Đề thi thử ĐH lần 2 Toán khối A (2013-2014 ) - THPT chuyên Hạ Long (Kèm Đ.án)
lượt xem 5
download
Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A năm 2013-2014 của trường THPT chuyên Hạ Long, với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH lần 2 Toán khối A (2013-2014 ) - THPT chuyên Hạ Long (Kèm Đ.án)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013-2014 ------------------- MÔN TOÁN – KHỐI A PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x ) = − x + 3mx − 2 với m là tham số thực. 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1 . 1 2. Tìm các giá trị của m để bất phương trình f ( x ) ≤ − 3 đúng với mọi x ≥ 1 . x Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình lượng giác 3cot 2 x + 2 2 sin 2 x = (2 + 3 2)cos x 1 + xy + xy = x 2. Giải hệ phương trình 1 1 +y y= +3 y x x x π 4 cos 2 x Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫ (sin x + cos x + 2)3 dx 0 Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a ; chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính tỉ lệ thể tích của hai khối đó và tính khoảng cách từ điểm A đến (P). Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a + a + 4 + b + b + 4 + c + c + 4 2 2 2 PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) x + y − x − 9 y + 18 = 0 và hai điểm 2 2 A(4;1); B (3; −1) . Các điểm C; D thuộc đường tròn (C) sao cho ABCD là hình bình hành. Viết phương trình đường thẳng CD. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(4;0;0) ; B( x0 ; y0 ;0) với x0 ; y0 là các số thực dương sao cho OB = 8 và góc AOB = 60 . Xác định tọa độ điểm C trên trục Oz để thể tích tứ diện OABC 0 bằng 8 . Câu VII.a (1,0 điểm) Cho số tự nhiên n ≥ 2 , chứng minh đẳng thức 2 2 2 C n Cn 0 1 C n C n+1 − 1 + + ... + n = 2 n+ 2 2 1 2 n +1 (n + 1) B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có các đường thẳng AB, AD đi qua M (2;3) và 5 3 N (−1;2) . Viết phương trình các đường thẳng BC và CD biết tâm của hình chữ nhật là điểm I ( ; ) và 2 2 AC = 26 . 2. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho C(0;0;2); K(6;-3;0). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua C, K cắt trục Ox , Oy tại hai điểm A, B sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 3. Câu VII.b (1,0 điểm) Giải phương trình log 3 ( x − 2) = log 4 ( x − 4 x + 3) . 2
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN B.ĐIỂM I.1 Hàm số là y = − x + 3 x − 2 3 a. TXĐ D = ℝ 0.25 b. Giới hạn lim y = +∞; lim y = −∞ x →−∞ x →+∞ c. Chiều biến thiên y ' = −3x + 3 ; y ' = 0 ⇔ x = ±1 2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1);(1; +∞) và đồng biến trên ( −1;1) 0.25 Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1; yCT = −4 , đạt cực đại tại x = 1; yCÐ = 0 d. Bảng biến thiên x −∞ −1 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 +∞ 0.25 y -4 −∞ e. Đồ thị Điểm cắt trục hoành (1;0); (-2;0). Điểm cắt trục tung (0;-2) y -2 -1 1 x O -2 0.25 -4 Đồ thị hàm số nhận điểm (0;-2) làm tâm đối xứng. I.2 −1 Biến đổi bất phương trình f ( x ) ≤ 3 ( x ≥ 1) ta được x − 3mx + 2 x ≥ 1 hay 6 4 3 x 0.25 x 6 + 2 x3 − 1 ≥ 3m x4 x 6 + 2 x3 − 1 2 1 Xét hàm số g ( x ) = = x 2 + − 4 trên [1; +∞) x4 x x 0.25 2 4 Tính được và chỉ ra g '( x ) = 2 x − 2 + 5 x x Chỉ ra g '( x ) > 0∀x > 1 , nên hàm số y = g ( x ) đồng biến trên [1; +∞) 0.25 2 Từ đó phải có min g ( x) ≥ 3m hay m ≤ 0.25 [1; +∞ ) 3 II.1 Điều kiện sin x ≠ 0 0.25
- 3cos 2 x cos x Chia cả hai vế pt cho sin x ≠ 0 , ta được 2 + 2 2 = (2 + 3 2) 2 sin 4 x sin x cos x Đặt t = , đưa về pt bậc hai đối với t: 3t − (2 + 3 2)t + 2 2 = 0 2 2 sin x 2 Tính được t = 2; t = 0.25 3 2 Với t = 2 , biến đổi về 2 cos x + cos x − 2 = 0 , được cos x = 2 hoặc 2 0.25 π cos x = − 2(l ) , từ đó được nghiệm x = ± + k 2π (tmđk) 4 2 1 Với t = biến đổi về 2cos x + 3cos x − 2 = 0 , được cos x = hoặc cos x = −2(l ) , từ 2 3 2 π đó được nghiệm x = ± + k 2π (tmđk). 0.25 3 Vậy pt có các họ nghiệm như trên. II.2 Điều kiện x > 0; y ≥ 0 Biến đổi phương trình sau thành 1 + xy xy = x + 3 x xy rồi thế x = 1 + xy + xy (cả 0.25 hai vế đều dương) vào pt ta được 1 + xy xy = 1 + xy + xy + 3(1 + xy + xy ) xy Biến đổi phương trình trên thành pt bậc 3 đối với xy ta được 0.25 2 xy xy + 4 xy + 2 xy = 0 Giải pt được xy = 0 0.25 Tính được x = 1; y = 0 0.25 Vậy nghiệm (x;y) của hệ là (1;0). III π π 4 (cos x + sin x)(cos x − sin x)dx 4 (cos x + sin x)d (cos x + sin + 2)dx I=∫ =∫ 0.25 0 (cos x + sin x + 2)3 0 (cos x + sin x + 2)3 2+ 2 (t − 2)dt Đặt t = cos x + sin x + 2 . Đổi cận ….. đưa về I = ∫ 3 t3 0.25 2+ 2 1 1 Biến đổi I = ∫ 3 (− + 3 )dt t t 0.25 8 5+8 2 Tính ra I = − 0.25 27 (2 + 2)3 IV Gọi M là trung điểm của A’C’, chỉ ra B’M vuông góc với mặt phẳng (ACC’A’) nên B ' M ⊥ A ' C . Do đó M ∈ ( P) . Trong (ACC’A’), kẻ MN vuông góc với A’C ( N ∈ AA ' ), do đó N ∈ ( P) . Thiết diện cắt bởi (P) là tam giác B’MN. 0.25 1 a Hai tam giác A’C’C và NA’M đồng dạng nên A ' N = A'M = 2 4
- 1 1a1 a a3 3 Thể tích tứ diện A’B’MN là V1 = A ' N .S B ' A ' M = a sin 600 = 3 342 2 96 3 1 a 3 Thể tích lăng trụ là V = AA '.S ABC = 2a. a.a.sin 60 = 0 0.25 2 2 V 1 1 Ta có 1 = nên tỉ lệ thể tich của hai khối là V 48 47 B' C' M A' M C' A' H H N N P J 0.25 A C B C A Trong (ACC’A’), kẻ AP song song với MN (P thuộc CC’), AP cắt A’C tại J. Chỉ ra khoảng cách cần tìm bằng HJ. a 5 a 5 7a 5 Tính được A ' H = ; CJ = ; A ' C = a 5 ta được HJ = 10 5 10 0.25 7a 5 Khoảng cách cần tìm là . 10 V 2x + 6 Ta chứng minh bất đẳng thức x + x + 4 ≤ ∀x ∈ [0;3] 2 0.25 3 Bình phương rôi biến đổi tương đương ta được 5 x ( x − 3) ≤ 0 đúng ∀x ∈ [0;3] 0.25 Lần lượt cho x = a; b; c rồi cộng các vế của bất đẳng thức ta được 2(a + b + c) + 18 0.25 P≤ =8 3 Giá trị lớn nhất của P là 8 xảy ra khi chẳng hạn a = 3; b = c = 0 0.25 VI.a.1 1 9 10 Chỉ ra đường tròn (C) có tâm I ( ; ) và bán kính R = 2 2 2 0.25 Tính được AB = (−1; −2); AB = 5 . Phương trình CD có dạng y = 2 x − y + m . 2m − 7 Khoảng cách từ I đến CD bằng d = 2 5 0.25 Chỉ ra CD = 2 R − d 2 2
- 5 (2m − 7) 2 Do đó 2 − = 5 ⇔ (2m − 7) 2 = 25 0.25 2 20 Từ đó được hai phương trình đường thẳng là 2 x − y + 6 = 0;2 x − y + 1 = 0 0.25 VI.a.2 x0 + y0 = 64 2 2 Từ giả thiết ta thu được hệ 4 x 1 0.25 0 = 4.8 2 Vì x0 ; y0 dương nên tính được x0 = 4; y0 = 4 3 0.25 Tính được diện tích tam giác AOB bằng 8 3 . Chỉ ra OC vuông góc với (AOB) và tính được 0.25 OC = 3 Từ đó tìm được tọa độ điểm C là (0;0; 3);(0;0; − 3) . VII.a Cnk 1 n! 1 k +1 Biến đổi = . = ... = Cn +1 nên chỉ cần chứng minh k + 1 k + 1 k !(n − k )! n +1 0.25 n +1 n +1 (Cn +1 )2 + (Cn +1 ) 2 + ... + (Cn +1 ) 2 = C2 n + 2 0 1 2n + 2 n +1 n +1 Xét khai triển P( x) = (1 + x ) có hệ số của x là C2 n +1 . 0.25 n +1 Mà P( x) = (1 + x ) ( x + 1) n +1 =… 0.25 n +1 n +1 2 theo cách khai triển thứ hai là (Cn +1 ) + (Cn +1 ) + ... + (Cn +1 ) từ 0 2 1 2 Chỉ ra hệ số của x 0.25 đó suy ra đpcm VII.a.1 Gọi pt AB là a ( x − 2) + b( y − 3) = 0( a + b ≠ 0) thì pt AD là b( x + 1) − a ( y − 2) = 0 . 2 2 a − 3b 7b + a 0.25 AD = 2d ( I ; AB) = ; AB = 2d ( I ; AD ) = a2 + b2 a 2 + b2 4b Từ AC = AB + AD , ta tính được 3a − ab − 4b = 0 nên a = −b hoặc a = 2 2 2 2 2 . 0.25 3 Với a = −b , ta được pt CD và BC lần lượt là x − y − 3 = 0 và x + y − 7 = 0 . 0.25 4b Với a = , ta được pt CD và BC lần lượt là 4 x + 3 y − 12 = 0 và 3 x − 4 y − 14 = 0 . 0.25 3 VII.a.2 x y z Gọi A( a;0;0); B (0; b;0) . Chỉ ra a và b khác 0 và pt (P) là + + = 1 . Do K thuộc (P) a b 2 0.25 6 3 nên − = 1 a b 1 Chỉ ra thể tích tứ diện OABC là ab = 3 nên ab = 9 hoặc ab = −9 0.25 3 −3 Với ab = 9 , ta tính được a = b = 3 hoặc a = −6; b = 2 0.25 PT (P) là 2 x + 2 y + 3 z − 6 = 0 hoặc x + 4 y − 3 z + 6 = 0 . Với ab = −9 tính ra vô nghiệm. 0.25 VII.b Điều kiện x>3 0.25 Biến đổi pt về log 3 ( x − 4 x + 4) = log 2 ( x − 4 x + 3) 2 2
- t + 1 = 3 z Đặt t = x − 4 x + 3 > 0 ; ta được log 3 (t + 1) = log 2 t = z nên 2 , do đó t = 2 z 0.25 z z 2 1 2 z + 1 = 3z ⇔ + = 1 (1) 3 3 Bằng cách chỉ ra vế trái của (1) là hàm số nghịch biến trên R nên (1) có nghiệm duy nhất 0.25 z = 1. Tính được nghiệm x = 2 + 3 (loại nghiệm x = 2 − 3 ) 0.25 Yêu cầu: Học sinh trình bày chi tiết lời giải và các bước tính toán. Lời giải phải đảm bảo tính chặt chẽ, đặc biệt là điều kiện cần và đủ, các bước đánh giá. Học sinh có thể giải bài toán theo các cách khác nhau. tổ chấm thảo luận để thống nhất cho điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH lần 2 môn Toán khối A-B_THPT chuyên Trần Phú Hải Phòng
7 p | 250 | 63
-
Đề Thi Thử ĐH Lần I Môn TOÁN - Khối B - THPT Tĩnh Gia 2 - Thanh Hoá [2009 - 2010]
1 p | 196 | 55
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH lần 2 môn Toán khối A-B-V (2009-2010)_THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định
3 p | 258 | 45
-
Đề thi thử ĐH lần 2 năm 2007 môn Lý M001_THPT Chuyên Lê Quý Đôn
9 p | 167 | 45
-
Đề thi thử ĐH lần 2 năm 2010 môn Toán khối A-B
1 p | 169 | 22
-
Đề thi thử hóa lần 2 trường THPT Đông Đa
5 p | 103 | 21
-
Đề thi thử ĐH lần 2 năm 2010 môn Toán khối A_THTP Đặng Thúc Hứa
1 p | 121 | 18
-
Đề thi thử ĐH lần 1 Trường THPT Quỳnh Lưu 2 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN MÔN VẬT LÝ
7 p | 123 | 13
-
Đề thi thử toán lần 2 - THPT Chuyên Phan Bội Châu
0 p | 85 | 10
-
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2 NĂM 2012 - 2013 Môn: SINH HỌC Mã đề 642
6 p | 100 | 10
-
Đề thi môn Vật lý ( Thi thử ĐH- Lần 2) (Đề 1)
6 p | 113 | 10
-
Đề thi thử ĐH lần 2 môn Hóa học năm 2013 (Mã đề 485) - THPT chuyên KHTN
4 p | 168 | 9
-
Đề thi môn Vật lý ( Thi thử ĐH- Lần 2)
7 p | 74 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH lần 2
5 p | 106 | 7
-
Đề thi thử toán lần 2 - ĐH Vinh
0 p | 67 | 7
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đề thi thử ĐH lần 2 năm 2018 môn Toán - THPT Kinh Môn 2
6 p | 109 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn