ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011: MÔN HÓA - Mã đề: 456
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011: môn hóa - mã đề: 456', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011: MÔN HÓA - Mã đề: 456
- Gv: Vũ Duy Khôi Đ Ề THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011: MÔN HÓA HỌC Trường THPT Vân Cốc (Thời gian làm bài: 90 phút ) .…………&…………. ………………………&……………………... Mã đề: 456 1). Amin nào sau đây là amin bậc 2 A). iso-propylamin B). n -propylamin C). Etylmetylamin D). Trimetylamin 2). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng: CO(k) + H2O(k) D CO2 (k) + H2 (k) thì cân b ằng sẽ: A). Chuyển dịch theo chiều thuận rồi cân bằng B). Chuyển dịch theo chiều thuận C). Không chuyển dịch D). Chuyển dịch theo chiều nghịch 3). Ch ất X có CTPT là C11H20O4. X + NaOH ® muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 rượu etanol và propanol-2. Xác định CTCT của X? A). CH3-CH2-OOC- (CH2)6-COO-CH2-CH2-CH3 B). CH3-CH2-OOC- (CH2)4-COO-CH(CH3)2 C). CH3-OOC- (CH2)5-COO-CH(CH3)2 D). CH3-CH2-COO-(CH2)4-COO-CH(CH3)2 4). Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào khi đ ể ngoài không khí sẽ bị oxi hoá tạo th ành lớp oxit bám chắc có khả năng bảo vệ kim loại khỏi bị oxi hoá tiếp. A). Fe B). Ag C). Cu D). Al 5). Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2 . Đ ốt cháy ho àn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trun g hoà 0,3mol X cần 500ml ddNaOH 1M. Xác định CTCT của 2 axit? A). HCOOH và CH3COOH B).CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH C). HCOOH và HOOC-COOH D). CH3-COOH và CH3- CH2 - COOH 6). Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. nung kết tủa A đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho luồng khí H2 dư qua B nung nóng thu được chất rắn C gồm: A). Al2O3 và Zn B). Al và Zn C). Al2O3 D). ZnO và Al2O3 7). Cho các oxit SiO2 , Fe2O3 , Al2O3 , CuO. Để phân biệt các oxit trên ta có th ể dùng 1 thuốc thử nào sau đây? A). Dung dịch HCl B). Dung d ịch NaOH C). Tất cả đều sai D). H2O 8). Thêm 250 ml dung d ịch NaOH 2M vào 200 ml dung d ịch H3PO4 1,5M. Muối tạo th ành và khối lượng tương ứng là: A). 12,0g NaH2PO4 và 28,4g Na2HPO4 B). 24,0g NaH2PO4 và 14,2g Na2HPO4 C). 1 kết quả khác D). 1 4,2g Na2HPO4 và 32,8g Na3PO4 9). Trong 1 loại quặng boxit có 50% Al2O3. Nhôm luyện từ quặng đó còn chứa 1,5% tạp chất. Hiệu suất p hản ứng là 100%. Lượng Al( có lẫn cả tạp chất) thu được khi luyện 0,5 tấn quặng boxit là bao nhiêu? A). 134,338 kg B). 136,386 kg C). 150,56 kg D). 130,38 kg 10). 1 dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với 1 dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là: A). b < 5a B). a = b C). b < 4 a D). a = 2b 11). Để thu được tơ Capron ngoài phản ứng trùng hợp Caprolactam, ta còn có thể đi từ phản ứng trùng ngưng monome nào sau đây? A). Axit e- aminocaproic B). Axit w- aminocaproic C). Axit w- aminoenantoic D). Axit d- aminocaproic
- 12). Kh ử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu đư ợc 40g hỗn hợp chất rắn X và 13,2g khí CO2. Tìm giá trị của m? A). 54,2g B). 44,8g C). 48,64g D). 42,6g 13). Có bao nhiêu tripeptit được hình thành từ 2 phân tử aminoaxit là Glyxin và Alanin, thỏa m ãn trong mỗi phân tử tripeptit đều có mặt của cả Glyxin và Alanin? A). 10 B). 8 C). 12 D). 6 14). Cho chất X tác dụng với dd NaOH được ddY. Cô cạn ddY được chất rắn Z và hỗn hợp h ơi Q. Từ Q chưng cất thu được chất A, cho A tráng gương thu được sản phẩm B. Cho B tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Z. Xác định CTCT của X? A). CH3COOCH=CH2 B). HCOOCH2CH=CH2 C). HCOO-C(CH3)=CH2 D). HCOOCH=CH-CH2 15). Trộn 6,48 g Al với 16 g Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm, ta thu được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư, có 1,344 lít khí H2 thoát ra. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm? A). 85% B). 75% C). 100% D). 80% 16). Nước cường toan là hỗn hợp 1 thể tích axit HNO3 đặc với 3 thể tích axit HCl đặc, có tính o xi hoá rất mạnh. Nó có thể hòa tan được mọi kim loại, kể cả Au và Pt. Nguyên nhân tạo nên tính o xi hoá mạnh của nước cường toan là: A). Do nguyên nhân khác B). Do tạo ra clo nguyên tử có tính oxi hoá rất mạnh C). Do tính chất oxi hoá mạnh của ion NO3- D). Do tính chất axit mạnh của HNO3 và HCl 17). Đun nóng 132,8g hỗn hợp P gồm 3 rượu no, đơn ch ức, mạch hở( đều có số nguyên tử C trong phân tử ³ 2) AOH,BOH,ROH với H2SO4 đặc ở 140 0C , ta thu được 111,2g hỗn hợp gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Tính số mol của mỗi rượu trong hỗn hợp ban đầu? A). 0,75 mol B). 1 kết quả khác C). 0 ,8 mol D). 0,6 mol 18). 1 hỗn hợp X gồm 2 axit X1 và X2 có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Chia hỗn h ợp X th ành 2 phần bằng nhau: -phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 4,48lít khí H2 (đktc). -phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4g CO2. Xác định CTCT và số mol của 2 axit trong hỗn hợp X. Biết X1 có 1 chức axit, X2 có 2 chức axit. A). 0,1 mol C3H7COOH và 0,2 mol HOOC-CH2-CH2- COOH B). 0,1 mol CH3-CH2-COOH và 0,2 mol HOOC-CH2-COOH C). 1 kết quả khác D). 0,2 mol CH3COOH và 0,1 mol HOOC-COOH 19). Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn nặng 5,16g. m có giá trị là: A). 0,48g B). 0 ,27g C). 0 ,81g D). 0,96g 20). Khi thu ỷ phân phân tử protit sau ta thu được bao nhiêu a-aminoaxit? H2N- CH2-CO-NH- CH(CH3)- CO-NH- C(CH3)2- CH2-CO-NH- CH(C6H5CH2-)-COOH A). 3 B). 4 C). 2 D). 5 21). Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để khi lên men ( hiệu suất lên men là 50%) ta thu được 460ml rượu C2H5OH 500 . Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml. A). 430g B). 760g C). 810g D). 1 kết quả khác 22). Oxi hoá 1 anđêhit noY, mạch hở, không phân nhánh , có công thức nguyên là (C2H3O)n trong điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ Z. Đun nóng hỗn hợp gồm 1mol Z và 1 mol rượu m etylíc với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 2 este E và F (F có khối lượng mol phân tử lớn hơn E).
- Tỉ lệ khối lượng m E : mF = 1,81. Tính khối lư ợng của mỗi este thu được. Biết rằng chỉ có 72% lượng rượu bị chuyển hoá thành este. A). mE = 27,92g và m F = 15,43g B). mE = 47,52g và mF = 26,28g C). mE = 39,52g và m F = 21,83g D). m E = 45,82g và mF = 25,31g 23). Công th ức hoá học của supephotphat kép là: A). Ca3(PO4)2 B). Ca(H2PO4)2 C). Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D). CaHPO4 24). Cho sơ đồ phản ứng sau: Y X Y X X Br Xác đ ịnh các nhóm X,Y phù hợp với sơ đồ trên? A). X là -Br, Y là - OH B). X là -CH3 , Y là -COOH C). X là -CHO, Y là -COOH D). X là -NO2 , Y là -NH2 25). Nhúng 1 lá Al vào 200 ml dung dịch CuSO4 , đến khi dung dịch mất m àu xanh hoàn toàn, lấy lá Al ra cân thấy nặng hơn so với ban đầu là 1,38g. Xác định nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đ ã dùng? A). 0,375M B). 0 ,175M C). 0 ,15M D). 0,5M 26). Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rư ợu E và 0,2 mol rượu F tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H2. 1 hỗn hợp khác gồm 0,3 mol E và 0,1 mol F cũng cho tác dụng với Na dư th ì sinh ra 0,45 mol H2. số nhóm chức của E và F lần lượt là: A). 2 và 3 B). 1 và 3 C). 3 và 2 D). 3 và 1 27). Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được ddA và 6,72lít (đktc) hỗn h ợp khí B gồm NO và 1 khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 :1 . Xác đ ịnh khí X? A). NO2 B). N2O C). N2 D). NH3 28). Khi điện phân dung dịch của 1 muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Dung d ịch muối đó là: A). ZnCl2 B). AgNO3 C). KCl D). CuSO4 29). Rượu nào sau đây là rư ợu bậc 3 A). 2,4-đimetylpentanol-2 B). 3,4-đimetylpentanol-2 C). 4,4 -đimetylpentanol-2 D). 2 ,4-đimetylpentanol-3 30). Trong 5 CTPT C3H4O2 , C4H6O , C4H10O2 , C4H8O2 , C4H6O2 . Có bao nhiêu CTPT thỏa m ãn ch ất X. Biết X sau khi cộng H2 dư (xúc tác Ni) cho ra chất Y , Y bị oxi hóa cho ra chất Z là axit 2 chức. A). 1 B). 2 C). 4 D). 3 31). Số đồng phân của C5H10O2 vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng với NaOH là: A). 1 kết quả khác B). 4 C). 3 D). 13 32). Công thức nguyên của 1 axit hữu cơ X là (CHO)n . Khi đốt cháy 0,1mol X ta thu được dưới 13,44 lít CO2 (đktc). Xác định CTCT của X. A). HOOC-CH=CH-COOH B). 1 kết quả khác C). HOOC-CºC-COOH D). HOOC-CH2-CH=CH-CH2-COOH 33). Hòa tan 21,6 g Al trong 1 dung dịch NaNO3 và NaOH dư. Tính thể tích khí NH3 (đktc) thoát ra nếu hiệu suất phản ứng là 80%? A). 2,24 lít B). 4 ,48 lít C). 1 ,12 lít D). 5,376 lít 34). Chất nào sau đây thư ờng được dùng để diệt khuẩn và tẩy m àu: A). SO2 B). N2 C). CFC D). Cl2 35). Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg - Ca - Sr - Ba. Theo chiều từ Mg đến Ba, tính kim lo ại thay đổi theo chiều:
- A). Giảm dần B). Tăng dần C). Giảm rồi tăng D). Tăng rồi giảm 36). Axit nào sau đây có đồng phân hình học? A). Axit metacrylic B). Axit stearic C). Axit panmitic D). Axit oleic 37). Tính số liên kết s có trong phân tử 2,2,4 - tri metyl heptan? A). 22 B). 29 C). 31 D). 1 kết quả khác 38). F2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong d ãy nào sau đây? A). Au, Pt, N2 , P B). Au, Cu, C, S C). Na, Mg, N2 , P D). Na, Mg, O2 , P 39). Hãy ghép mệnh đề ở Cột 1 với Cột 2 cho phù hợp: Cột 1 Cột 2 1 Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa a Các ion mang điện tích trái dấu 2 Liên kết ion là liên kết hình thành giữa b Ph ần mang đ iện tích dương hoặc âm gọi là ion 3 Nguyên tử hay nhóm nguyên tử c Nguyên tử hoặc phân tử hoặc ion 4 Khi nguyên tử mất bớt hoặc thu th êm d Các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh electron nó trở th ành th ể bền vững 5 Tinh thể được cấu tạo từ những e Mang điện gọi là ion A). 4-b ; 1-d ; 2 -e ; 3-a ; 5-c B). 2-a ; 3-c ; 4 -b ; 5 -d ; 1 -e C). 3-e ; 1-d ; 2 -a ; 4-b ; 5-c D). 5 -b ; 2-e ; 3-a ; 4 -d ; 1 -c 40). Hòa tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là: A). 300 g B). 146,9 g C). 133,3 g D). 272,2 g 41). hỗn hợp chất rắn A gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 . Hòa tan hoàn toàn A bằng dung d ịch HCl dư, thu được dung dịch B. Cho NaOH dư vào B, thu được kết tủa C. Lọc lấy kết tủa , rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn D. Tính m? A). 56g B). 1 kết quả khác C). 40g D). 24g 42). Tìm câu sai khi nói về tinh thể kim loại: A). Trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo 1 trật tự nhất định B). Kim lo ại có 3 dạng tinh thể phổ biến là: lập phương tâm khối, lập phương tâm diện, lục phương C). Ở thể rắn, liên kết giữa các nguyên tử kim loại là liên kết ion D). Ở điều kiện thường, hầu hết các kim loại tồn tại dưới dạng tinh thể 43). Để nhận biết dung dịch các chất Glyxin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Ta có thể tiến h ành theo trình tự n ào sau đây? A). Dùng dd iôt, dùng dd HNO3 B). Dùng quì tím, dùng dd iot C). Dùng quì tím, dùng dd HNO3 D). Dùng Cu(OH)2 , dùng dd HNO3 44). Chất gây chảy nước mắt có nhiều trong cây hành là chất nào sau đây? A). Benzylbrommua B). Naphtalen C). Benzylclorua D). Benzanđêhit 45). Chọn cụm từ thích hợp để điền vào dấu … trong câu sau: loại nhựa trắng không mùi và rất b ền trong môi trường axit, bazơ, xăng dầu, rượu, dầu ăn chính là … ? B). Caosubuna C). Axetat D). Nhựa PVC A). Nhựa phenolphomanđêhit 46). Cho a gam phoi bào sắt để ngoài không khí. Sau 1 thời gian biến thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2g gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dd H2SO4 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). a có giá trị là: A). 5,6g B). 11,2g C). 112g D). 56g 47). Đốt cháy ho àn toàn 14,4g hợp chất hữu cơ X thu được 28,6g CO2 ; 4,5g H2O và 5,3g Xôđa. Xác định CTPT của X. Biết X có 2 nguyên tử Oxi trong phân tử. A). 1 kết quả khác B). C8H5O2Na C). C7H5O2Na D). C7H11O2Na
- 48). Cho 12,6g hỗn hợp gồm Mg và Al theo tỉ lệ mol 3 : 2 tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng vừa đủ, thu được 0,15 mol sản phẩm có lưu huỳnh. Sản phẩm thu được là: A). SO2 B). H2S C). Chưa đủ dữ kiện để xác định D). S 49). Với CTPT C8H8O2 , có bao nhiêu đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra 2 muối? ( không xét trường hợp 2 muối là đồng phân hình học của nhau) A). 4 B). 5 C). 6 D). 3 2- 2- 2- + 50). Dung dịch X chứa các ion : SO4 , SO3 , CO3 , Na . Hãy chọn trình tự tiến h ành nào sau đ ây để nhận biết đư ợc từng loại anion trong dung dịch? A). Tác dụng với ddBaCl2 , ddHCl, và sau đó là dd Ca(OH)2 B). Tất cả đều đúng C). Tác dụng với ddHCl, dd KMnO4 và sau đó là dd Ca(OH)2 , ddBaCl2 D). Tác d ụng với ddBaCl2 , dd KMnO4 và sau đó là dd Ca(OH)2 **** *******Ht********* Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Pb=207
- đáp án đề số : 456 01. - - = - 14. ; - - - 27. ; - - - 40. ; - - - 02. - - = - 15. - - = - 28. - - = - 41. - - = - 03. - / - - 16. - / - - 29. ; - - - 42. - - = - 04. - - - ~ 17. - - = - 30. - - - ~ 43. ; - - - 05. - - = - 18. - - = - 31. - / - - 44. - - = - 06. - - = - 19. - - = - 32. - / - - 45. ; - - - 07. ; - - - 20. ; - - - 33. - - - ~ 46. - - - ~ 08. ; - - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. - - = - 09. ; - - - 22. - / - - 35. - / - - 48. - / - - 10. - - = - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. ; - - - 11. ; - - - 24. - - - ~ 37. - - = - 50. - - = - 12. - / - - 25. - - = - 38. - / - - 13. - - - ~ 26. ; - - - 39. - - = -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề 4
2 p | 402 | 120
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 277 | 103
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 209 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 170 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 256 | 59
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 222 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Sinh khối B năm 2014 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 129 | 27
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 4
7 p | 268 | 27
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 112 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 282 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013 - Đề số 1
6 p | 184 | 19
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối A năm 2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
4 p | 122 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 2
7 p | 184 | 13
-
Đề thi thử Đại học lần 7 môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Mã đề 271)
5 p | 80 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn