intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH lần 1 Vật lí (2012-2013) - THPT Gia Viễn A (Mã đề 628)

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với đề thi thử Đại học lần 1 môn Vật lí năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình trường THPT Gia Viễn A sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH lần 1 Vật lí (2012-2013) - THPT Gia Viễn A (Mã đề 628)

  1. www.DeThiThuDaiHoc.com SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T =2s, lấy  2  10 . Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc a = -0,1 m/s2, vận tốc v = -  3 cm/s. Phương trình dao động của vật là:    2  A. x = 2cos   t   cm B. x = 2cos   t   cm  3  3     5  C x = 2cos   t   cm D. x = 2cos   t  cm  6  6   Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0, 6  m và bước sóng 2 chưa biết. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn quan sát được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. 2 = 0,45  m B. 2 = 0,55  m C. 2 = 0,75  m D. 2 = 0,65  m Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực từ. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực từ. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực từ. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực từ. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc : A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường ánh sáng truyền qua. B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với ánh sáng đỏ. C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng đơn sắc. D. Các sóng ánh sáng đơn sắc có phương dao động trùng với phương với phương truyền ánh. Câu 5: Con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Độ cứng của lò xo k = 4N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2, hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là   0, 02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho đến lúc dừng lại là: A. 16cm B. 32cm C. 23cm D. 61cm Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là U R1 , U C1 , cos1 . Khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là U R2 , U C2 , cos2 biết rằng sự liên hệ: U R1 U C2  0, 75 và  0, 75 . Giá trị của cos1 là: U R2 U C1 1 3 A. 1 B. C. 0,49 D. 2 2 www.DeThiThuDaiHoc.com - Trang 1/6 - Mã đề thi 628
  2. www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 7: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. 2m/s B. 0,2m/s C. 0,1m/s D. 1m/s Câu 8: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suát của máy biến áp ? A. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa đường sức từ. 2  Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà với li độ x  4 cos( t  ) (cm, s). Tìm thời gian ngắn nhất 3 2 kể từ lúc t = 0 đến lúc chất điểm đi qua vị trí x  2 3 cm theo chiều âm của trục toạ độ? A. t = 3 s .B. t = 1 s. C. t = 6 s. D. t = 2 s. Câu 10: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40  t (mm) và u2 = 5cos(40  t +  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. '  Câu 11: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2cos(100 t- ) (trong đó u tính bằng Vôn, t tính bằng giây) có 2 1 giá trị 100 2 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó s , điện áp này có giá trị: 300 A. – 100V. B. 100 3 V C. 200 V. D. 100 2 V. Câu 12: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s. Câu 13: Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn là: A. tăng 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 3 lần. Câu 14: Một vật dao động điều hoà với biên độ 24cm, khoảng cách giữa hai vị trí mà tại đó động năng gấp 8 lần thế năng là: A. 12cm B. 4cm C. 16cm D. 8cm Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. vàng B. đỏ C. lam D. lục Câu 16: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 60 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 100 vòng dây. D. 40 vòng dây. www.DeThiThuDaiHoc.com - Trang 2/6 - Mã đề thi 628
  3. www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 17: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là u  220 2 cos(100 t )(V ). Đèn chỉ phát sáng khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 6V . Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là 2 1 2 1 1 A. t  s. B. t  s. C. t  s. D. t  s. 300 300 150 200 Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0  100 . Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quá trình dao động là: A.  0 2gl B. 2 0 gl C.  0 gl D.  0 3gl Câu 19: Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kỳ đúng T = 2s, hiện nay mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh 90s, cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng A. tăng 1% B. giảm 0,1% C. giảm 2% D. tăng 0,2% Câu 20: Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv   A. . B. . C. . D. . n  2nv nv Câu 21: Điều nào sau đây không đúng khi nói về âm thanh? A. Tốc độ truyền âm thanh không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào tính đàn hồi của môi trường. C. Âm thanh là sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. D. Âm thanh lan truyền được trong các môi trường rắn , lỏng, khí. Câu 22: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 23: Cho con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos( t   ). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ là: 3 A. A B. A C. A 2 D. A 3 2  Câu 24: Đặt con lắc vào trong điện trường E hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 104V/m. Biết khối lượng của quả cầu là 20g, quả cầu được tích điện q = -2 3. 10 -5 C, chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 10m/s2 và  2  10 . Chu kỳ dao động biểu kiến của con lắc:     A. s B. s C. s D. s 10 10 5 20 Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là 2.10-5 s và khi C = C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 1,2.10-5 s. Nếu C = C1 - C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,5.10-5 s B. 1,6.10-5 s C. 1,03.10-5 s D. 1,8.10-5 s Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1=0,4m và 2=0,6m. Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm là vân bậc mấy của ánh sáng có bước sóng 2 ? A. bậc 3 B. bậc 2 C. bậc 4 D. bậc 6 Câu 27: Con lắc đơn được treo ở trần ô tô. Khi ô tô đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T. Khi ô tô chuyển động với gia tốc có độ lớn a = g/2 thì con lắc dao động với chu kỳ bằng: A. T/2 B. T 3 C. T/ 2 D. 0,946T Câu 28: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là www.DeThiThuDaiHoc.com - Trang 3/6 - Mã đề thi 628
  4. www.DeThiThuDaiHoc.com A.  6%. B.  3%. C.  94%. D.  9%. Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy với một mạch điện RLC nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z L  R , cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút (từ thông cực đại qua mottj vòng dây stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là: A. 2 I 13 B. 2 I / 7 C. 4 I / 13 D. 4 I / 7 Câu 30: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q  6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i  3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.105 rad/s. Câu 31: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50  mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u=U0 cos( 100  t +  ) (V) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha  /3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là 3 2.104 A. cuộn dây thuần cảm có L  H. B. tụ điện có C  F. 2 3. 3 C. điện trở thuần r = 50 3Ω . D. cuộn dây có r = 50 3Ω và L  H. 2 Câu 32: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n2 > n3. B. n3 > n2 > n1. C. n3 > n1 > n2. D. n1 > n3 > n2. 0 Câu 33: Một lăng kính có góc chiết quang (góc ở đỉnh) A = 8 đặt trong không khí. Đặt màn quan sát E song song với mặt phẳng phân giác của A và cách nó 1,5 m. Chiếu đến lăng kính một chùm sáng trắng hẹp, song song theo phương vuông góc với mặt phân giác của A và gần A. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ bằng 1,61 và với ánh sáng tím bằng 1,68. Xác định khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím trên màn E A. 1.47mm B. 0,73cm C. 0,73mm D. 1,47cm Câu 34: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. I Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là 2 3 3 1 3 A. U 0 . B. U0 . C. U 0 . D. U0 . 4 2 2 4 Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 0 .cost. Cho biết U 1 UR  và C  . Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L ,  là: 2 2 2 L 2 L L A. R  B. R  .L C. R   L 3 D. R  3 3 Câu 36: Một sóng âm dạng cầu phát từ một nguồn có công suất 5W, xem năng lượng sóng không đổi. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 10m là bao nhiêu? Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 -12W/m2 A. 102dB B. 76dB C. 96dB D. 82dB Câu 37: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 .cost (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là 1 , điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là  30V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C '  3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là  2   1 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90V. Biên độ U 0  ? www.DeThiThuDaiHoc.com - Trang 4/6 - Mã đề thi 628
  5. www.DeThiThuDaiHoc.com A. 60V . B. 30 2V C. 60 2V . D. 30V Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cost (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (biết L>CR2/2). Với 2 giá trị   1  120 2(rad / s ) và   2  160 2(rad / s ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Khi   0 thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị 0 là: A. 189 (rad/s). B. 200 (rad/s) C. 192(rad/s) . D. 198 (rad/s). Câu 39: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 40: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? L I C I L L A. U 0  I 0 . B. U 0  0 . C. U 0  0 . D. U 0  I 0 . C L C C Câu 41: Biên độ của dao động cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản của môi trường tác dụng lên vật. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. Câu 42: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ x = 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 12cm/s Câu 43: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không B. khi sóng điện từ lan truyền, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng Câu 44: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U 0 .cost (V). Ban đầu dung kháng ZC , tổng trở cuộn dây Z Lr và tổng trở Z toàn mạch bằng nhau và đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một lượng C  0,125.103 /  ( F ) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80 ( rad / s ) . Tần số  của nguồn điện xoay chiều bằng: A. 80 (rad / s ) . B. 100 (rad / s). C. 40 ( rad / s ) . D. 50 ( rad / s ). Câu 45: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng     tần số có phương trình dao động là x1  3cos 15t   cm và x2  A2 cos  15t   cm . Biết cơ năng dao  6  2 động của vật là E = 0,06075J. Giá trị đúng của biên độ A2 là: A. 4cm B. 1cm C. 6cm D. 3cm x Câu 46: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = Acos2  (ft - ) trong đó  x,u được đo bằng cm và t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng, nếu: A A A.  = B.  = C.  = A D.  = 2 A 4 2 www.DeThiThuDaiHoc.com - Trang 5/6 - Mã đề thi 628
  6. www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 47: Mạng điện ba pha hình sao có điện áp pha U p  220V có ba tải tiêu thụ mắc vào mạch theo kiểu hình sao. Ba tải là 3 điện trở thuần có giá trị lần lượt là R1  R2  2 R3  220 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa là: A. 3 A. B. 2A. C. 1A. D. 0. Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,76  m, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 1,2mm C. a = 0,95mm D. a = 0,75mm Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng 1  0, 4  m, 2  0, 48  m, 3  0, 64  m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 50: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u  U 0 .cost. Chỉ có  thay đổi được. Điều chỉnh  thấy khi giá trị của nó là 1 hoặc 2 ( với 1  2 ) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần ( với n > 1). Biểu thức tính R là:   2 L(1  2 ) L(1  2 ) L12 A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  . L n2  1 n2  1 n2 1 n2 1 ----------- HẾT ---------- www.DeThiThuDaiHoc.com - Trang 6/6 - Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0