ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LẦN 3 - TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
lượt xem 110
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán lần 3 - trường thpt lương thế vinh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN LẦN 3 - TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
- THI TH I H C L N 3 NĂM 2010 S GD & T HÀ N I Môn thi: Toán TRƯ NG THPT LƯƠNG TH VINH ----------------------------- Th i gian làm bài: 180 phút, không k th i gian phát PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH 2x + 3 Câu I. (2 i m) Cho hàm s y = . x+2 1) Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s . 2) G i I là giao i m các ư ng ti m c n c a (C). Tìm các i m M trên (C) sao cho ti p tuy n v i (C) t i M c t các ư ng ti m c n c a (C) l n lư t t i A và B sao cho ư ng tròn ngo i ti p tam giác IAB có di n tích nh nh t. Câu II. (2 i m) 3π 2(sin x + cos x ) 1) Gi i phương trình: 2 tan 2x + sin 2x − + = 1. 2 sin x − cos x 2) Gi i phương trình: 2(2 1 + x 2 − 1 − x 2 ) − 1 − x 4 = 3x 2 + 1 (x ∈ R) . π cos 2 x 4 Câu III. (1 i m) Tính tích phân I = ∫ dx . π sin 3 x sin( x + ) π 4 6 Câu IV. (1 i m) Cho hình lăng tr ABC. A ′B ′C ′ có A ′.ABC là hình chóp tam giác u c nh áy AB = a. Bi t dài o n a3 . Tính th tích kh i chóp A ′.BB ′C ′C . vuông góc chung c a AA ′ và BC là 4 log 5 2010 Câu V. (1 i m) Tìm t t c các s th c x th a mãn phương trình 16 cos x 2 sin x +4 = 2010 . PH N RIÊNG (Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n: PH N A ho c PH N B) PH N A Câu VIa. (2 i m) 1 (C 1 ) : (x − 1) 2 + y 2 = ư ng tròn 1) Trong m t ph ng v i h ta Oxy cho các và 2 (C 2 ) : (x − 2) 2 + (y − 2) 2 = 4 . Vi t phương trình ư ng th ng (d) ti p xúc v i ư ng tròn (C 1 ) và c t ư ng tròn (C 2 ) t i các i m M, N sao cho MN = 2 2 . 2) Trong không gian v i h t a Oxyz cho hình thang cân ABCD có áy l n AB và t a các nh A(1;−1;−2) ; B (−1; 1; 0) và C(0;−1; 2) . Xác nh t a nh D. Câu VIIa. (1 i m) Tính t ng S = C 1 23 25 2 2009 2010 − 3 C 2010 + 5 C 2010 − ... + 2009 C 2010 . PH N B Câu VIb. (2 i m) 93 1) Trong m t ph ng v i h t a Oxy cho hình ch nh t ABCD có di n tích b ng 12, tâm I( ; ) và trung 22 i m c a c nh AD là M(3; 0). Xác nh to các nh c a hình ch nh t ABCD. 262 Oxyz cho i m H(− ; ; ) . Vi t phương trình m t ph ng (P) i qua H 2) Trong không gian v i h t a 11 11 11 và c t các tr c t a l n lư t t i A, B, C sao cho H là tr c tâm c a tam giác ABC. 1 2 Câu VIIb. (1 i m) Gi i phương trình log 3 (x 2 + 1) + 1 = 3 x +1 − 1 (x ∈ R) 2 ---------- H t ---------
- ÁP ÁN – THANG I M MÔN TOÁN S GD & T HÀ N I THI TH I H C L N 3 NĂM 2010 TRƯ NG THPT LƯƠNG TH VINH N I DUNG IM Câu I. 2 im 1 im 2x + 3 1) Kh o sát và v th hàm s y = . x+2 * T p xác nh: D = R\{-2} 1 0,25 * Chi u bi n thiên: y ′ = > 0 ∀x ∈ D ( x + 2) 2 * Ti m c n: lim = +∞, lim = −∞; lim = 2 x → − 2− x → −2+ x → ±∞ ⇒ 0,25 ng x = −2 và ti m c n ngang y = 2 th (C) có ti m c n * B ng bi n thiên -∞ +∞ x -2 y’ + + +∞ 0,25 2 y -∞ 2 0,25 * V úng th ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------- 2) Tìm các i m M trên (C) sao cho ti p tuy n v i (C) t i M c t ............. 1 im 2x 0 + 3 L y M x 0 ; ∈ (C ); x 0 ≠ −2 thì phương trình ti p tuy n v i (C) t i M có d ng x0 + 2 2x + 3 1 (x − x 0 ) + 0 0,25 y= (d) 2 x0 + 2 ( x 0 + 2) 2x 0 + 2 ng x = −2 . Tìm ra A(−2; G i A là giao c a (d) và ti m c n ) . G i B là giao c a (d) và x0 + 2 0,25 ti m c n ngang y = 2. Tìm ra B (2x 0 + 2; 2) . T ó suy ra M là trung i m c a AB. Ta th y tam giác IAB vuông t i I nên IM là bán kính ư ng tròn ngo i ti p ∆IAB . V y ư ng tròn 0,25 ngo i ti p tam giác IAB có di n tích là π.IM 2 nh nh t ⇔ IM nh nh t 2 2x + 3 1 Ta có I( −2; 2) và IM = (x 0 + 2) + 0 x + 2 − 2 = ( x 0 + 2) + 2 2 2 ≥ 2 . V y IM nh nh t ( x 0 + 2) 2 0 x = −1 ⇒ M(−1; 1) x + 2 =1 1 ⇔ 0 ⇔ 0 khi (x 0 + 2) 2 = 0,25 x 0 = −3 ⇒ M(−3; 3) 2 x 0 + 2 = −1 ( x 0 + 2) Câu II. 2 im 3π 2(sin x + cos x ) 1) Gi i phương trình 2 tan 2x + sin 2x − + = 1. 1 im 2 sin x − cos x i u ki n: cos 2x ≠ 0 2(sin x + cos x) 0,25 Phương trình ⇔ 2 tan 2x + cos 2x + =1 sin x − cos x 0,25 ⇔ 2 sin 2x + cos 2 2x − 2(sin x + cos x) 2 = cos 2x 2 ⇔ 2 sin 2x + cos 2x − 2 − 2 sin 2x = cos 2x ⇔ cos 2 2x − cos 2x − 2 = 0 0,25 π 0,25 ⇔ cos 2x = −2 (lo i) ho c cos 2x = −1 ⇔ x = + kπ ( k ∈ Z) (th a mãn) 2
- 2) Gi i phương trình: 2(2 1 + x 2 − 1 − x 2 ) − 1 − x 4 = 3x 2 + 1 (x ∈ R) 1 im 2 2 2 2 2 2 ≥ 1 và v = 1 − x ≥ 0 ⇒ x = u − 1 và u + v = 2 t u = 1+ x 4u − 2 v − uv = 3u 2 − 2 (1) Phương trình ⇔ 2 ( u ≥ 1; v ≥ 0 ) u + v 2 0,25 =2 ( 2) Thay (2) vào (1) ta ư c phương trình: 0,25 4u − 2v − uv = 3u 2 − (u 2 + v 2 ) ⇔ v 2 − v( u + 2) + 4u − 2u 2 = 0 0,25 2 ⇒ v = 2 u ho c v = 2 − u Ta có ∆ = (3u − 2) * V i v = 2u ⇔ 1 − x 2 = 2 1 + x 2 ⇔ 5x 2 = −3 (vô nghi m) * V i v = 2 − u ⇔ 1− x2 = 2 − 1+ x2 ⇔ 1− x2 + 1+ x2 = 2 ⇔ 1− x4 =1 ⇔ x = 0 0,25 Câu III 1 im π cos 2 x 4 Tính tích phân I = ∫ dx .. π sin 3 x sin( x + ) π 4 6 π π π 2 2 cot 2 x 4 4 4 cot x cot x Ta có I = ∫ dx = 2 ∫ dx = 2 ∫ 0,25 dx . π 2 π sin x(sin x + cos x) π sin x(1 + cot x) π sin x sin( x + ) 4 6 6 6 0,25 π π dx và x = ⇒ t = 3; x = ⇒ t = 1 t t = cotx thì dt = − 2 6 4 sin x 3 3 t2 1 0,25 ∫ ∫ t − 1 + t + 1 dt V y I= 2 dt = 2 t +1 1 1 t2 3 1+ 3 = 2 − t + ln t + 1 = 2 2 − 3 + ln 2 2 1 0,25 Câu IV 1 im Tính th tích kh i chóp A ′.BB ′C ′C . A’ C’ B’ N A C O M B G i O là tâm c a áy ABC và M là trung i m c nh BC. H MN ⊥ A ′A . Do BC ⊥ (A ′AM ) nên MN a3 0,25 là o n vuông góc chung c a A ′A và BC ⇒ MN = 4 3a a3 2 a3 0,25 AN = AM 2 − MN 2 = Ta có AM = ; AO = AM = ; 2 3 3 4 A ′O AO MN.AO a ⇒ A ′O = 0,25 Hai tam giác A ′OA và MNA ng d ng nên = =. 3 MN AN AN 2 a a2 3 a3 3 1 2 VA′.BB′C′C = VA′B′C′.ABC − VA′.ABC = A ′O.S ABC − A ′O.S ABC = A ′O.S ABC = . . = 0,25 3 3 33 4 18
- Câu V 1 im log 5 2010 Tìm t t c các s th c x th a mãn phương trình 16 cos x 2 sin x +4 = 2010 . 0,25 2 sin x cos x L y log 2010 c 2 v thì phương trình ⇔ 16 +4 =5 Ta có 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x 5 4( sin x + cos x −1) 0,5 2 sin x 4 sin x cos x +4 =4 +4 +4 +4 +4 ≥5 4 ≥5 16 4 4 4 4 do sin x + cos x ≥ sin 2 x + cos 2 x = 1 4 sin x 1 cos x 4 =4 0,25 D u b ng x y r a ⇔ ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ ( k ∈ Z ) 4 sin x + cos x = 1 Câu VIa 2 im 1) Vi t phương trình ư ng th ng (d) .............. 1 im 1 ư ng tròn (C 1 ) có tâm I1 (1; 0) và bán kính R1 = . ư ng tròn (C 2 ) có tâm I 2 (2; 2) và bán 2 kính R 2 = 2 . 2 MN Ta c n có (d) là ti p tuy n c a (C 1 ) và cách tâm I2 m t kho ng IH = R 2 − 0,25 =2 2 2 1 1 − c = * TH1: N u (d) có d ng x = c. Ta có h 2 ⇒ vô nghi m c 0,25 2 − c = 2 * TH2: N u (d) có d ng y = ax + b. a+b 1 = (1) 4a + 3b = 2 a +12 2 ⇒ 2 a + b = 2a − 2 + b ⇔ Ta có h 2a − 2 + b = 2 ( 2) b = −2 2 a +1 1 Khi 4a + 3b = 2 thay vào (1) gi i ra a = −1 ho c a = − ⇒ (d): x + y − 2 = 0 ho c x + 7 y − 6 = 0 0,25 7 Khi b = −2 thay vào (1) gi i ra a = 1 ho c a = 7 ⇒ (d): x − y − 2 = 0 ho c 7 x − y − 2 = 0 0,25 --------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 im 2) Xác nh t a nh D. Ta có BC = 3. Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3. G i ∆ là ư ng th ng i qua C và song song v i AB và (S) là m t c u tâm A, bán kính R = 3 thì D là giao c a ∆ và (S). x = − 2m → ư ng th ng ∆ i qua C có vtcp AB (−2; 2; 2) nên ta có phương trình ∆ : y = −1 + 2m (1) 0,25 z = 2 + 2 m 0,25 M t c u (S) có phương trình: (x − 1) 2 + (y + 1) 2 + (z + 2) 2 = 9 (2) . 2 0,25 Gi i h (1), (2) tìm ra m = −1 ho c m = − . 3 Khi m = -1 ta có D(2;−3; 0) (lo i vì khi ó CD = AB = 2 3 nên ABCD là hình bình hành) 2 4 72 Khi m = − ta có D( ;− ; ) (th a mãn) 0,25 3 3 33
- Câu VIIa 1 im = C1 2 C3 + 5 C 5 − ... + 2009 2 C 2009 . 2 Tính t ng S −3 2010 2010 2010 2010 2010 = C 2010 + C 2010 x + C 2010 x + C 3 x 3 + ... + C 2010 x 2010 0 1 2 2 (1 + x ) Khai tri n 2010 2010 2009 = C 2010 + 2C 2010 x + 3C 2010 x + ... + 2010C 2010 x 2009 1 2 3 2 o hàm 2 v ⇒ 2010(1 + 0,25 x) 2010 Nhân 2 v v i x và o hàm ta ư c [ ] 2010 (1 + x) 2009 + 2009x(1 + x ) 2008 = C 1 22 23 2 2 2010 2009 0,25 2010 + 2 C 2010 x + 3 C 2010 x + ... + 2010 C 2010 x Thay x = i vào 2 v ta có 0,25 V trái = 2010.(1 + i) 2008 (1 + 2010i) = 2010.(2i)1004 (1 + 2010i) = 2010.21004 (1 + 2010i) V ph i = (C 1 23 25 2 2009 22 2 2010 2010 − 3 C 2010 + 5 C 2010 − ... + 2009 C 2010 ) + i( 2 C 2010 − ... + 2010 C 2010 ) 0,25 V y S = 2010.21004 Câu VIb 2 im 1) Xác nh to các nh c a hình ch nh t. 1 im S 0,25 Ta có AB = 2 IM = 3 2 và AD = ABCD = 2 2 ⇒ MA = MD = 2 . AB →33 ư ng th ng AD i qua M ( 3; 0) và nh n MI( ; ) làm véc tơ pháp tuy n nên có phương trình 22 x + y −3=0 0,25 x + y − 3 = 0 . Vì MA = MD = 2 nên t a A, D là nghi m c a h . 2 2 (x − 3) + y = 2 0,25 Gi i h tìm ra A( 2; 1), D( 4; -1) Vì I là trung i m AC và BD nên t ó có C(7; 2) và B(5; 4) 0,25 V y to các nh c a hình ch nh t là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1). ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------- 2) Vi t phương trình m t ph ng (P) i qua A......... 1 im xyz Gi s A(a; 0; 0); B(0; b; 0) và C(0; 0; c) ⇒ ( P ) : + + = 1 . T H ∈ ( P ) suy ra abc 2 6 2 262 0,25 − + + = 1 ⇔ − + + = 11 (1) . 11a 11b 11c abc Ta có: → → 0,25 2 62 AH(− − a; ; ) ; BC(0; − b; c) . Vì AH ⊥ BC ⇒ − 6b + 2c = 0 (2) 11 11 11 → → 26 2 0,25 BH(− ; − b; ) ; AC (−a; 0; c) . Vì BH ⊥ AC ⇒ 2a + 2c = 0 (3) 11 11 11 2 0,25 Gi i h (1), (2), (3) tìm ra a = −2; b = ; c = 2 và t ó có phương trình ( P ) : x − 3y − z + 2 = 0 3 Câu VIIb 1 im 1 2 Gi i phương trình log 3 (x 2 + 1) + 1 = 3 x +1 − 1 (x ∈ R) 2 t t = x 2 + 1 − 1 ≥ 0 . Phương trình tr thành log 3 (t + 1) + 1 = 3 t 0,25 3 y = t + 1 ⇒ 3y − 3t = t − y ⇔ t = y 0,25 t y = log 3 (t + 1) ta có h t 3 = y + 1 V y ta có 3 t = t + 1 . Xét hàm f (t ) = 3 t − t − 1 v i t ≥ 0 ta th y phương trình f(t) = 0 ch có nghi m 0,25 duy nh t t = 0. ó suy ra t = x 2 + 1 − 1 = 0 ⇔ x = 0 . 0,25 T
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2010 - Trường THPT Đông Sơn I (Mã đề: 144)
18 p | 3609 | 744
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
8 p | 696 | 269
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p | 795 | 181
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 03)
7 p | 336 | 161
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 04)
8 p | 330 | 143
-
Đề thi thử đại học môn Lý (Có đáp án)
4 p | 399 | 133
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 06)
6 p | 301 | 128
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 305 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 09)
6 p | 294 | 114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p | 313 | 114
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A-B-D-V
4 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán trường Minh Khai
2 p | 169 | 24
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 113 | 20
-
Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
4 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn