Đề thi thử đại học môn hóa 2010-2011 đợt 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 456
lượt xem 94
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn hóa 2010-2011 đợt 2 thpt chuyên lê quý đôn - mã đề 456', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn hóa 2010-2011 đợt 2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 456
- TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2010 - 2011 CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HOÁ HỌC QUẢNG TRỊ Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ : 456 Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ............................. H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; ; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Br= 80; Ag= 108; Ba= 137; Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thất kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 78(4z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - y) D. 78(2z - x - 2y) Câu 2: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ? A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH B. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2 C. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH D. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH Câu 3: Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl 2, FeCl3 trong HNO3 đặc nóng được 8,96 lit NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trrị m là . A. 16,8 B. 25,675 C. 34,55 D. 17,75 Câu 4: Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO 2 thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g) A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-COOH B. HOOC(CH2)3CH2OH C. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 D. CH2=C(CH3)-COOH Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m A. 1,89 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 1,62 gam Câu 7: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO 2 : số mol H2O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần lượt là: A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 C. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 D. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 Câu 8: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra . Giá trị m là : A. 7,88 g B. 4,925 g C. 1,97 g D. 3,94g Câu 9: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30 oC cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 50oC trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80 oC thì cần thời gian là: A. 30 s. B. 187,5 s. C. 44,6 s. D. 37,5 s. Câu 10: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là: A. C5H7OH B. C4H7OH C. C5H9OH D. C5H11OH Câu 11: Cho các chất sau: HOOC-CH2-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính theo Bromsted là:
- A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOOC–CH = CH–OOC–CH3. B. HOOC–COO–CH2–CH = CH2. C. HOOC–CH2–COO–CH = CH2. D. HOOC–CH2–CH = CH–OOCH. Câu 13: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu đ ược bao nhiêu gam chất rắn ? A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2 Câu 14: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có bao nhiêu nhận định đúng về R trong các nhận định sau: 1.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18 2. Số electron ở trạng thái kích thích lớn nhất trong nguyên tử R là 7 3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7. 4. NaR + dung dịch AgNO3 tạo kết tủa A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 15: Có thể dùng H2SO4 đặc làm khô được các khí: A. O2, H2, SO3 B. O2, H2, NO2, H2S, Cl2 C. N2, H2, SO2,CO2 D. Cl2, SO2, CO2, NO2, H2S Câu 16: Dung dịch Br2 màu nâu đỏ, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là: A. SO2 và HI. B. HI và CO2. C. H2S và SO2. D. SO2 và H2S. Câu 17: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,03 2 lit CO2(đktc). Nếu đốt cháy hết X được Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,15 Câu 18: Trong công thức cấu tạo sau : CH3 - CH = CH2 . Thứ tự lai hóa của nguyên tử C từ trái sang phải là A. sp3 , sp2 , sp2 B. sp , sp2 , sp3 C. sp3 , sp2 , sp D. sp3 , sp , sp2 Câu 19: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và 72,0 gam muối sunfat khan. Xác định giá trị của m ? A. 26,4 B. 27,2 C. 28,8 D. 25,6 Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO 3 2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là: A. 0,55 B. 0,45 C. 0,61 D. 0,575 Câu 21: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li α . Cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt cac chất : ́ CH3COONa ; HCl ; Na2CO3 ; NaCl và H2O . Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li α của dung dịch X ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu đ ược V lít khí CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là: A. V = 22,4.( a-b ) B. V = 11,2.( b-a) C. V = 5,6.( a-b ) D. V = 5,6.( b-a ) Câu 23: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và V lần lượt là A. 17,8 và 4,48. B. 30,8 và 2,24. C. 20,8 và 4,48. D. 35,6 và 2,24. Câu 24: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 Các chất X, Y, Z tương ứng là:
- A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2 Câu 25: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl tác dụng với dung dịch KOH (loãng , dư , t0) sản phẩm thu được là : A. KO-C6H4-CH2 -OH. B. HO-C6H4-CH2- OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. Cl-C6H4-CH2 -OH. Câu 26: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 6 C. 7 D. 4 Câu 27: Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N vào cốc đựng m gam dung dịch chứa HNO 3 và H2SO4 (vừa đủ) thu được dung dịch chỉ chứa muối của 2 kim loại và 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm NO 2 và X, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với m Khối lượng muối khan thu được là: A. 5,648 gam. B. 11,296 gam. C. 12,750 gam. D. 13,250 gam. Câu 28: Để kết tủa hết ion SO 2− trong V1 lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,02M cần V2 lít dung dịch B 4 chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)2 0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng: A. 11 B. 12 C. 3 D. 2 Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp sau: Hidrocacbon X → Y → Ancol Z → Andehit E → Axit F. Cặp X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên ? A. C2H4, C2H5Cl. B. C3H6, C3H6Br2. C. C2H2, C2H3Cl. D. C3H6, C3H5Cl Câu 30: X là một oxit kim loại chứa 70% khối lượng kim loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H 2SO4 1M để hòa tan hết 40 gam X A. 0,75 lít B. 1 lít C. 1,25 lít D. 0,5 lít Câu 31: Ion X3+ có cấu hình e 1s22s22p63s23p63d5 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là: A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 32: Cho một lượng dd chứa 12,7 (g) FeCl2 vào một lượng nước Brom chứa 4,8 (g) Br2 nguyên chất . Sau khi phản ứng kết thúc , cho dd AgNO3 dư vào dd tạo thành thu dược a(g) kết tủa . Tính a : A. 28,5 (g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 39,98(g) + HCl du Câu 33: Cho sơ đồ: H2N-R-COOH → A1 → A2 ; + NaOH du H2N-R-COOH + NaOH→ B1 + HCl → B2. Nhận xét nào sau đây là đúng ? du du A. A1 khác B2 B. A1 trùng với B2 và A2 trùng với B1 C. A1, A2, B1, B2 là 4 chất khác nhau D. A2 khác B1 Câu 34: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng: 2CrO42- + 2H+ D Cr2O72- + H2O. Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận? A. dung dịch NaHCO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch CH3COOK D. dung dịch NaHSO4 Câu 35: X là hôn hợp gôm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tac dung với lượng dư dung dich ̃ ̀ ́ ̣ ̣ AgNO3/NH3 được 25,92 gam bac . % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là ̣ A. 60%. B. 40%. C. 20%. D. 75%. Câu 36: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hi ện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là: A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2 B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2 C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2 D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4 Câu 37: Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ? A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
- Câu 38: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam. Câu 39: Nhúng một thanh Al vào dung dịch hỗn hợp FeSO 4 và Fe2(SO4)3, sau một thời gian lấy thanh Al ra thấy khối lượng của thanh Al không đổi, thu được dung dịch A . Vậy dung dịch A có chứa A. Al2(SO4)3; Fe2(SO4)3 B. Al2(SO4)3; FeSO4 C. FeSO4; Fe2(SO4)3 D. Al2(SO4)3; FeSO4; Fe2(SO4)3 Câu 40: Cho các chất sau: axit axetic; phenol; ancol etylic; và anilin lần lượt tác dụng với; dung dịch NaOH; dung dịch NaHCO3; dung dịch brôm; HCl. Số phương trình phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 41: Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+ → Cr3+ + X + H2O. X là A. H2S B . SO42 C. S D.SO2 Câu 42: Thành phần chính của superphotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. CaF2 B. Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4. D. Ca(H2PO4)2.CaSO4. Câu 43: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H2 là 17,375. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylic A. 70% B. 80% C. 60% D. 50% Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau : • Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A • Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B . • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . • Hấp thụ C 2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng A. D → E → B → A B. A → D → B → E C. E → B → A → D D. A → D → E → B Câu 45: Hôn hợp X gôm anđêhit A (no, đơn chức, mach hở) và hiđrôcacbon B, có tông số mol là 0,3 (số mol cua A ̃ ̀ ̣ ̉ ̉ < cua B). Đôt chay hoan toan X, thu được 13,44 lit khí CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Hiđrôcacbon B là ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ A. C2H2 B. CH4 C. C2H4 D. C3H6 Câu 46: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 47: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu đ ược a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO 3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là: A. 43,4% B. 56,6% C. 25,41% D. 60,0% Câu 48: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H2S , KMnO4 , AgNO3 .Dung dịch Fe (III) oxi hóa được bao nhiêu chất ? A. 5 B. 3 C. 4. D. 6. Câu 49: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y đ ược điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng đ ược với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; Cu C. Na; Fe; Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu đ ược V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V. A. V = 22,4(x + 3y) lít B. V = 11,2(2x + 3y)lít C. V = 22,4(x + y) lít D. V = 11,2(2x + 2y)lít 1A 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8A 9D 10C 11C 12B 13A 14D 15C 16A 17D 18A 19B 20D 21B 22D 23D 24B 25D 26B 27B 28B 29C 30A
- 31B 32C 33B 34D 35C 36B 37B 38A 39B 40C 41B 42B 43C 44D 45C 46A 47A 48C 49D 50B ĐÁP ÁN THI THỬ MÔN HÓA ĐỢT 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ 123 1B 2A 3C 4B 5A 6B 7D 8C 9B 10D 11A 12A 13B 14B 15C 16B 17C 18D 19D 20A 21D 22D 23D 24A 25A 26D 27D 28C 29D 30A 31D 32D 33A 34B 35D 36D 37D 38B 39D 40A 41C 42A 43B 44A 45B 46A 47D 48C 49B 50D ĐỀ 234 1C 2A 3C 4D 5B 6B 7D 8B 9C 10B 11B 12C 13D 14D 15C 16A 17C 18C 19C 20D 21C 22D 23D 24D 25B 26B 27B 28D 29A 30D 31A 32C 33D 34D 35C 36B 37B 38D 39A 40C 41B 42B 43C 44D 45C 46B 47A 48D 49A 50B ĐỀ 345 1B 2D 3B 4A 5B 6C 7B 8C 9C 10C
- 11A 12D 13A 14D 15C 16A 17A 18C 19D 20C 21D 22D 23A 24A 25A 26A 27B 28C 29C 30B 31D 32A 33D 34C 35D 36C 37C 38D 39D 40D 41A 42C 43B 44A 45A 46D 47B 48C 49C 50C ĐỀ 456 đ456 1A 2B 3C 4D 5B 6B 7D 8A 9D 10C 11C 12B 13A 14D 15C 16A 17D 18A 19B 20D 21B 22D 23D 24B 25D 26B 27B 28B 29C 30A 31B 32C 33B 34D 35C 36B 37B 38A 39B 40C 41B 42B 43C 44D 45C 46A 47A 48C 49D 50B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn