intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn Toán - Khối A, B (ĐỀ T4) - TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO THÀNH CÔNG

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

455
lượt xem
137
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán - khối a, b (đề t4) - trung tâm luyện thi chất lượng cao thành công', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn Toán - Khối A, B (ĐỀ T4) - TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO THÀNH CÔNG

  1. TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 THÀNH CÔNG - QUẢNG NINH Môn Toán - Khối A, B (ĐỀ T4) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  1 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y  (C) x 1 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. 2 y 2  x 2  1  Câu II (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình:  . 3 3 2 x  y  2 y  x  2.Giải phương trình sau: 8  sin x  cos x   3 3 sin 4 x  3 3 cos 2 x  9 sin 2 x  11 . 6 6 1 2 1 x Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =  ( x  1  )e dx . x x 1 2 Câu IV(1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AC = AD = a 2 , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ 3 3 diện ABCD bằng a 15 . 27 Câu V (1,0 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2  x 2  y 2   xy  1 . Tìm giá trị lớn nhất và 4 4 giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y . 2 xy  1 Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A.Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a( 2,0 điểm) 1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 - 2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng: 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6. x  2 y z 1 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : và   6 8 4 x7 y2 z . Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3 ;- 4;-2), Tìm tọa d2 :   6 9 12 độ điểm I trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.a (1,0 điểm) Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của 2 2 z1  z2 biểu thức A = . ( z1  z2 ) 2 B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b(2,0 điểm) 2 2 1.Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): x  y  1 và đường thẳng  :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên  4 3 kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(1;2;3). Lập phương trình mặt phẳng đi qua M cắt ba tia Ox tại A, Oy tại B, Oz tại C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.  x  log 2 y  y log 2 3  log 2 x Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:   x log 2 72  log 2 x  2 y  log 2 y ……………Hết……………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ……………………
  2. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ 03 NĂM 2010 Điểm Câu Ý Nội dung 1 * TËp x¸c ®Þnh: D = R\{ - 1} * Sù biÕn thiªn - Giíi h¹n vµ tiÖm cËn: lim y  lim y  2 ; tiÖm cËn ngang: y = 2 x  x  lim y  ; lim  y   ; tiÖm cËn ®øng: x = - 1 x ( 1)  x ( 1) 1đ - B¶ng biÕn thiªn 1 Ta cã y '   0 víi mäi x  - 1 ( x  1)2 Hµm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (-  ; -1) vµ ( -1; +  ) I 2 0,5 2 x0  1 Gäi M(x0;y0) lµ mét ®iÓm thuéc (C), (x0  - 1) th× y0  x0  1 Gäi A, B lÇn lît lµ h×nh chiÕu cña M trªn TC§ vµ TCN th× 2 x0  1 1 MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = | - 2| = | | x0  1 x0  1 1 Theo Cauchy th× MA + MB  2 x 0  1 . =2 x0  1  MA + MB nhá nhÊt b»ng 2 khi x0 = 0 hoÆc x0 = -2.Như vËy ta cã hai ®iÓm cÇn t×m lµ M(0;1) vµ M’(-2;3) 0,5 1 0,5 3  sinx  cos 6 x   1  sin 2 2 x (1) 6 4 Thay (1) vµo ph­¬ng tr×nh (*) ta cã : 0,5 8  sin 6 x  cos 6 x   3 3 sin 4 x  3 3cos 2 x  9 sin 2 x  11 3   8  1  sin 2 2 x   3 3 sin 4 x  3 3cos 2 x  9sin 2 x  11 4   3 3 sin 4 x  3 3cos 2 x  6sin 2 2 x  9sin 2 x  3  3 sin 4 x  3cos 2 x  2sin 2 2 x  3sin 2 x  1
  3.  3cos 2 x.  2sin 2 x  1  (2sin 2 x  1)(sin 2 x  1)     2sin 2 x  1 3cos 2 x  sin 2 x  1  0  2 sin 2 x  1  0  2sin 2 x  1 (2)    3cos 2 x  sin 2 x  1  0 sin 2 x  3cos 2 x  1 (3)     x   k x   k Gi¶i (2) :  12 ; Gi¶i (3)  4 (k  Z ) (k  Z )    x  5  k   x  7  k     12  12 KÕt luËn : 2  2y  x  x Ta có: 2 x3  y 3  2 y 2  x 2 3  2 x 2 y  2 xy 2  5 y 3  0 . Khi y  0 thì hệ VN. 0,5 3 2 x x x Khi y  0 , chia 2 vế cho y 3  0     2    2    5  0 .  y  y  y x Đặt t  , ta có : t 3  2t 2  2t  5  0  t  1 . y y  x  Khi t  1 ,ta có : HPT   2  x  y  1, x  y  1 . y 1  0.5 1 1 1 2 2 1 1 x x x I =  ( x  1  )e dx  I1  I 2 . x x x dx   e dx   ( x  )e 0,5đ x x 1 1 2 2 12 1 2 5 1 x 3 x III Tính I1 theo phương pháp từng phần I1 = xe x   ( x  )e x dx  e 2  I 2 0,5 x 2 1 1 2 2 5 3 2 I e. 2 Gọi E là trung điểm của CD, kẻ BH AE A Ta có ACD cân tại A nên CD AE 0,5 Tương tự BCD cân tại B nên CD BE Suy ra CD (ABE) CD BH Mà BH AE suy ra BH (ACD) H Do đó BH = và góc giữa hai mặt phẳng D (ACD) và (BCD) là E B IV Thể tích của khối tứ diện ABCD là C 0,5 Mà
  4. là 2 nghiệm của pt: x2 - Khi đó : x+ =0  2 a2  2 5a2  AE  3  AE  3 hoặc     2 2  DE 2  5a  DE 2  a     3 3 trường hợp vì DE
  5. 32 32 Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1  1  i, z2  1  i 2 2 2 2 2 z1  z2 3 2  11 22 VIa 0,5 2 ; z1  z2  2 . Do đó  ...  Suy ra | z1 || z2 | 1    2 2 2 4 ( z1  z2 )   0,5 1 Gäi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2) 0,5 xx1 yy1 xx yy  1 . TiÕp tuyÕn ®i qua M nªn 0 1  0 1  1  TiÕp tuyÕn t¹i A cã d¹ng (1) 4 3 4 3 Ta thÊy täa ®é cña A vµ B ®Òu tháa m·n (1) nªn ®êng th¼ng AB cã pt xx0 yy0   1 do M thuéc  nªn 3x0 + 4y0 =12  4y0 =12-3x0 4 3 0,5 4 xx0 y (12  3 x0 ) 4 xx0 4 yy0  4  4  4 3 4 3 Gäi F(x;y) lµ ®iÓm cè ®Þnh mµ AB ®i qua víi mäi M th×   x  y 0 y 1 (x- y)x0 + 4y – 4 = 0  4 y 40  x 1 . VËy AB lu«n ®i qua ®iÓm cè ®Þnh F(1;1) VIb MÆt ph¼ng c¾t 3 tia Ox,Oy,Oz t¹i A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) cã d¹ng 2 xyz   :    1,  a, b, c  0  abc 1 2 3 cos y 6  Do M    nªn:    1  3. 3 0,5  abc  162 abc abc a  3 1   ThÓ tÝch: V  abc  27  Vmin  27  b  6 6 c  9  0,5 MÆt ph¼ng cÇn t×m: 6x+3y+2z-18=0 ĐK: x,y > 0 0,5  x  log 2 y  y log 2 3  log 2 x - hệ phương trình    x 3  2 log 2 3  log 2 x  2 y  log 2 y - Suy ra: y = 2x 0,5 1 VIb x 2 log 2 3  1 2 y 2 log 2 3  1 Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án quy định. Các bạn học sinh nếu cần giải đáp các thắc mắc, gặc trực tiếp hoặc gián tiếp Thầy Hoàng Khắc Lợi ĐT 0915.12.45.46 ------------------Hết------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2