TRƯỜNG ĐHKH TỰ NHIÊN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN<br />
.............o0o.............<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4<br />
Môn: VẬT LÝ - Năm 2014<br />
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
357<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ và tên thí sinh:....................................................................... SBD:.........................<br />
Câu 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 1000 vòng quay đều với tần số góc 3000<br />
vong/phút quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều B = 1 T,<br />
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Ban đầu vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung<br />
dây hợp với vectơ cảm ưng từ một góc<br />
A. e = 200π cos(100πt C. e = 200π cos(100πt +<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức<br />
<br />
) V.<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
B. e = 100π cos(100πt +<br />
<br />
) V.<br />
<br />
D. e = 100π cos(100πt -<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
) V.<br />
<br />
<br />
<br />
) V.<br />
6<br />
3<br />
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế<br />
1<br />
năng. Tại thời điểm t2 = t1 +<br />
s thì động năng của vật:<br />
30<br />
1<br />
A. bằng lần thế năng hoặc bằng cơ năng.<br />
B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.<br />
3<br />
1<br />
C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không.<br />
D. bằng lần thế năng hoặc bằng không.<br />
3<br />
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 12V,<br />
K<br />
điện trở trong r = 1Ω, tụ có điện dung C = 100μF, cuộn dây có hệ số tự<br />
R0, L<br />
cảm L = 0,2H và điện trở R0 = 5Ω; điện trở R = 18Ω. Ban đầu K đóng,<br />
khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa K. Tính nhiệt<br />
C<br />
lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao E, r<br />
R<br />
động trong mạch tắt hoàn toàn? (Bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ<br />
điện từ).<br />
A. 28,45 mJ.<br />
B. 5,175 mJ.<br />
C. 25 mJ.<br />
D. 24,74 mJ.<br />
Câu 4: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?<br />
A. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.<br />
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động<br />
âm.<br />
C. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.<br />
D. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số bằng<br />
số nguyên lần f0.<br />
Câu 5: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc<br />
loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u=100 2 cos2πft<br />
(V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và<br />
Y lần lượt là UX = 200V và UY = 100 3 V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số<br />
công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f0 là<br />
<br />
3<br />
.<br />
D. 1.<br />
2<br />
2<br />
Câu 6: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A.<br />
<br />
1<br />
<br />
.<br />
<br />
B. 0,5.<br />
<br />
C.<br />
<br />
Trang 1/6 Mã đề 357<br />
<br />
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân<br />
bằng.<br />
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.<br />
D. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.<br />
Câu 7: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng<br />
m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi<br />
7<br />
thả vật<br />
s thì đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:<br />
30<br />
A. 2 7 cm.<br />
B. 2 6 cm.<br />
C. 4 2 cm.<br />
D. 2 5 cm.<br />
Câu 8: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với<br />
cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của<br />
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J<br />
vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một<br />
số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6μA. Phần trăm e quang điện<br />
bứt ra khỏi A không đến được B là:<br />
A. 30%.<br />
B. 20%.<br />
C. 70%.<br />
D. 80%.<br />
Câu 9: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ<br />
A. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại.<br />
B. giảm dần từ màu tím đến màu đỏ.<br />
C. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím.<br />
D. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị.<br />
Câu 10: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?<br />
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.<br />
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.<br />
C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.<br />
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.<br />
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2m, lấy g=10m/s2.<br />
Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F=F0cos(ωt + π/2) (N). Nếu chu kỳ<br />
T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:<br />
A. giảm rồi tăng.<br />
B. tăng rồi giảm.<br />
C. chỉ tăng.<br />
D. chỉ giảm.<br />
Câu 12: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g=10m/s2.<br />
Đặt con lắc trong điện trường đều có vectơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/ 3 V/m. Đưa con lắc về<br />
vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu:<br />
A. 2,19 N.<br />
B. 1,46 N.<br />
C. 2 N.<br />
D. 1,5 N.<br />
Câu 13: Mạch dao động điện từ tự do LC; một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển<br />
thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất thời gian ngắn nhất là t0. Chu kì dao động điện từ trong<br />
mạch là:<br />
A. 2t0.<br />
B. 8t0.<br />
C. 0,5t0.<br />
D. 4t0.<br />
Câu 14: Nếu đặt điện áp u1 = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần nối<br />
tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện áp u2 = Ucos( 3 ωt) (V)<br />
vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P2. Hệ thức liên hệ giữa P1 và P2 là?<br />
A. P1 = 3 P2.<br />
B. P1 = 2P2.<br />
C. P1 = P2.<br />
D. P1 = 2 P2.<br />
Câu 15: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng<br />
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có<br />
cùng bước sóng.<br />
B. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.<br />
C. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược<br />
lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.<br />
D. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.<br />
Câu 16: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị<br />
bứt ra khỏi bề mặt kim loại:<br />
A. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.<br />
Trang 2/6 Mã đề 357<br />
<br />
B. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.<br />
C. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.<br />
D. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.<br />
Câu 17: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều<br />
dương. Sau thời gian t1 = π/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần. Sau thời<br />
gian t2 = 0,3π (s) vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là:<br />
A. 20cm/s.<br />
B. 40cm/s.<br />
C. 25cm/s.<br />
D. 30cm/s.<br />
234<br />
Câu 18: Hạt nhân 92U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ α và tạo thành hạt X. Cho năng<br />
lượng liên kết riêng của hạt α, hạt nhân X và hạt nhân 234U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65<br />
92<br />
MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng:<br />
A. 12,06 MeV.<br />
B. 13,86 MeV.<br />
C. 15,26 MeV.<br />
D. 14,10 MeV.<br />
Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài ℓ. từ vị trí cân bằng,<br />
kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua<br />
mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng<br />
A. 0 (m/s2).<br />
<br />
B. 10 5 / 3 (m/s2).<br />
<br />
C. 10 3/ 2 (m/s2).<br />
<br />
D. 10 2 / 3 (m/s2).<br />
<br />
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây<br />
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai<br />
trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng<br />
A. 3 / 2 .<br />
B. 2 / 2 .<br />
C. 1/ 5 .<br />
D. 1/ 3 .<br />
Câu 21: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt. Điện áp và<br />
cường độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1=60V; i1= 3 A; u2=60 2 V;<br />
i2= 2 A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là<br />
A. 120 2 V; 3A.<br />
B. 120 2 V; 2A.<br />
C. 120V; 2A.<br />
D. 120V; 3 A.<br />
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ<br />
điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm<br />
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?<br />
A. Giảm C.<br />
B. Tăng ω.<br />
C. Giảm L.<br />
D. Tăng R.<br />
Câu 23: Hai tấm kim loại A và B rất rộng hình tròn đặt song song đối diện nhau và cách nhau một<br />
khoảng d. Thiết lập giữa hai bản A và B một hiệu điện thế UAB = U > 0. Chiếu vào tâm O của tấm A một<br />
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ thích hợp thì các electron quang điện có thể tới tấm B một đoạn gần nhất<br />
là b. Để tăng b thì :<br />
A. Giữ nguyên U và giảm λ.<br />
B. Giảm λ và giảm U.<br />
C. Giữ nguyên λ và giảm U.<br />
D. Tăng λ và tăng U.<br />
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?<br />
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần cò thế năng biến thiên điều hòa.<br />
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.<br />
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc có<br />
bước sóng λ1 và λ2, các khoảng vân tương ứng thu được trên màn quan sát là i1 = 0,48(mm) và i2. Hai<br />
điểm A, B trên màn quan sát cách nhau 34,56(mm) và AB vuông góc với các vân giao thoa; Biết A và B<br />
là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên đoạn AB quan sát được 109 vân sáng trong đó<br />
có 19 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. Giá trị của i2 là<br />
A. 0,64(mm).<br />
B. 0,60(mm).<br />
C. 0,24(mm).<br />
D. 0,32(mm).<br />
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t0, ly độ của phần<br />
tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm; Phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng.<br />
Ở thời điểm t1, ly độ của phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần từ ở D cách vị trí cân bằng của nó<br />
A. 8,5mm.<br />
B. 7,0mm.<br />
C. 17mm.<br />
D. 13mm.<br />
Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm vào catot của một tế bào quang điện có công thoát<br />
A=1,8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện<br />
trường từ A đến B sao cho UAB = - 10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:<br />
Trang 3/6 Mã đề 357<br />
<br />
A. 18,75.105m/s và 19,00.105m/s.<br />
B. 16,75.105m/s và 19,00.105m/s.<br />
C. 16,75.105m/s và 18,75.105m/s.<br />
D. 18,75.105m/s và 18,87.105m/s.<br />
Câu 28: Mạch điện gồm R1,L1,C1 nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω1 và mạch điện gồm R2,L2,C2 nối<br />
tiếp cộng hưởng với tần số góc ω2. Biết ω1 ω2 và L1 = 2L2. Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói trên mắc<br />
nối tiếp thì cộng hưởng với tần số ω bằng:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
21 2<br />
12 22<br />
.<br />
. C. <br />
.<br />
D. 1 2 .<br />
3<br />
3<br />
1 2<br />
Câu 29: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?<br />
A. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch<br />
hấp thụ riêng đặc trưng.<br />
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.<br />
C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.<br />
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.<br />
Câu 30: Mạch diện xoay chiều gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt<br />
<br />
A. 1.2 .<br />
<br />
B. <br />
<br />
vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức là u = U 2 sinωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Khi biến<br />
trở R = 75 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây<br />
và tổng trở của mạch AB; Biêt rằng chúng đều có giá trị nguyên.<br />
A. r = 15Ω và Z = 100Ω.<br />
B. r = 35Ω và Z = 105Ω.<br />
C. r = 21Ω và Z = 120Ω.<br />
D. r = 12Ω và Z = 157Ω.<br />
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4CR2. Đặt vào hai<br />
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc<br />
ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch khi ω = ω1 là:<br />
A. 2 / 10 .<br />
B. 2 / 13 .<br />
C. 1/ 13 .<br />
D. 1/ 10 .<br />
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?<br />
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ,<br />
vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó<br />
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.<br />
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ<br />
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.<br />
D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.<br />
Câu 33: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy<br />
kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch<br />
đại lên rất mạnh.Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350<br />
m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch<br />
đại rất mạnh?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách<br />
hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm λ 0,76μm.<br />
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở<br />
trên màn là:<br />
A. 3,24mm.<br />
B. 2,4mm.<br />
C. 1,64mm.<br />
D. 2,34mm.<br />
Câu 35: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện<br />
thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có<br />
hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ<br />
khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất hoạt động là như nhau. Khi hệ<br />
số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có<br />
tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp ngưới ta phải nối trực tiếp dây tải<br />
điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng<br />
hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện<br />
luôn cùng pha.<br />
A. 102.<br />
B. 84.<br />
C. 93.<br />
D. 66.<br />
Câu 36: Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên theo thời<br />
gian?<br />
Trang 4/6 Mã đề 357<br />
<br />
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại.<br />
B. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín.<br />
C. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ.<br />
D. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn.<br />
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây,<br />
A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 4BC; Khoảng<br />
thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử<br />
tại C là:<br />
A. T/4.<br />
B. T/8.<br />
C. T/3.<br />
D. 3T/8.<br />
Câu 38: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó<br />
dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên<br />
bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng<br />
A. 0,25ms<br />
B. 0,5μs.<br />
C. 0,25μs.<br />
D. 0,5ms.<br />
Câu 39: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục<br />
tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở<br />
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần<br />
lượt là x1 = 4cos(4πt + π/3) cm và x2 = 4 2 cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời<br />
điểm t2 = 1/3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 1/8 s.<br />
B. 1/12 s.<br />
C. 1/9 s.<br />
D. 1/6 s.<br />
Câu 40: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60<br />
Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục<br />
tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?<br />
A. 280 V.<br />
B. 240 V.<br />
C. 320 V.<br />
D. 400 V.<br />
24<br />
Câu 41: Đồng vị Na là chất phóng xạ β với chu kì bán rã 15 (h) và tạo thành đồng vị của Mg. Mẫu<br />
<br />
Na có khối lượng ban đầu 0,24 (g). Cho số Avôgađrô là 6,02.1023. Số hạt nhân Mg tạo thành trong giờ<br />
thứ 10 là :<br />
A. 1,7.1020 hạt.<br />
B. 1,8.1020 hạt.<br />
C. 2,0.1020 hạt.<br />
D. 1,9.1020 hạt.<br />
Câu 42: Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây là sai?<br />
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn<br />
hồi.<br />
B. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không.<br />
C. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số<br />
dao động của nguồn sóng.<br />
D. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh các vị trí cân bằng.<br />
Câu 43: Mtột sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai<br />
điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng<br />
A. 1250 Hz.<br />
B. 5000 Hz.<br />
C. 2500 Hz.<br />
D. 1000 Hz.<br />
Câu 44: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10-6 W/m2. Cường độ<br />
âm chuẩn bằng 10-12 W/m2. Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm.<br />
Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là<br />
A. 250m.<br />
B. 1000m.<br />
C. 750m.<br />
D. 500m.<br />
2<br />
Câu 45: Dòng điện i = 4cos ωt (A) có giá trị hiệu dụng là:<br />
24<br />
<br />
A. 5 A.<br />
B. 6 A.<br />
C. 2 2 A.<br />
D. 2 2 A.<br />
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng<br />
AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai<br />
điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số<br />
điểm dao động cực đại trên CD là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m,<br />
khối lượng vật treo là m = 200g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới<br />
để lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2 = π2 m/s2. Thời gian<br />
lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là:<br />
Trang 5/6 Mã đề 357<br />
<br />