intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH lần 1 Hóa khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 356)

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng trường THPT Thái Phiên tư liệu này sẽ giúp các bạn tổng quan kiến thức đã học, hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong đề thi cũng như cách tính điểm. Chúc các bạn làm bài tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH lần 1 Hóa khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 356)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014 TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Môn: HÓA HỌC; Khối A, B (ngày 22/3/2014) (Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 356 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; C = 12; H = 1; S = 32; P = 31; O = 16; N =14. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. Câu 2: Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng: A. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH 25%, thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 49,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,37 C. 51,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,145 Câu 4: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là bao nhiêu mol? (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ). A. 2,4 mol B. 1,6 mol C. 1,2 mol. D. 2,6 mol Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2). Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H /H2; Zn /Zn; Cu 2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt + 2+ là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. Zn + Cu2+  Zn2+ + Cu. B. Zn + 2H+  Zn2+ + H2. C. 2Ag + 2H+  2Ag+ + H2. D. Cu + 2Ag+  Cu 2+ + 2Ag. Câu 7: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60%  Buta-1,3-đien 100%  Cao su Buna. Khối lượng        xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: A. 17,857 tấn. B. 5,806 tấn. C. 37,875 tấn. D. 8,928 tấn. Câu 8: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3)Khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O): nCO2 = 1 thì X là axit no đơn chức. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta luôn có nH2O: nCO2 > 1. Các nhận định sai là: A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 4. D. 1, 2, 4. Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là: A. 25% B. 20% C. 32% D. 50% Câu 10: Sục khí hiđrosunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được kết tủa. Kết tủa gồm: A. Fe2S3, Ag2S, CuS B. FeS, Ag2S,CuS C. CuS, S, Ag2S. D. FeS, S, CuS, Ag2S, ZnS. Trang 1/5 - Mã đề thi 356
  2. Câu 11: Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba2+; Ca2+; Mg2+; 0,3 mol NO3- và 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các ion có trong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của V là: A. 300 ml B. 600 ml C. 160 ml D. 320 ml Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 2,4 gam B. 17,545 gam C. 18,355 gam D. 15,145 gam t 0C Câu 13: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng: C3H8  CH4 + C2H4; 0 C3H8 t C3H6 + H2 ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung C bình của X là: A. 2,315 (g/mol) B. 23,16 (g/mol) C. 3,96 (g/mol) D. 39,6 (g/mol) Câu 14: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2, C6H5NH3Cl D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH Câu 15: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là: A. 5 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất Câu 16: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 80%) là: A. 225 gam B. 250 gam C. 180 gam D. 144 gam 3+ Câu 17: Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là: A. chu kì 3, nhóm VIA B. chu kì 4, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIA Câu 18: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe và cũng chỉ tạo khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là: A. 1,04 mol B. 0,88 mol C. 0,94 mol D. 0,64 mol Câu 19: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64 gam. B. 10,8 gam. C. 2,16 gam. D. 9,72 gam. Câu 21: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là A. 108 gam. B. 32,4 gam. C. 129,6 gam. D. 64,8 gam. Câu 22: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl  ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)  ; (III)KMnO4 + HCl  ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)  ; (IV) Al + H2SO4 (loãng)  ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là: A. 4 B. 1. C. 2. D. 3. Câu 23: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch: A. AgNO3. B. Fe(NO3)3 C. HNO3. D. HCl. Câu 24: Cho 0,224 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,03M và Ba(OH)2 0,06M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: Trang 2/5 - Mã đề thi 356
  3. A. 1,97 gam B. 2,364 gam C. 0,985 gam D. 1,182 gam Câu 25: Có 5 dung dịch loãng của các muối: CuSO4; BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí NH3 dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 26: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là: A. 37,9 gam B. 12,4 gam C. 29,25 gam D. 18,6 gam Câu 27: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và N2. Đốt 300cm hỗn hợp Y bởi 725 cm3 O2 dư trong một khí 3 nhiên kế, thu được 1100 cm3 hỗn hợp khí và hơi. Nếu ngưng tụ hơi nước thì còn lại 650 cm3 và sau đó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200 cm3. Công thức phân tử của X là: A. C4H8. B. C2H6. C. C3H8. D. C3H6.   Câu 28: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k);  H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch  theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 2, 3, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 5. Câu 29: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với 2+ I– cho ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO  theo thứ tự độ mạnh tăng dần: 4 A. I2
  4. A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 38: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gian để tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Hiệu suất phản ứng là: A. 33,33%. B. 80%. C. 25%. D. 40% Câu 39: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 33,43% B. 34,8%. C. 20,07% D. 14,4% Câu 40: Cho 50 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 46,4 % B. 59,2 % C. 25,92 % D. 52,9 % II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) A. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH3CHO, C2 H5OH dư và H2O có M = 40 (g/mol). Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol là A. 35%. B. 25%. C. 45%. D. 55%. Câu 42: Cho A là hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon ở thể khí, B là không khí. Trộn A với B ở cùng nhiệt độ áp suất theo tỉ lệ thể tích (1:15) được hỗn hợp khí D. Cho D vào bình kín dung tích không đổi V. Nhiệt độ và áp suất trong bình là t0C và p atm. Sau khi đốt cháy A trong bình chỉ có N2, CO2 và hơi nước với VCO2 : VH 2O  7 : 4 . Dưa bình về toC thì áp suất trong bình sau khi đốt là p 1. Biểu thức liên hệ giữa p1 và p là: 16 47 3 A. p 1 = p. B. p1  p. C. p1  p. D. p1  p. 17 48 5 Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 trong một bình kín không có không khí thu được hỗn hợp khí X. Cho X vào nước dư thì hỗn hợp khí bị hấp thụ hoàn toàn và thu được 5 lít dung dịch chứa một chất tan duy nhất có pH = 2. Giá trị của m là: A. 5,3 gam. B. 6,5gam. C. 8,75gam. D. 5,83gam. Câu 44: Dung dịch A chứa AlCl3, lấy 500 ml dung dịch A cho tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa còn nếu cho 500 ml dung dịch A tác dụng với 180ml dung dịch KOH 2M thì thu được a gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,2M. B. 0,18M. C. 0,15M. D. 0,1M. Câu 45: Hỗn hợp X gồm FeCO3 và FeS2. Cho X vào một bình kín có dung tích không đổi chứa một lượng dư không khí. Nung bình ở nhệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất không đổi. % theo số mol của FeCO3 trong X là: A. 50%. B. 50,85%. C. 32,95%. D. 49,15%. Câu 46: Tổng hệ số cân bằng trong phản ứng sau là: CH3-CCH + KMnO4 + KOH  CH3-COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O  A. 26 B. 27 C. 30 D. 28 Câu 47: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 24,84 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X và 2,688 lit khí (ở đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 68,16 gam B. 76,68 gam C. 195,96 gam D. 212,76 gam Trang 4/5 - Mã đề thi 356
  5. Câu 49: Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và 2 gam kim loại chưa tan. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008 gam KMnO4 trong dung dịch có sẵn H2SO4 loãng dư. Giá trị m là: A. 24,56g B. 35,36g C. 46,64g D. 24,99g Câu 50: Hỗn hợp X gồm phenol, glixerol và etanol. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lit khí H2 ở ĐKTC. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít không khí ở ĐKTC thu được 4,032 lít khí CO2 ở ĐKTC và 3,6 gam H2O. Giá trị của a là: A. 4,98gam. B. 4,16 gam. C. 5,12gam. D. 4,62gam. B. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các nhận định nào sau đây về Buta-1,3-đien? 1. tất cả 4 nguyên tử C trong phân tử đều ở trạng thái lai hóa sp2. 2. tất cả 10 nguyên tử đều nằm trên cùng một mặt phẳng. 3. có thể được điều chế trực tiếp từ etanol. 4. khi tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ số mol 1:1 chỉ thu được một sản phẩm duy nhất. Số nhận định đúng là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 52: Cho kim loại Na dư tác dụng với a gam dung dịch H2SO4 thì có 0,05a gam H2 thoát ra. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 đó là: A. 15,8%. B. 24,5%. C. 2,45%. D. 18,5%. Câu 53: Ngâm một thanh kim loại Mg trong 400 ml dung dịch FeCl3 0,15 M sau một thời gian lấy thanh kim loại ra rửa sạch, làm khô thì khối lượng thanh kim loại tăng 0,8 gam. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là: A. 2,16gam. B. 1,86 gam. C. 1,95gam. D. 0,96 gam. Câu 54: Cho 8,8 gam etylaxetat tác dụng với 300ml dung dịch KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,44 gam. B. 4,92 gam. C. 9,4 gam. D. 5,88 gam. Câu 55: Hỗn hợp X gồm phenol, glixerol và etanol. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lit khí H2 ở ĐKTC. Mặt khác đốt cháy a gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít không khí ở ĐKTC thu được 4,032 lít khí CO2 ở ĐKTC và 3,6 gam H2O. Giá trị của a là: A. 4,62gam. B. 5,12gam. C. 4,16 gam. D. 4,98gam. Câu 56: Khi thủy phân một octanpetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 57: Một loại phân lân chứa 40% Ca3(PO4)2 về khối lượng còn lại là các hợp chất không chứa Photpho. Hỏi hàm lượng dinh dưỡng có trong loại phân lân đó là bao nhiêu? A. 40%. B. 18,32%. C. 24,5%. D. 60%. Câu 58: Hòa tan muối cacbonat của một kim loại hóa trị 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10% thu được dung dịch muối clorua có nồng độ 15,84%. Kim loại hóa trị 2 đó là: A. Fe (56). B. Mg (24). C. Zn (65). D. Ca (40). Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 trong một bình kín không có không khí thu được hỗn hợp khí X. Cho X vào nước dư thì hỗn hợp khí bị hấp thụ hoàn toàn và thu được dung dịch chứa một chất tan duy nhất. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp là: A. 32,08%. B. 34,62%. C. 67,92%. D. 51,43%. Câu 60: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về axit H3PO4? A. rất háo nước. B. có độ mạnh trung bình. C. tan vô hạn trong nước. D. là chất lỏng ở nhiệt độ thường. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 356
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2