intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HÓA LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011_2

Chia sẻ: Ha Quynh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

238
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học hóa lần ii trường thpt chuyên lê quý đôn năm học: 2010 - 2011_2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC HÓA LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011_2

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN THI: HOÁ HỌC Họ và tên : ......................................... Mã đề : 201 C©u Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng: 32 : C H 0 0 CH4 + C2H4 C3H8 C3H6 + H2 t C t C 38 ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung bình của X là: C D A. 2,315 B. 3,96 23,16 39,6 . . C©u Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp Fe, Cu, Ag bằng 203,4 ml dung dịch 33 : HNO3 20% (d=1,115 g/ml) tối thiểu vừa đủ. Sau phản ứng thu được 4,032 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là C D A. 60,27 gam B. 51,32 gam 45,64 gam 54,28 gam . .
  2. C©u Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để nhận biết ba dung dịch: NaCl, 34 : ZnCl2, AlCl3? B C D A. NaOH. NH3. BaCl2. HCl. . . . C©u Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch 35 : NaOH cho tới dư: A. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt. B. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủa keo trắng. C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết. D. Xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại. C©u Trộn V1 lít dung dịch hỗn hợp HCl, H2SO4 có pH=2 với V2 lít dung dịch 36 : hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2 có pH=12 để tạo thành 2 lít dung dịch có pH=3. Tính giá trị V1, V2, biết thể tích dung dịch không thay đổi sau khi pha trộn A. 0,2 lít và 1,8 lít. B. 1,8 lít và 0,2 lít. C. 1,5 lít và 0,5 lít. D. 1,1 lit và 0,9 lít. C©u Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo
  3. 37 : muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là: C D A. 0,52M B. 0,82M 0,62M 0,72M . . C©u Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 38 : 40 gam muối và 11,2 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì khối lượng muối tạo thành và thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra là: A. 52,5 gam và 11,2 lit. B. 52,5 gam và 2,24 lít. C. 45,2 gam và 2,24 lít. D. 42,5 gam và 11,2 lít. C©u Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 39 : hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là : C D A. 16 gam B. 14,4 gam 11,2 gam 9,6 gam . . C©u Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba2+; Ca2+; Mg2+; 0,3 mol NO3- và 0,5 mol Cl- 40 : . Để kết tủa hết các ion có trong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là
  4. C D A. 300 ml B. 160 ml 320 ml 600 ml . . II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 41 đến câu 50) C©u Tổng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là: 41 : A. chu kì 4, nhóm IA B. chu kì 3, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIA C©u Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? 42 : D CH3COOC2H B C A. C4H9OH C3H7COOH C6H5OH . . . 5 C©u Ôxi hóa 3,75 gam một anđêhit đơn chức X bằng ôxi (xúc tác) được
  5. 43 : 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđêhit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là : A. Anđêhit fomic ; 80% B. Anđêhit propionic ; 80% C. Anđehit fomic ; 75% D. Anđehit axetic ; 75% C©u4 Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa tan 4 : trong dầu (chất béo). Nhiệt độ nóng chảy của vitamin A khoảng 63˚C. Công thức của vitamin A là CH3 OH CH 3 H3C CH 3 CH 3 Phần trăm khối lượng của hiđro có trong vitamin A là: B C D A. 10,49% 5,88% 9,86% 11,72% . . . C©u Muối X có thể được dùng để làm phân đạm. X có các phản ứng sau: 45 : X  NaOH  Z  Y  A.  o t X  T  A.  X là B C D A. NH4NO3. NH4Cl. NH4HCO3. (NH4)2HPO4 . . .
  6. C©u Dung dịch A là H2SO4 a(mol/lít), dung dịch B là KOH b(mol/lít) 46 : - Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 3:2 thu được dung dịch C làm đỏ quỳ tím, trung hòa 100 ml C cần 20 ml NaOH 1M. - Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích 2:3 thu được dung dịch D làm xanh quỳ tím. Trung hòa 100 ml D cần 12,60 g dung dịch HNO3 10 %. Giá trị của a và b lần lượt là B C D A. 1,7; 2,3. 0,5; 1. 3,5; 5. 0,34; 0,46. . . . C©u Hóa hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 47 : 1,6 gam ôxi cùng điều kiện. Mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. CTPT của 2 anđêhit là : A. CH2O và C2H4O B. C2H4O và C2H2O2 C. CH2O và C3H4O D. CH2O và C2H2O2 C©u Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không 48 : làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch B C D A. HNO3. HCl. AgNO3. Fe(NO3)3 . . .
  7. C©u Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat X thu được 5,28 gam 49 : CO2 và 1,98 gam H2O. Biết tỉ lệ khối lượng H và O trong X là : mH : mO = 0,125 : 1 . CTPT của X là : B C D A. C6H12O6 C12H22O11 (C6H5O)n-1 (C6H5O)n . . . C©u Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 nặng 6,96 g và số mol FeO bằng 50 : số mol Fe2O3. Cho hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 0,224/3 lít. C. 0,224 lít. D. 2,24/3 lít. B/ Theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) C©u Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ 51 : phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) là B C D A. 144 gam 180 gam 250 gam 225 gam . . . C©u Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa
  8. 52 : hỗn hợp NaOH 0,03M và Ba(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B C D A. 2,364. 0,985 1,182.. 1,970. . . . C©u Cho hỗn hợp X gồm metan , axetilen, propen . Đốt cháy hoàn toàn 33 53 : gam hỗn hợp X thì thu 37,8 gam nước . Mặt khác, 5,6 lít hỗn hợp X ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brôm . Phần trăm thể tích của axetilen có trong X là B C D A. 50%. 40 %. 45 %. 25 %. . . . C©u Có bao nhiêu chất trong các chất sau đây có tính lưỡng tính : 54 : Al , Al2O3, Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,NaHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl , HCOONH4 , H2NCH2COOH. B D C 9 8 A. 6 7 . . . C©u Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra 55 : anđehit axetic là: A. metan , vinylaxetat ,eten B. etin , ancol etilic, etyl axetat C. ancol etilic, vinyfomat ,etan D. etin , ancol etilic, vinylaxetat
  9. C©u Nhúng một thanh kim loại M (hoá trị 2) có khối lượng 20 gam vào dd AgNO 56 : một thời gian thấy khối lượng thanh M tăng 15,1% so với khối lượng ban đầu. Nếu lấy lư M bằng lượng M tham gia phản ứng trên tác dụng hết với dd HCl thì thu được 0,448 lít khí H2 Kim loại M là B C D A. Ni. Pb. Zn. Mg. . . . C©u Thực hiện các thí nghiệm sau đây: 57 : (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi-hóa xảy ra là: B C D A. 4. 3. 6. 5. . . .
  10. + C©u + H 3O + KCN CH3CH 2 Cl  X  Y   Công thức cấu tạo của X, Y lần . to 58 : lượt là: CH3CH2CN, CH3CH2COOH B. CH3CH2CN, CH3CH2CHO A. C. CH3CH2 CHO , D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4 CH3CH2CH2OH C©u Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, 59 : lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ). B C D A. 1,2. 2,6 1,6 2,4 . . . C©u Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, 60 : mantozơ, axitfomic, axitacrilic, etanal, etin . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là B C D A. 3. 4. 5. 6. . . .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0