intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, B Môn: HOÁ HỌC. Năm học 2010 - 2011

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học khối a, b môn: hoá học. năm học 2010 - 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, B Môn: HOÁ HỌC. Năm học 2010 - 2011

  1. SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, B TRƯỜNG THPT VŨ TIÊN Môn: HOÁ HỌC. Năm học 2010 - 2011 ***** (Th ời gian làm bài: 90 phút) I. Phần chung cho tất cả các thí sinh Cu 1. Cho các chất: sacarozơ, fructozơ, glucozơ, amoniac, protein, tinh bột, etilen glicol, propan-1-ol, axit nitric, mantozơ. Số các chất phản ứng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp)là A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Cu 2. Một este X mạch hở tạo từ axit đơn chức và etilen glicol. Hoá hơi a gam X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 gam O2(ở cùng điều kiện). Mặt khác a gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được 32,8 gam muối. X có công thức cấu tạo là A. (CH3COO)2C2H4 B. (C2H3COO)2C2H4 C. (HCOO)2C2H4 D. (C3H5COO)2C2H4 Cu 3. Trong các lo ại tơ sau: tơ visco; tơ capron; nilon-6,6; tơ tằm. Tơ nhân tạo là A. tơ capron B. tơ visco C. nilon-6,6 D. tơ tằm Cu 4. Có bao nhiêu dẫn xuất bezen tác dụng với Na không tác dụng với dung dịch NaOH có công thức phân t ử C8H10O? A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Cu 5. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc)hỗn hợp khí Z gồm 2 khí(đều làm xanh qu ỳ tím ẩm). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam B. 14,3 gam C. 15,7 gam D. 8,9 gam Cu 6. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng hai hoá chất là A. dd Na2CO3, ddHCl B. dd NaOH, dd H2SO4 C. dd Na2SO4, dd HCl D. dd AgNO3, dd NaOH Cu 7. Có các dd: HCl, H2SO4, NaOH, Br2, CH3CH2OH, HCOOH. Số chất không tác dụng với anilin là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Cu 8. Cho các chất: NaHCO3, SiO2, NaHSO4, AgCl, Sn, Fe3O4, C6H5ONa, (CH3)2NH, CaC2. Số chất phản ứng với dung dịch HCl là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 2+ Cu 9. Khi phản ứng với Fe trong môi trường axit dư, dung d ịch KMnO4 bị mất màu là do A. ion MnO4 - bị oxi hoá B. ion MnO4 - không màu trong môi trường axit C. ion MnO4 - t ạo phức với ion Fe2+ D. ion MnO4- bị khử tới ion Mn2+ Cu 10. Hoà tan 74,75 gam kim lo ại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X(đktc)gồm 2 khí không màu không hoá nâu trong không khí có tỉ khối so với H2 bằng 17,2. Kim loại M là A. Zn B. M g C. Fe D. Cu Cu 11. Điện phân 200 ml dung dịch KOH 2M(D=1,1g/ml)với điện cực trơ. Khi ở catot thoát ra 2,24 lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ phần trăm là A. 10,27% B. 38,09% C. 10,18% D. 10,9% Cu 12. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng không khí gấp đôi lượng cần thiết(coi không khí gồm O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1: 4). Sau phản ứng làm lạnh bình về O0C thấy có 1,08 gam H2O ngưng tụ thu được 0,87 mol hỗn hợp khí. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C2H6 C. C2H4 D. CH4 Cu 13. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dd brom sẽ quan sát được hiện tượng nào? A. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra B. Màu của dung dịch không đổi C. Màu của dung dịch nhạt dần và không có khí thoát ra D. Màu của dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra Cu 14. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VIIA B. chu kì 2, nhóm VIIA C. chu kì 3, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIA Cu 15. Phát biểu nào sau đây k hông đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau B. Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực C. Hoạt động xúc tác của enzim có tính chọn lọc rất cao.
  2. D. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau Cu 16. Hoà tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra khí SO2(sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác sau khi khử ho àn toàn cũng a gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hoà tan hết sản phẩm rắn trong dung dịch H2SO4 ở trên thì thu được khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng SO2 ở trên. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. FeO hoặc Fe3O4 C. Fe3O4 D. Fe2O3 Cu 17. Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung d ịch NaOH0,4M thu được 0,6 lít dung dịch A. Biết 0,6 lít dung dịch A có thể ho à tan hết 1,02 gam Al2O3. Giá trị của V1 là A. 0,3 hoặc 0,38 B. 0,3 C. 0,22 D. 0,22 ho ặc 0,3 Cu 18. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sau phản ứng thu được kết tủa là A. a = 2b B. b = 5a C. a< b < 5a D. a < b < 4a Cu 19. Có các dung dịch: glucozơ, glixezol, etanol, axit axetic. Thuốc thử để phân biệt được các dung dịch đó là A. dung dịch NaOH B. Cu(OH)2 C. dung d ịch HNO3 D. dung d ịch AgNO3 Cu 20. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên t ục thay đổi B. phản ứng hoá học xảy ra chậm dần C. phản ứng hoá học không xảy ra D. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi Cu 21. X là một đipeptit tạo từ glixin và alanin. Thể tích dung dịch axit HCl1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 14,6 gam X là A. 0,02 lít B. 0,01lít C. 0,1lít D. 0,2 lít Cu 22. Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2 một thời gian được 7,24 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là A. 80% B. 20% C. 40% D. 60% Cu 23. Cho các mệnh đề sau: 1. Các halozen(F, Cl, Br, I) có các số oxi hoá trong hợp chất là: -1; +1; +3; +5; +7. 2. Flo chỉ có tính oxi hoá. 3. F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. 4. Tính axít tăng dần theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI. Các mệnh đề đúng là A. 2,4 B. 2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,3 Cu 24. Dung dịch X có chứa 0,4 mol HClvà 0,12 mol Cu(NO3)2. Khi thêm m gam bột Fe vào dung dịch X sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m gam. Giá trị của m là A. 9,28 B. 14,88 C. 20,48 D. 1,92 Cu 25. Cho 100 gam dung dịch ancol đơn chức mạch hở X có nồng độ 46%. Thêm vào dung dịch này 60 gam ancol Y là đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch A. Cho to àn bộ dung dịch A tác dụng hết với Na thu được 56 lít H2(đktc). Công thức phân tử của X, Y là A. C4H9OH và C5H11OH B. C2H5OH và C3H7OH C. CH3OH và C2H5OH D. C3H7OH và C4H9OH Cu 26. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra ho àn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2(đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 7,84 C. 10,08 D. 3,36 Cu 27. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng công thức phân tử C6H15N? A. 8 B. 4 C. 3 D. 7 Cu 28. Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó . Hợp chất đó là A. Cr2O3 B. Cr2(SO4)3 C. Cr(OH)3 D. CrO3 Cu 29. Khi thuỷ phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lư ợng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 1 gốc C15H31COO Cu 30. Cho sơ đồ biến hoá: CH4  X1  X2  X3  Cao su Buna. Công thức của các chất     X1, X2, X3 lần lượt là: A. C2H2, C4H4, C4H6 B. C2H5Cl, C2H5OH, C4H6
  3. C. C2H4, C2H5OH, C4H6 D. C2H2, C2H5OH, C4H6 Cu 31. Amoniăc có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở đ iều kiện thích hợp? A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH B. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 Cu 32. Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng A. nồng độ ion H+ B. nồng độ ion OH- C. nồng độ ion H+ và ion OH- D. nhiệt độ Cu 33. Hỗn hợp G gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở. Cho 0,25 mol G tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 được 86,4 gam kết tủa và khối lượng dd sau phản ứng giảm 77,5 gam. Công thức cấu tạo của 2 anđehit là A. HCHO và C3H7CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. HCHO và C2H5CHO D. HCHO và CH3CHO Cu 34. Nồng độ ban đầu của amoniac trong bình kín ở 540oC bằng 1 mol/lit. Đến khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình tăng lên 1,75 lần. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ amoniac ở nhiệt độ 546oC là : A. 8,543 B. 5,543 C. 6,543 D. 7,543 Cu 35. Cho dung dịch chứa 12,55 gam CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)21M. Sau khi phản ứng xảy ra ho àn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,65 B. 26,05 C. 36,4 D. 34,6 Cu 36. Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit D tương ứng. Từ B và D điều chế este E. Tỉ số ME/MA(ME, MA là khối lượng mol phân tử của E và A) là A. 1:2 B. 3:2 C. 3:4 D. 2:1 Cu 37. Dẫn 2 luồng khí clo đi qua dung dịch NaOH trong 2 trường hợp: Trường hợp 1: dung dịch NaOH loãng nguội. Trường hợp 2: dung dịch NaOH đặc đun nóng đến 100oC. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo (cùng điều kiện) phản ứng với 2 dung dịch trên là A. 5/6 B. 8/3 C. 5/3 D. 1/3 Cu 38. Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2 B. 2 C. 1,8 D. 2,4 Cu 39. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no(mỗi axit chứa không quá 2 nhóm chức)có khối lượng 16 gam và tổng số mol là 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho to àn bộ sản phẩm qua nước vôi trong dư thu được 47,5 gam kết tủa. Công thức của các axit đó là A. HCOOH và (COOH)2 B. CH3COOH và (COOH)2 C. CH3COOH và CH2(COOH)2 D. HCOOH và CH2(COOH)2 Cu 40. Amilozơ được tạo thành từ các gốc B.  - glucozơ D.  - fructozơ A.  - fructozơ C.  - glucozơ II. Phần ring: (Thí sinh chỉ được lm một trong hai phần) A. Phần theo chương trình chuẩn(10 cu) Cu 41. Một dung dịch chứa a mol K+, b mol Ca2+, c mol Mg2+, d mol Cl-, e mol NO3-. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. (39a+40b+24c+35,5d+62e) B. (a+2b+2c+d+e) C. (a+b+c+d+e) D. (39a+40b+24c+71d+62e) Cu 42. 1 mol  - anino axit X tác dụng hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có phần trăm về khối lượng của clo là 28,287%. X có tên gọi là A. glixin B. valin C. alanin D. anilin Cu 43. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do A. mưa axit B. khí CO2 C. Clo và các hợp chất của clo D. quá trình sản xuất gang thép Cu 44. Cho các chất sau: phenol, etanol, etyl clorua. Kết luận nào sau đây đúng? A. Cả 3 chất đều tan tốt trong nước B. Có 2 chất tác dụng được với dd NaOH đun nóng C. Có một chất tác dụng được với natri D. Cả 3 chất đều tác dụng được với Na2CO3 Cu 45. Trung hoà 500 ml dung d ịch X chứa một axit hữu cơ đơn chức cần 200 ml dung dịch NaOH0,1M thu được dung dịch chứa1,92 gam muối. Dung dịch X là A. CH3COOH 0,04M B. C2H5COOH0,2M C. C3H7COOH 0,04M D. C2H5COOH 0,04M
  4. Cu 46. Dung dịch X có a mol (NH4)2CO3 thêm a mol Ba vào dung d ịch X. Sau khi phản ứng hoàn toàn lọc bỏ chất rắn không tan dung dịch thu được A. có ion NH4+, CO32- B. có ion NH4+, OH- C. có ion Ba2+, OH- D. chỉ có nước Cu 47. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ với một lư ợng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa Cu2O. Giá trị của m là A. 3,6 B. 7,2 C. 5,4 D. 14,4 Cu 48. Khối lượng lá kẽm giảm khi ngâm một thời gian trong dung dịch muối A. CuSO4 B. MgCl2 C. AgNO3 D. FeCl2 Cu 49. Hợp chất nào sau đây k hông có tính lưỡng tính? A. ZnO B. Zn(OH)2 C. ZnSO4 D. Zn(HCO3)2  H2  HCl  NaOH Cu 50. Cho sơ đồ phản ứng: Triolein  X  Y  Z. Tên của Z là   Ni ,t o to A. axit stearic B. axit pamitic C. axit oleic D. axit linoleic B. Phần theo chương trình nng cao(10 cu) Cu 51. Phát biểu nào sau đây k hông đúng? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng  -, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể B. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol C. Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 thu được amoni gluconat D. Metyl glucozit có thể chuyển từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở Cu 52. Tất cả dung dịch các chất trong dãy nào sau có thể ho à tan bột Zn? A. AlCl3, H2SO4, KOH B. CrCl3, HNO3, NaOH C. FeCl3, H2S, KOH D. CrCl2, HCl, NaOH Cu 53. Một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+….Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. Etanol B. Nước vôi dư C. HNO3 D. Giấm ăn Cu 54. Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic 2 chức X cần số mol oxi bằng ½ số mol X. X là A. axit acrylic B. axit phtalic C. axit maloic D. axit oxalic Cu 55. Oxi hoá ancol đơn chức X thu được xeton Y có hàm lượng oxi là 23,53%. Tên của X là A. but-1-in-3-on B. pent-1-in-3-ol C. but-3-in-2-ol D. pentan-2-ol Cu 56. Phản ứng xảy ra được là o o t t A. C6H5Cl + NaOH  B. CH2=CH-CH2Cl + H2O    to to C. C6H6 + Br2 D. CH3-CH2-CH2Cl + H2O       Cu 57. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)  Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng thuận A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 2 lần C. tăng lên 8 lần D. tăng lên 6 lần Cu 58. Trong phản ứng: MnO4 - + Sn2+ + H+  Mn2+ + Sn4+ + H2O  Có tỉ lệ số mol chất khử và chất oxi hóa là A. 5:2 B. 4:1 C. 1:1 D. 2:1 2+ 3+ Cu 59. Trong pin điện hóa Cr-Cu xảy ra phản ứng: 2Cr + 3Cu  2Cr + 3Cu  o o Biết ECr3 / Cr = - 0,74V; ECu 2 / Cu = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là A. 1,08V B. 1,25V C. 0,04V D. 2,5V Cu 60. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. CrO là một oxit bazơ có tính khử B. Thêm lượng dư dung d ịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam C. CrO3 tan trong nước cho dung dịch axit D. Thêm t ừ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 t hấy xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan trong NaOH dư Cho H :1 ; C :12 ; N :14 ; O :16 ; Na :23 ; Mg :24 ; Al :27 ; S :32 ; Cl :35,5 ; K :39 ; Ca :40 ; Cr :52 ; Fe :56 ; Cu :64 ; Br :80 ; Ag :108 ; Ba :137 .
  5. Đáp án m đề: 448 41. ; - - - 56. - / - - 11. ; - - - 26. - / - - 42. - - = - 57. - - = - 12. - - = - 27. - - - ~ 43. - - = - 58. ; - - - 13. ; - - - 28. - - - ~ 44. - / - - 59. ; - - - 14. - - = - 29. - - = - 45. - - - ~ 60. - / - - 15. - - - ~ 30. ; - - - 46. - - - ~ 1. - - = - 16. - - = - 31. - - - ~ 47. - - - ~ 2. ; - - - 17. - - - ~ 32. - - - ~ 48. ; - - - 3. - / - - 18. - - = - 33. - - - ~ 49. - - = - 4. - / - - 19. - / - - 34. ; - - - 50. ; - - - 5. - / - - 20. - - - ~ 35. - - - ~ 51. - - - ~ 6. ; - - - 21. - - - ~ 36. - - - ~ 52. - / - - 7. - - - ~ 22. - - = - 37. - - = - 53. - / - - 8. - - = - 23. ; - - - 38. - / - - 54. - - - ~ 9. - - - ~ 24. - / - - 39. - - = - 55. - - = - 10. ; - - - 25. - / - - 40. - - = -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2