intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 9

Chia sẻ: Nguyễn Meo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

63
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học khối a vật lý 2013 - đề 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 9

  1. Đề số 9: Chuyên Lương Văn Tụy lần 2-2012 Câu 1: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 45kW. B. 18kV C. 2kV D. 54kV Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu? 2 2 1 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng  của ánh sáng là: A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,65 μm D. 0,55 μm Câu 5: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không   thay đổi. Tại O sóng có phương trình : u0  4cos  4 t    mm  , t đo bằng s. Tại thời điểm t 1 li độ tại điểm O là u= 3  2 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là: A. 4mm và đang tăng C. 3mm và đang giảm B. 3 mm và đang tăng D. 3 mm và đang giảm .v n 4 h Câu 6: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, một tấm kẽm đang tích điện âm nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,250m vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? A. Hai lá điện nghiệm xoè thêm ra. C. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra. c 2 B. Hai lá điện nghiệm có khoảng cách không đổi. o D. Hai lá điện nghiệm cụp vào. ih Câu 7: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi. u B. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của ánh sáng tăng. V C. năng lượng của sóng âm và sóng ánh sáng đều bị giảm. D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước. Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s 2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xỉ A. 11,4 km/h. B. 60 km/h. C. 41 km/h. D. 12,5 km/h. Câu 9: Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai cuộn dây. Khi mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 240V thì cuộn 2 để hở có hiệu điện thế U2. Hỏi khi mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế U 2 thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế bao nhiêu? Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể. A. 40V B. 60V C. 120V D. 30V Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì điện áp trên tụ điện C 1 bằng U0. A Khi cường độ k dòng trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định điện áp trên các tụ L C1 C2 điện khi dòng trong mạch lại bằng không? B U0 A. U0 B. 2U0 C. U 0 2 D. 2 GSTT GROUP| 50
  2. Câu 11: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,04sin t (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (s) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng 0,8 nhau bằng   J  . Điện dung của tụ điện là:  120 125 100 25 A.  pF  B.  pF  C.  pF  D.  pF      2 Câu 12: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 100; một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H và một  100 tụ điện có điện dung C = µF mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn dây là  uRL = 100 5 cos100t (V) , biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là :  A. u  100 cos(100t  1,9)V B. u  100 2 cos(100t  )V 4  C. u  100 2 cos(100t  )V D. u = 100 2 cos(100  t – 0,32)V 4 Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ K m cứng K=18N/m, vật có khối lượng M=100g có thể dao động không ma sát trên mặt M phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m=80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M. Hệ số ma sát giữa hai vật là  = 0,2. A. A  1 cm B. A  2cm C. A  2,5cm D. A  1,4cm Câu 14: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = hạt ). Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,4132.1012 B. 1,356.1012 C. 2,4108.1011 .v n 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90%, số phôtôn của ánh sánh kích thích chiếu đến trong 1s là 2011.109 ( D. 1,356.1011 4 Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau h 1 s kể từ thời điểm ban đầu (t= 0) vật đi được 10cm mà 2 12 chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x  10cos(4 t  )cm  3 o c  B. x  10cos(6 t  )cm 3 C. x  10cos(4 t  )cm 2 3 u ih Câu 16: Giọng nữ thanh(cao) hơn giọng nam là do 2 D. x  10cos(6 t  )cm 3 V A. Tần số của giọng nữ lớn hơn. C. Biên độ âm của nữ cao hơn. B. Độ to của giọng nữ lớn hơn. D. Giọng nữ có nhiều họa âm hơn. Câu 17: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n 0 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n 1 (vòng/phút) và n2 (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là: n12 .n2 2 n12 .n2 2 A. n0  2 2 2 B. n0  n1  n2 2 2 2 C. n0  n1.n2 2 D. n0  2 2 n1  n2 2 n1  n2 2 Câu 18: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là h1 =75cm và h2 = 25cm .Tần số dao động của âm thoa là f = 340Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 310m/s B. 338m/s. C. 340m/s. D. 342m/s. Câu 19: Khối gỗ M= 3990g nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát, nối với tường bằng một lò xo có độ cứng 1N/cm. Viên đạn m=10g bay theo m v0 M K phương ngang với vận tốc v0 = 60m/s song song với lò xo đến đập vào khối gỗ và dính trong gỗ. Sau va chạm hệ vật dao động với biên độ là A. 30 cm B. 20 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 20: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra ở (các) bộ phận nào? A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha GSTT GROUP | 51
  3. D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha Câu 21: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp Câu 22: Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộng cảm rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P=9,37kW, dòng điện có cường độ hiệu dụng là 40A và chậm pha một góc  1  so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 125V và 6  sớm pha một góc 2  so với dòng điện chạy qua nó. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là: 3 A. 270V B. 220V C. 110V D. 384V Câu 23: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C 1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng  = 18,84m phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ khi tụ có điện dung nhỏ nhất? A.  = 900 B.  = 300 C.  = 200 D.  = 1200 Câu 24: Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng lò xo giãn 12cm. Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật một vận tốc theo phương thẳng đứng xuống dưới để vật dao động điều hoà. Biết trong quá trình dao động lò xo luôn giãn và lực đàn hồi có giá trị lớn nhất bằng 2 lần giá trị nhỏ nhất. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm B. 8 cm C. 2,5 cm D. 4 cm Câu 25: Đặt điện áp u  U 0cos  t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. .v n giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? B. Điện áp giữa hai đầu cực tụ điện trễ pha 4  4 h so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha  4 c 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. o ih  D. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 4 pha ban đầu 2    2 u Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 10 cm, pha ban đầu 1  V . Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là  6 và biên độ A2, A. 10 cm B. 5 3 cm C. 0 D. 5 cm 50 Câu 27: Mạch điện không phân nhánh như hình vẽ, trong đó: R=80, C F k  1 A R L C B ; L H  u AB  U 0 cos100 t (V). Tỉ số công suất toả nhiệt trong mạch trước và sau  khi đóng khoá K bằng: A. 3/4 B. 4/3 C. 1 D. 2 Câu 28: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng: A. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn. B. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ C. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn D. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ. Câu 29: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10sin2ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =(2k+1)/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 20cm B. 32cm C. 16cm D. 8cm Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có vectơ cảm ứng từ nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 5/6 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là A. 1,2s. B. 1,44s C. 5/6s . D. 1s GSTT GROUP| 52
  4. Câu 31: Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau. B. Độ biến thiên năng lượng điện trường bằng và trái dấu với độ biến thiên năng lượng từ trường . C. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số cùng pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. D. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số và vuông pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. Câu 32: Mạch RLC có L thay đổi được, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u  200 2 sin100 tV . Điều chỉnh L thì 1 3 thấy rằng khi L = L1= H và L = L2 = H đều cho công suất bằng nhau, nhưng cường độ tức thời trong hai trường hợp   trên lệch pha nhau 1200. Giá trị R và C là : 104 100 104 C F, R   C F , R  100 3 A. 2 3 B.  104 100 104 C F, R   C F , R  100 C.  3 D. 2 Câu 33: Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C 1= 2.10-6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1= 4μV. Khi điện dung của tụ điện là C2 = 8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là: A. 0,5 μV B. 1 μV C. 1,5 μV D. 2 μV Câu 34: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm chiếu vào một màn chắn chứa hai khe hẹp S1, S2 song .v n song cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách màn chắn chứa hai khe 2 m. Nếu đổ vào khoảng giữa hai khe và màn một chất lỏng trong suốt có chiết suất n, người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Chiết suất của chất lỏng là A. 1,43 B. 1,33 h C. 1,52 4 D. 1,62 Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng k=10N.m-1. Khi vật đang nằm A. 2,5.104 V.m-1 B. 4,0.104 V.m-1 o c 2 cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 8,0cm. Độ lớn cường độ điện trường E là. C. 3,0.104 V.m-1 D. 2,0.104 V.m-1 ih Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn A. 4 B. 6 V u đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm? Câu 37: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là: C. 2 D. 3 A. Một chất được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. B. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Chỉ có tia hồng ngoại hoặc tia tử ngoại mới kích thích cho các chất phát quang. D. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng mầu tím. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1  0,64m (đỏ) và 2  0,48m (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là: A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam. Câu 39: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 6000A o sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 10s nếu công suất chiếu sáng của đèn là 10W. A. 4.1019 phôtôn B. 4.1020 phôtôn C. 3.1019 phôtôn D. 3.1020 phôtôn Câu 40: Chọn đáp án đúng: A. Quang phổ liện tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch mầu trong quang phổ vạch phát xạ của khối khí đó. C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí loãng trùng với các vạch tối trong quang phổ phát xạ của khối khí đó. D. Mỗi nguyên tố hoá học trong các điều kiện nhiệt độ khác nhau có các quang phổ vạch khác nhau. Câu 41: Trong dao động cơ điều hoà. Chọn đáp án Sai: A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc GSTT GROUP | 53
  5. C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A (A là biên độ dao động) D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. E0 Câu 42: Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định theo biểu thức En   (E0 là hằng số, n = 1, n2 2, 3...). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu electron nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là: 250 6750 270 A. . B. 0 . C. . D. . 28 256 20 Câu 43: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện 1 dung C. Khi dòng điện có tần số góc   chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này LC A. bằng 0. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. C. bằng 1. D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. Câu 44: Chọn phát biểu đúng: A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp (Em) thì nguyên tử phát ra một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu E n-Em. B. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. C. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng hấp thụ một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác D. Khi nguyên tử ở một trạng thái dừng phát ra một phôtôn thì chuyển sang trạng thái dừng khác. Câu 45: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Cu-lít-giơ thêm 2000 V thì tốc độ của êlectron tới anôt tăng thêm được 7000 km/s. Bỏ qua vận tốc của êlectron ở catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X khi chưa tăng hiệu điện thế. A. 1,5.10-11m B. 2.10-11 m C. 3.10-10m D. 2.10-10 m .v n Câu 46: Khi chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại thì tốc độ ban đầu cực đại của electron bắn ra là 1,97.106 m/s. Một hạt electron có tốc độ trên bay theo phương vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T. Bán kính quĩ đạo của electron là: A. 4,2 cm B. 5,6 cm C. 7,5 cm 4 h D. 3,6 cm Câu 47: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong A. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết. c 2 C. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn một bước sóng giới hạn nào đó. o D. đều làm giảm mạnh điện trở của vật được chiếu sáng bởi ánh sáng thích hợp. u ih Câu 48: Mạch điện như hình vẽ, uAB = U 2 cos  t (V). Khi khóa K 200V; UC = 150V. Khi khóa K ngắt: UAN = 150V; UNB=200V. Xác tử trong hộp X? A R C N X K B đóng: UR = định các phần A. R0L0. V B. L0C0. C. R0. D. R0Co. Câu 49: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau 5λ/4 và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là: A. âm; đi lên. B. dương; đi xuống. C. âm; đi xuống. D. dương; đi lên. Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H, A tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2. k Ban đầu khoá k đóng, khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khoá k. Tính hiệu điện thế L C E,r cực đại giữa hai bản tụ điện. A. 60 mV B. 600 mV C. 800 Mv D. 100 mV B GSTT GROUP| 54
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0