intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 40

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 40', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 40

  1. Đề số 40. Học sinh giỏi Thái Bình 2010-2011 Câu 1: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M có dạng u 2sin( t )cm . Tại thời điểm t 1 li độ của điểm M là u= 3 cm và đang tăng thì li độ tại điểm M sau thời điểm t 1 một khoảng 1/6 s nhận giá trị nào sau đây? A. -1cm. B. 1cm. C. 2cm. D. -2cm. Câu 2: Hai con lắc có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động với cùng năng lượng. Biên độ góc của chúng lần lượt là α1 = 50 và α2 = 80. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là: A. 1,26. B. 1,6. C. 0,6. D. 2,56. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/t2 bằng: A. 1/ 2 . B. 2. C. 1/2. D. 1/3. Câu 4: Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220V tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Công suất tiêu thụ của ba tải là: A. 4356 W. B. 13068 W. C. 8712 W. D. 7840 W. Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hoà với biên độ góc α 0 (tính bằng rad). Chiều dài dây treo là l gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng? l 2 1 2 2 2 l A. 0 2 2 v. B. 0 2 2 v. C. 0 v. D. 0 2 2 lg v 2 . g lg g 10 3 Câu 6: Một tụ điện có điện dung C = F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn 2 1 dây thuần cảm có độ tự cảm L = H . Bỏ qua điện trở dây nối, thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối để năng lượng từ trường của 5 n cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện là: 1 .v 1 3 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 60 300 400 100 h Câu 7: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là: 4 A. s = 50cm. B. s = 25m. Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x qua vị trí có li độ x=-2 cm: C. s = 50m. o c 2 3cos(5 t 3 D. s = 25cm )(cm) . Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi A. 6 lần. B. 4 lần . u ih C. 5 lần. Câu 9: Khi thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp O1O2 cách nhau 12 cm và có phương trình u1 D. 7 lần. 3cos(40 t 6 )cm ; u2 3cos(40 t A. 16. 5 6 V )cm . Vận tốc truyền sóng 60cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ 3 cm trên đoạn O 1O2? B. 8. C. 9. Câu 10: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là u1 D. 18. 220 2 cos100 t (V ) , u2 220 2 cos(100 t 2 3 )(V ) , 2 u3 220 2 cos(100 t )( ) Bình thường việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị V . 3 R1=R2=R3=4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là: A. i 2 50 2cos(100 t ) A. B. i 50 2cos(100 t ) A. C. i 50 2cos(100 t ) A. D. i 50 2cos(100 t ) A. 3 3 3 Câu 11: Một khung dây dẫn có diện tích là S = 600cm2, có 2000 vòng dây, quay đều trong từ trường đều với tốc độ 3000 vòng/phút. Véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị là B=4,5.10 -3T. Chọn gốc thời gian lúc góc giữa mặt phẳng khung dây và véc tơ B là 30o. Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây là: A. e 120 2cos(100 t )(V ) . B. e 120cos(100 t )(V ) . 6 6 C. e 120 2cos(100 t )(V ) . D. e 120 2cos(100 t )(V ) . 3 3 Câu 12: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s, tần số thay đổi từ 22Hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng là: A. 160cm. B. 1,6cm. C. 16cm. D. 100cm. Câu 13: Cho một khối gỗ hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S=50cm2, nổi trong nước, trục của khối gỗ có phương thẳng đứng. Ấn khối gỗ chìm vào nước sao cho nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ? A. T = 0,80 s. B. T = 1,6 s. C. T = 0,56 s. D. T = 1,2 s. C1 L K GSTT GROUP | 205 C
  2. Câu 14: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C1=2C2 mắc nối tiếp, (hình vẽ 6). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ A. không đổi. B. giảm còn 1/3. C. giảm còn 2/3. D. giảm còn 4/9. Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài l0, l (l
  3. A. 120 2V . B. 120V . C. 120 3V . D. Một đáp số khác. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm. Biết khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ T là: A. T/3. B. 3T/4. C. 2T/3. D. T/4. Câu 30: Cho một hệ lò xo như hình vẽ 5. M được coi là chất điểm có khối k1 M k2 lượng m=100 g; k1 =100 N/m; k2 = 150 N/m. Khi M ở vị trí cân bằng tổng độ giãn của hai lò xo là 5 cm. Kéo M tới vị trí để lò xo 1 không biến dạng. Sau 1 2 đó thả nhẹ để M dao động điều hoà. Biên độ và tần số góc của dao động là: Hình 5 A. 3 cm; 50 rad/s. B. 5 cm; 30 rad/s. C. 3 cm; 30 rad/s. D. 2 cm; 50 rad/s. Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có cảm kháng Z L mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây, hai đầu điện trở R, hai đầu đoạn mạch tương ứng là U1, UR,U. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu điện trở R và U1=UR.Gọi công suất mạch là P. Kết luận nào sau đây sai? 2 A. P = U . B. U 3U R . C. Cosφ = 3 . D. Z L 3R. 2R 2 Câu 32: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d . Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần nguồn âm 50m thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 3dB. Khoảng cách d là: A.  22,5m. B.  29,3m. C.  222m. D.  171m. Câu 33: Trong một máy biến thế, số vòng N2 của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N1 của cuộn sơ cấp. Đặt vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin  t thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau đây? A. U0/ 2 . B. U0/2. C. 2U0. D. U0. 2 . Câu 34: Cho đoạn mạch như hình vẽ 2, uAB=120 2 sin100πt(V); cuộn dây thuần A L R C B cảm. C=10-4/π(F). Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực đại và bằng 200(V). Tìm R? A. 100Ω. B. 60 Ω; C. 75 Ω. D. 150 Ω; Hình 2 V  n Câu 35: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1  A1cos( t +  )(cm) và .v 3 x2  A2cos( t - ) (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là: x 6cos( t + )(cm) . Biên độ A1 thay đổi được. 2 Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Tìm A2max? 4 h 2 A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm. 0, 7 H, tụ điện có điện dung C= 100 μF và điện trở thuần c Câu 36: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40Ω và độ tự cảm L = A. Pmax = 166,7W. ih B. Pmax = 320W. o R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u= 100 2 cos(100πt)V. Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại P max. Khi đó: C. Pmax = 160W. D. Pmax=333W. A. I 0  i 2   u 2 . 2 C L V u Câu 37: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là: B. I 0  i 2  L  u 2 . 2 C  2  C. I 0  i 2 Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 1: Biết hiệu điện thế hai đầu L C  u2 . D. I 0  i 2   u 2 . R 2 C L L, r C đoạn mạch: u  U 0 sin t (V ) , R  r . Hiệu điện thế uAM và uNB vuông pha với A N M B nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Hỏi U0 có giá trị bao nhiêu? Hình 1 A. 120 2 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 39: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto của động cơ quay với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 1800vòng/phút. B. 1450vòng/phút. C. 1500vòng/phút. D. 3000vòng/phút. Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R  40 3; L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i=I0sin(100πt- π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u=-60(V). Tìm I0? A. 1(A). B. 1,2(A). C. 1,5(A). D. 2(A). Câu 41: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l treo vào trần một chiếc xe. Lấy g = 10 m/s2, chu kì dao động nhỏ của con lắc khi xe đứng yên là 2 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi xe chạy dọc theo phương ngang với gia tốc a = 2m/s 2 là: A. 2s. B. 1,83 s. C. 1,5s. D. 1,98s. Câu 42: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μH và tụ điện có điện dung 1800 pF. Khi trong mạch có dao động điện từ thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: A. 0,084A. B. 0,021A. C. 0,042A. D. 0,036A. Câu 43: Cho mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng ổn định, tần số f. Khi L=L1=1/π (H) và L=L2=3/π (H) thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng như nhau. Hãy xác định L để U L max? A. 2/3π (H). B. 1,5/π (H). C. 2/π (H). D. 3/4π (H). GSTT GROUP | 207
  4. Câu 44: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung là 2000pF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm là 8,8μH. Để có thể bắt được giải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện vào mạch có điện dung biến thiên trong khoảng nào? A. 0, 4nF C 0,9nF. B. 3, 2 pF C 83 pF. C. 0, 4 pF C 83 pF. D. 3, 2 pF C 0,9nF. Câu 45: Mạch biến điệu dùng để: A. Trộn sóng điện từ tần số âm (âm tần) với sóng điện từ cao tần. B. Khuếch đại dao động điện từ cao tần. C. Tạo ra dao động điện từ cao tần. D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm. Câu 46: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là: A.  LC / 2 . B.  LC / 3 . C.  LC / 4 . D.  LC . Câu 47: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U Max . Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức: U max L C A. Imax = . B. Imax= Umax LC . C. Imax = Umax . D. Imax = Umax . LC C L Câu 48: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: y a sin(bx).cos( t ) , trong đó y là li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x; x đo bằng mét, t đo bằng giây. Cho biết bước sóng là  =50 cm. Biên độ dao 1 động của một phần tử cách một bụng sóng m là 3mm . Các giá trị a, b là: 24 A. 2mm; 4π. B. 3mm , 2π C. 2 3mm ; 4π. D. 2cm; 4π. Câu 49: Một đoàn tàu chạy trên đường ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m và ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Hỏi tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì bị xóc mạnh nhất. Biết chu kỳ dao động riêng của tàu trên các lò xo giảm xóc là 1s. Chọn đáp án đúng: A. 36km/h. B. 45km/h. C. 36m/s. D. 45m/s. .v n Câu 50: Cần truyền tải một công suất điện một pha 10kW từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp máy biến áp của nhà máy điện là 12kV, hiệu suất truyền tải là 80%, dây tải điện làm bằng kim loại có điện trở suất 1,5.10 4 m , tiết diện ngang 1 cm2. Chiều dài dây dẫn điện là: A. 1920 m. B. 3840 m. C. 960 m. 4 h D. 192 m. c 2 ----- HẾT ----- o u ih V GSTT GROUP| 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2