intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B10

Chia sẻ: HOÀNG QUANG TRUNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

140
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2013 giúp bạn tổng hợp kiến thức và rèn luyejn kỹ năng làm bài đề bước vào kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B10

  1. TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B10 Môn thi: TOÁN; Khối: B (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  . x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị (C) sao cho tam giác MAB vuông tại M với A  5;1 , B 1;3  . Hướng dẫn: 1. Bài toán cơ bản, học sinh tự giải.  2x 1   thuộc đồ thị (C), trung điểm của đoạn AB: I  2; 2  . 2. Tọa độ điểm M  x;  x2  1 Độ dài đo ạn AB  2 10 . Tam giác MAB vuông tại M khi MI  AB  10 . 2 25 2 2 2 MI 2   x  2    y  2    x  2   2  x  2 2 MI 2  10   x  2   5  x  2  5     Các điểm M cần tìm : M 1 2  5; 5  2 , M 2 2  5;  5  2 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2  2sin 2 x  sin x  cos x  1      Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình  sin  4  x   sin  4  3 x   . 2 1  cot x 2     Hướng dẫn: Điều kiện sin x  0 . Phương trình đã cho tương đương với    2 sin 2 x 1  2sin x cos x  2sin 2 x   2 cos   2 x  .sin x 4     sin x  cos2 x  sin 2 x   2  cos2 x  sin 2 x    cos2 x  sin 2 x  sin x  2  0  tan 2 x  1  k   x  sin x  2  L  82  ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  xy  x  2 y   x; y    . Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   7  x  7  2y  3  Hướng dẫn:  xy  0  Điều kiện  7 y  2;x  7  Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với  x  y   x  4 y   0  xy  4 y 2  4 xy  x 2  4 y 2  5 xy  x 2  0  xy  2 y  x     2 y  x  0 2 y  x  0 2 y  x  0  Xét hai trường hợp 1
  2. x  y x  y   2 y  x  0 x  0 Phương trình thứ hai của hệ tương đương với  7  2x  3  7  x 7  2 x  9  7  x  6 7  x   7  x  7  2x  3    7 7 0  x  0  x    2 2  x2  18 x  81  36  7  x   x 2  54 x  171  0 9  x  6 7  x        x  3 y  3 7 7 7 0  x  0  x  0  x   2   2 2 x  4 y x  4 y   2 y  x  0 y  0 Phương trình thứ hai của hệ tương đương với  7  4y  3 7  2y 7  4 y  9  7  2 y  6 7  2 y   7  4y  7  2y  3    y  0 y  0   2 4 y  36 y  81  36  7  2 y  4 y 2  108 y  171  0 9  2 y  6 7  2 y 57      y    x  114 2 y  0 y  0 y  0   Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1   2 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   e x sin x  e x x 2 dx . 1 Hướng dẫn: 1 1 1   2 2 I   e x sin x  e x x 2 dx   e x sin x dx   e x x 2 dx  I1  I 2 1 1 1 t   x  dt  dx; sin x   sin t; x  1  t  1; x  1  t  1 1 1 t2 2 I1   e sin t dt    e t sin t dt   I1  I1  0 1 1 u  x  du  2 xdx; e x dx  dv  v  e x 2 1 1   1 5 1 1 I 2  x2e x  2  xe x dx  e   2  xe x 1   e x dx   e  1 e e   1 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA  SB  a và mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD. Hướng dẫn: Theo giả thiết, hai mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD) theo giao tuyến BD. Kẻ AO vuông góc với (SBD) thì O thuộc BD, hơn nữa SA  AB  AD  OS  OB  OD  tam giác SBD là tam giác vuông tại S. Ta có 3a 2 a BD  SB 2  SD 2  a 2  2a 2  a 3; AO  AB 2  OB 2  a 2   4 2 a a3 2 1 1 1 VS . ABD  VA.SBD  S SBD . AO  SB.SD. AO  a.a 2.  3 6 6 2 12 Trong tam giác SBD, kẻ OH vuông góc với SD tại H, suy ra H là trung điểm của SD, do AO vuông góc với (SBD) nên AO 1 a vuông góc với OH, suy ra OH là đoạn vuông góc chung của AC và SD, d  AC , BD   OH  SB  . 2 2 2
  3. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1. Chứng minh 11a  9b 11b  9c 11c  9 a  10 .   9a  a  b  9b  b  c  9c  c  a  Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 11a  9b 11b  9c 11c  9a 2a  9a  9b 2b  9b  9c 2c  9c  9a      9a  a  b  9b  b  c  9c  c  a  9a  a  b  9b  b  c  9c  c  a  2 1 1 1  1 1 1 2 3 3 9 9         . 3 3    10 abc 2  a  b  c  a  b  c 9  a  b b  c c  a   a b c  9  a  b b  c   c  a  1 Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  . 3 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7 .a (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức Cn 3n 1  2Cn 3n 2  3Cn 3n 3  ...  nCnn  n 4 n1 . 1 2 3 Hướng dẫn: n Xét khai triển  3  x   Cn 3n  Cn 3n 1 x  Cn 3n  2 x 2  ...  Cnn x n . 0 1 2 n 1  Cn 3n 1  2Cn 3n 2 x  ...  nCn x n 1 . 1 2 n Đạo hàm hai vế đẳng thức này ta được n  3  x  Tương ứng với x  1 ta có Cn 3n 1  2Cn 3n  2  3Cn 3n 3  ...  nCn  n 4 n1 . 1 2 3 n ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 8.a (1,0 đ iểm). T rong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng có x2 y2 phương trình  P  :  x  y  2 z  5  0 , song song và cách đường thẳng d :   z  3 một khoảng bằng 14 . 4 2 Hướng dẫn:   Đường thẳng d đi qua điểm M  2;3; 3 và có vector chỉ phương ud   4; 2;1 . Gọi d’ là đư ờng thẳng đi qua M, nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với d.      A  3;0; 1 a  1 ud '  u  nP    3; 9;6  , tọa độ điểm A thuộc d’ : A  2  a;3  3a; 3  2a  ; AM 2  14       a  1  A 1;6; 5   x  3 y z 1 ' x 1 y  6 z  5 Có hai đường thẳng thỏa mãn : d1' : .     ; d2 : 3 3 1 2 2 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 9 .a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường tròn (C) có tâm I  1;3  cắt đư ờng thẳng  : 3x  4 y  10  0 tại hai điểm M, N phân biệt sao cho MIN  120 . Hướng dẫn: 1 MIN  60 . Gọi H là trung điểm của MN thì IH là đường trung trực của đoạn MN, khi đó HIN  HIM  2 1.3  4.3  10  1 ; IH  IN cos HIN  IN cos 60  R  IN  2 IH  2 . Trong tam giác vuông HIN : IH  d  I ,    2 2 3 4 2 2 Phương trình đường tròn cần tìm:  x  1   y  3   4 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
  4. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7 .b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1; 3; 2  cắt mặt 2 2 2 cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   14 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Hướng dẫn: Mặt cầu đã cho có tâm I  1; 2; 3 , bán kính R  14 . Ta có IM  2 nên M n ằm bên trong hình cầu. Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P) cần tìm, đ ường tròn giao tuyến của (P) và (S) có bán kính r. Ta có IH 2  r 2  R 2  r 2  14  IH 2 , do đó r nhỏ nhất khi IH lớn nhất. Mặt khác IH  IM n ên IH lớn nhất khi H trùng với M, khi đó M là tâm đường tròn giao tuyến. Mặt phẳng cần tìm đi qua M  1; 3; 2  và vuông góc với IM : y  z  1  0 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 8 .b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  2;2  . Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc các đư ờng thẳng d1 : x  y  2 ; d 2 : x  y  8  0 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Hướng dẫn: Tọa độ hai điểm B  b; 2  b  , C  c  2;6  c  . Tam giác ABC vuông cân tại A khi và ch ỉ khi     b  2   c  2   b  8  c   0   AB. AC  0    b; c    3; 1 ,  5;3   2 2 2 2  b  2   b   c  2    8  c   AB  AC   Như vậy ta có B  3; 1 , C  5;3 hoặc C  3; 1 , B  5;3  . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 9 .b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của a để hệ phương trình sau có nghiệm với mọi giá trị thực của b :  2b log3 x  b  a  1 log 2 y  a 2  2  x; y    .  2 2  a  1 log 3 x  log 2 y  1  Hướng dẫn: Điều kiện x  0, y  0 . * Điều kiện cần: Giả sử hệ có nghiệm với mọi giá trị thực của b.  2bu  b  a  1 v 2  a 2  Đặt log 3 x  u , log 2 y  v hệ phương trình tương đương với  2 2  a  1 u  v  1   a  1  1    a  1 u  v  1 2 2 2 a  1    Với b  0 h ệ phương trình trở th ành   a  1 u  v  1  a  1 2 2     a  1 u 2  v2  1   2   * Điều kiện đủ:  bu 2  bu  2  2bv  1 2  1  2b 1 Với a  1 , h ệ phương trình đã cho tương đương với  2  2 v  1 v  1   1 Dễ thấy hệ (1) có nghiệm khi 1  2b  0  b  . 2  2bu  1 u  0  Với a  1 , h ệ phương trình đã cho tương đương với   2 2 2  2u  v  1 v  1  Hệ phương trình có nghiệm với mọi giá trị b. Kết luận : Giá trị a cần tìm là a  1 . 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1