4 ⇔ Câu 7a: π 0; Trên nửa khoảmg 3 , cosx ≠ 0 chia tử và mẫu của hàm số cho cos3x ta được 1 + tan 2 x y = 2 tan x − tan x 2 3 Đặt t = tanx ==> t ∈ (0; 3] π 1+ t2 0; Khảo sát hàm số y = 2t − t trên nửa khoảng 3 2 3 x = 0 t 4 + 3t 2 − 4t ⇔ x = 1 y’ = (2t − t ) ; y’ = 0 2 32 π Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 khi x = 4 2) Theo chương trình nâng cao:
- Câu 6b: 1. Điều kiện: n nguyên dương và n ≥ 3 n! n! n! ⇔ + =2 Ta có Cn + Cn = 2Cn ⇔ 1 3 2 1!(n − 1)! 3!(n − 3)! 2!(n − 2)! ⇔ n2 – 9n + 14 = 0 ⇒n = 7 ( )( ) 2 5 x 2lg(10−3 2( x − 2)lg 3 5 5 ) C7 lg(10 −3x ) = 21 ⇔ 21.2 Ta có số hạng thứ 6 : 2(x – 2)lg3 = 21 ⇔ lg(10 – 3x) + lg3(x – 2) = 0 ⇔ (10 – 3x)3x – 2 = 1 ⇔ 32x - 10.3x + 9 = 0 x = 0 ⇔ x = 2 2. Gọi β = r( cosϕ + isinϕ ) ⇒ β3 = r3( cos3ϕ + isin3ϕ ) 2π ⇒ r = 3 3 2π + sin 3 cos 3 3 3( cos3ϕ + isin3ϕ ) = Ta có: r r = 3 3 ⇒ 2π k 2π ϕ = + 9 3 Suy ra β Câu 7b: Theo tính chất ba cạnh của một tam giác, ta có độ dài mỗi cạnh nhỏ hơn 1 ( vì a + b + c = 2). Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho ba số dương: 1 – a, 1 – b, 1 – c 3 – (a + b + c) ≥ 3 (1 − a )(1 − b)(1 − c ) > 0 3 1 28 ⇔ ≥ (1 − a )(1 − b)(1 − c ) > 0 ⇔ ≥ ab + bc + ca − abc > 1 27 27 56 ⇔ 2 < 2ab + 2bc + 2ca + 2abc ≤ 27 56 52 ⇔ 2 < (a + b + c) 2 − ( a 2 + b 2 + c 2 + 2abc) ≤ ⇔ ≤ a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2 27 27 2 Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học-Cao đẳng môn Hoá học - THPT Tĩnh Gia
4 p | 1797 | 454
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh khối D 2014 - Đề số 2
13 p | 310 | 54
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng lần 1 môn Hóa - THPT Ninh Giang 2013-2014, Mã đề 647
4 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần V môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 112 | 8
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần IV môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 107 | 7
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 55 (Kèm hướng dẫn giải)
10 p | 68 | 5
-
Đề thi thử đại học cao đẳng lần III môn Toán - Trường THPT chuyên Quang Trung năm 2011
1 p | 111 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 23
5 p | 54 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 18
6 p | 52 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao Đẳng môn Hóa 2014 đề số 8
6 p | 56 | 4
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2014 đề 17
5 p | 89 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 99 (Kèm theo đáp án)
4 p | 48 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 78 (Kèm hướng dẫn giải)
7 p | 47 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 38 (Kèm đáp án)
6 p | 67 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 18 (Kèm đáp án)
7 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học Cao đẳng lần 1 năm 2013 môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Lưu 1
18 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 52 (Kèm đáp án)
6 p | 54 | 2
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng Toán 2012 đề 30 (Kèm đáp án)
6 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn