Đề thi thử đại học môn Toán khối B&D năm 2009 - Bám sát cấu trúc Bộ giáo dục
lượt xem 68
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán khối b&d năm 2009 - bám sát cấu trúc bộ giáo dục', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Toán khối B&D năm 2009 - Bám sát cấu trúc Bộ giáo dục
- Bám sát c u trúc B Giáo D c và ào t o THI TUY N SINH I H C, CAO NG NĂM 2009 THAM KH O Môn thi : TOÁN, kh i B,D. Ngày thi : 02.03.2009 Thi th mi n phí th 2;5;CN (sau 12h30) hàng tu n 03 I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH ( 7,0 i m ) 2x + 3 Câu I : ( 2 i m ) Cho hàm s : y = x −2 C ( ) 1. Kh o sát s bi n thiên và v th C c a hàm s . ( ) 2. Tìm t t c các giá tr c a tham s m ( ) ư ng th ng 2x − y + m = 0 c t C t i 2 i m phân bi t mà 2 ti p ( ) tuy n c a C t i ó song song v i nhau. Câu II: ( 2 i m ) ( )( 2 2 ) ( 1. Gi i phương trình : 2x + 1 2 + 4x + 4x + 4 + 3x 2 + 9x + 3 = 0 ) π π 2. Gi i phương trình : sin 3x − = sin 2x .sin x + 4 4 π 2 sin x Câu III: ( 1 i m ) Tính tích phân I = ∫ 3 dx 0 (sin x + 3 cos x ) Câu IV: ( 1 i m ) Cho hình chóp tam giác u S .ABC có c nh bên b ng a ,góc áy c a m t bên là α . 2 Ch ng minh : V = a 3 cos2 α sin α + 300 sin α − 300 . ( ) ( ) 3 1 Câu V: ( 1 i m ) Ch ng minh r ng phương trình ln ( x + 1) − ln ( x + 2 ) + = 0 không có nghi m th c. x +2 II. PH N RIÊNG ( 3,0 i m ) Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n ( ph n 1 ho c 2 ). 1. Theo chương trình Chu n : Câu VI.a ( 2 i m ) ( ) ( Trong không gian cho hai t di n ABCD, A ' B 'C ' D ' , trong ó A 5; 3;1 , B 4; −1; 3 ,C −6;2; 4 , D 2;1; 7 ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( A ' 6; 3; −1 , B ' 0;2; −5 ,C ' 3; 4;1 .) 1. Tìm t a i m D ' sao cho hai t di n ABCD, A ' B 'C ' D ' có cùng tr ng tâm. 2. Tìm qu tích nh ng i m M sao cho 3MA − 2MB + MC + MD = MA − MB . Câu VII.a ( 1 i m ) Cho x, y là hai s không âm và th a mãn x + y = 1 .Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a bi u th c : A = 32x + 3y 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 i m ) x −1 y z −2 Trong không gian v i h tr c t a ( ) vuông góc Oxyz cho A 2;5; 3 và ư ng th ng d : 2 () = = 1 2 ( ) () 1. Vi t phương trình m t ph ng Q ch a d sao cho kho ng cách t A ( ) n Q l n nh t. 2. Vi t phương trình m t c u (C ) có tâm n m trên ư ng th ng d () ng th i ti p xúc v i hai m t ph ng (α ) : 3x + 4y + 3 = 0, ( β ) : 2x + 2y − z + 39 = 0 . Câu VII.b ( 1 i m ) Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s : f x = 2x + () 4 −x 2 GV ra : Nguy n Phú Khánh àL t .
- áp án ăng t i t i http://www.maths.vn và m t s trang web toán sau 15h cùng ngày . I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH ( 7,0 i m ) 2x + 3 Câu I : ( 2 i m ) Cho hàm s : y = x −2 C ( ) 1. Kh o sát s bi n thiên và v th C c a hàm s . H c sinh t làm . ( ) 2. Tìm t t c các giá tr c a tham s m ( ) ư ng th ng 2x − y + m = 0 c t C t i 2 i m phân bi t mà 2 ti p ( ) tuy n c a C t i ó song song v i nhau. −7 Gi s (d ) c t (C ) t i A (x ; y ) , B (x ; y ) , ti p tuy n t i A, B 1 1 2 2 l n lư t có h s góc là : y ' x 1 = ( ) 2 , (x 1 −2 ) −7 ( ) y ' x2 = 2 . (x 2 ) −2 ư ng th ng (d ) : y = 2x + m c t (C ) t i 2 ( ) i m phân bi t mà 2 ti p tuy n c a C t i ó song song v i nhau 2x + 3 khi và ch khi phương trình : x −2 = 2x + m (1) có hai nghi m phân bi t x , x 1 2 ( ) th a mãn y ' x 1 = y ' x 2 ( ) −7 −7 () Hay phương trình 1 có hai nghi m phân bi t x 1, x 2 khác 2 th a mãn 2 = 2 ⇔ x1 + x 2 = 4 ( x1 − 2 ) ( x2 − 2 ) 2 ( ) ∆ = m − 6 + 8 2m + 3 > 0 ( ) ( ) ⇔ 2.22 + m + 6 .2 − 2m − 3 ≠ 0 ⇔ m = −2 6 − m =4 2 Câu II: ( 2 i m ) 1. Gi i phương trình : 2x + 1 2 + ( )( ) ( 4x 2 + 4x + 4 + 3x 2 + 9x 2 + 3 = 0 ) (1 ) 2 2 (1) ⇔ (2x + 1) 2 + (2x + 1) ( + 3 = −3x 2 + ) ( −3x ) ( + 3 ⇔ f 2x + 1 = f −3x ) ( ) (2 ) () ( Xét hàm s f t = t 2 + t 2 + 3 liên t c trên R ) t () Ta có : f ' t = 2 + t 2 + 3 + t . () > 0, ∀t ∈ R ⇒ f t liên t c và ng bi n trên R t2 + 3 1 () Khi ó 2 ⇔ 2x + 1 = −3x ⇔ x = − 5 . π π 2. Gi i phương trình : sin 3x − = sin 2x .sin x + 4 4 π π 3x − = 3t − π ⇒ sin 3x − = sin(3t − π ) = − sin 3t π 4 4 t:t =x + ⇒ 4 2x = 2t − π ⇒ sin 2x = sin 2t − π = − sin 2t 2 2
- Phương trình cho vi t l i : sin 3t = sin 2t. sin t ⇔ 3 sin t − 4 sin 3 t = 2 cos t.sin2 t . Bài toán n ây khá d dàng . Lưu ý trư c khi gi i bài toán này , ta c n ch ng minh sin 3t = 3 sin t − 4 sin 3 t . Cách khác : Ta có th dùng tr c ti p khai tri n công th c sin a ± b = sin a. sin b ± cos a. cos b ( ) π 2 sin x Câu III: ( 1 i m ) Tính tích phân I = ∫ 3 dx 0 (sin x + 3 cos x ) Cách 1 : π π 2 2 sin x 1 π I = ∫ 3 dx = − ∫ d cos x − 3 ( sin x + 3 cos x ) cos x − π 6 0 0 6 ( ) Cách 2: π π π π sin − − x 6 6 2 2 sin x I = ∫ 3 dx = ∫ 3 dx 0 ( sin x + 3 cos x ) 0 sin x + (3 cos x ) Cách 3: π π 2 2 sin x cos x I = ∫ 3 dx , J = ∫ 3 dx 0 ( sin x + 3 cos x ) 0 ( sin x + 3 cos x ) π 1 π2 I + 3J = t a n x − 4 6 0 π 2 ⇒I =? 1 − 3J + I = − 2 ( 2 sin x + 3 cos x ) 0 Cách 4 : π π π π 2 2 2 2 sin x sin x 1 ta n x ta n x I =∫ 3 dx = ∫ 3 dx = ∫ 3 . 2 dx = ∫ 3 . ( ta n x ) d 0 ( sin x + 3 cos x ) 0 cos3 x ( t a n x + 3 ) 0 ( t a n x + 3 ) cos x 0 ( ta n x + 3 ) x Cách 5: t : t = ta n 2 π Cách 6 : t:t =x − 6 Câu IV: ( 1 i m ) Cho hình chóp tam giác u S .ABC có c nh bên b ng a ,góc áy c a m t bên là α . 2 Ch ng minh : V = a 3 cos2 α sin α + 300 sin α − 300 . ( ) ( ) 3
- G i SH , SI l n lư t là ư ng cao, trong o n c a hình chóp . Theo gi thi t , ta có SBC = α; SB = a . 1 1 BC 2 3 3 V = S ABC .SH = SH = BC 2 .SH 3 3 4 12 ∆SBI vuông, BI = SB.cos α = a. cos α → BC = 2BI = 2.a.cos α 2 BC 3 2a 3 ∆SBH vuông, BH = . = cos α 3 2 3 a2 3 − 4 cos2 α SH 2 = SB 2 − BH 2 = 3 ( ) 3 − 4 cos2 α → SH = a 3 1 3 V = a cos2 α 3 − 4 cos2 α 3 1 + cos 2α 1 3 − 4 cos2 α = 3 − 4 = 2 − cos 2α = 2 cos 600 − cos 2α ( ) 2 2 2 3 V = 3 ( ) ( a cos2 α sin α + 300 sin α − 300 ) 1 Câu V: ( 1 i m ) Ch ng minh r ng phương trình ln ( x + 1) − ln ( x + 2 ) + = 0 không có nghi m th c. x +2 1 Xét hàm s : f ( x ) = ln ( x + 1) − ln ( x + 2 ) + , xác nh và liên t c trên kho ng ( −1; +∞ ) . x +2 1 1 1 1 1 Ta có f ' ( x ) = − − 2 = − > 0, ∀x > −1 ⇒ f ( x ) liên t c và ng bi n x + 1 x + 2 (x + 2 ) ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 2 )2 trên kho ng ( −1; +∞ ) và lim f ( x ) = −∞ lim f ( x ) = 0 , suy ra f ( x ) < 0, ∀x > −1 . V y phương trình cho + x →1 x →+∞ không có nghi m th c. II. PH N RIÊNG ( 3,0 i m ) Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n ( ph n 1 ho c 2 ). 1. Theo chương trình Chu n : Câu VI.a ( 2 i m ) ( ) ( ) ( Trong không gian cho hai t di n ABCD, A ' B 'C ' D ' , trong ó A 5; 3;1 , B 4; −1; 3 ,C −6;2; 4 , D 2;1; 7 ) ( ) ( ) ( ) ( A ' 6; 3; −1 , B ' 0;2; −5 ,C ' 3; 4;1 . ) 1. Tìm t a i m D ' sao cho hai t di n ABCD, A ' B 'C ' D ' có cùng tr ng tâm. ( ) Gi s D ' x '; y '; z ' là t a c n tìm và G ,G ' l n lư t là tr ng tâm c a t di n ABCD, A ' B 'C ' D ' 5 5 15 G là tr ng tâm c a t di n ABCD nên có t a G ; ; . Theo bài toán hai t di n ABCD, A ' B 'C ' D ' 4 4 4 5 5 15 có cùng tr ng tâm, nên G ' ; ; 4 4 4 G ' là tr ng tâm c a t di n A ' B ' C ' D ' , nên ta luôn có : x A ' + x B ' + xC ' + x D ' xG ' = 4 x = −4 yA ' + yB ' + yC ' + yD ' D' yG ' = 4 ( ⇔ yD ' = −4 ⇒ D ' −4 '− 4;20 ) z = 20 z = z A ' + z B ' + zC ' + z D ' D' G' 4
- 2. Tìm qu tích nh ng i m M sao cho 3MA − 2MB + MC + MD = MA − MB . ( ) Gi s t n t i i m I x 0 ; y 0 ; z 0 th a mãn h th c 3IA − 2IB + IC + ID = 0 . IA = (x − 2; y 0 − 4; z 0 + 1 ) 0 IB = Ta có : (x 0 − 1; y 0 − 4; z 0 + 1) ⇒ 3IA − 2IB + IC + ID = ( 3x − 8; 3y 0 − 10; 3z 0 − 1 ) IC = (x 0 − 2; y 0 − 4; z 0 − 3) 0 ID = (x 0 − 2; y 0 − 2; z 0 + 1) 3x − 8 = 0 0 8 10 1 T a ( i m I x 0; y0; z 0 ) th a mãn h th c 3IA − 2IB + IC + ID = 0 ⇔ 3y 0 − 10 = 0 ⇔ I ; ; . 3z − 1 = 0 3 3 3 0 ( 3MA − 2MB + MC + MD = 3MI + 3IA − 2IB + IC + ID = 3MI , ∀I . ) MA − MB = AB . 1 3MA − 2MB + MC + MD = MA − MB ⇔ 3MI = AB ⇔ MI = AB . 3 8 10 1 1 1 V y qu tích i m M là m t c u tâm I ; ; , bán kính R = AB = và có phương trình m t c u : 3 3 3 3 3 2 2 2 8 10 1 1 x − + y − + z − = . 3 3 3 9 Câu VII.a ( 1 i m ) Cho x, y là hai s không âm và th a mãn x + y = 1 .Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a bi u th c : A = 32x + 3y 2. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b ( 2 i m ) x −1 y z −2 Trong không gian v i h tr c t a ( ) vuông góc Oxyz cho A 2;5; 3 và ư ng th ng d : () 2 = = 1 2 ( ) 1. Vi t phương trình m t ph ng Q ch a d sao cho kho ng cách t A () ( ) n Q l n nh t. ( ) Gi s m t ph ng Q có phương trình d ng : ax + by + cz + d = 0, a 2 + b 2 + c 2 > 0 . (d ) có vectơ ch ( ) ( ) ( ) phương là u = 2;1;2 và qua i m N 1; 0;2 , Q có vectơ pháp tuy n là n = a;b; c ≠ 0 . ( ) n ⊥ u d = a + b 2a + b + 2c = 0 ( ) M t ph ng Q ch a d khi () ⇔ ⇔ 2a + b 1 . () N ∈ Q ( ) a + 2c + d = 0 c = − 2 2a + b 2a + 5b + 3c + d 2a + 5b + 3 − + a +b 2 ( ) Kho ng cách t A n Q : d A/ Q = ( ) ( ( )) = () do 1 a 2 + b2 + c2 2 2 2a + b 2 a +b + − 2 Thu g n r i chia hai trư ng h p : • b = 0 , trư ng h p này không th a bài . • b ≠ 0 , chia c t và m u cho b . Kho ng cách t A ( ) n Q l n nh t khi a = 1, b = −4 ⇒ c = 1, d = −3 . ( ) M t ph ng Q : x − 4y + z − 3 = 0 . Cách khác ( hay )
- M ∈ d () () G i M là hình chi u vuông góc c a A lên ư ng th ng d , khi ó AM ⊥ u ⇔ ... ⇔ M 3;1; 4 . ( ) Gi s (P ) là m t ph ng tùy ý ch a (d ) , khi ó M ∈ (P ) .K AH ⊥ (P ) , khi ó AH ≤ AM . M t ph ng (Q ) ch a (d ) sao cho kho ng cách t A n (Q ) l n nh t chính là m t ph ng ch a (d ) ng th i vuông góc v i AM . qua M 3;1; 4 ( ) ( ) V y Q : ( ) ⇔ Q : x − 4y + z − 3 = 0 . ( vtpt n / /AM = 1; −4;1 ) ( ) 2. Vi t phương trình m t c u C có tâm n m trên ư ng th ng d () ng th i ti p xúc v i hai m t ph ng (α ) : 3x + 4y + 3 = 0, ( β ) : 2x + 2y − z + 39 = 0 . Câu VII.b ( 1 i m ) ( ) Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s : f x = 2x + 4 −x 2 GV ra : Nguy n Phú Khánh – à L t .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 477 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 305 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 235 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 166 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn