intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn hóa chuyên Lê Hồng Phong Lần 2 (Mã đề 121)

Chia sẻ: Ghost Freedom... | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

857
lượt xem
393
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh môn hóa chuyên lê hồng phong lần 2 (mã đề 121)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn hóa chuyên Lê Hồng Phong Lần 2 (Mã đề 121)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – THÁNG 11 – 2010 Họ và tên thí sinh: ........................................................ MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 NÂNG CAO Số báo danh: ................................................................ Thời gian: 45 PHÚT MÃ ĐỀ 121 Đề thi bao gồm 30 câu trên 2 trang Câu 1: Câu 9: Thực hiện phản ứng ete hóa hỗn hợp gồm 2 ancol Cho 0,3 mol phenol trùng ngưng với 0,25 mol HCHO đơn chức thu được hỗn hợp các ete. Lấy một trong số (xúc tác H+, to), thì thu được bao nhiêu gam các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được CO2 và poli(phenol-fomanđehit) có cấu trúc mạch không phân H2O có số mol bằng nhau và đều gấp 4 lần số mol ete nhánh? Biết hiệu suất phản ứng là 100%. đã đốt cháy. CTPT của 2 ancol là A. 15,9 gam B. 21,2 gam A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H5OH C. 26,5 gam D. 10,6 gam C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và C3H5OH Câu 10: Câu 2: X là α-aminoaxit chứa 1 nhóm –COOH. Cho 10,3 gam Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử CH5O2N. X tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1,5M thu Lấy 0,2 mol X tác dụng với dung dịch có chứa 0,25 được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong mol NaOH và đun nóng, thu được chất khí làm xanh Y thì cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 1M. quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu CTCT đúng của X là được m gam chất rắn khan. Trị số của m là A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH A. 13,6 B. 15,6 B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. 14,6 D. 19,2 C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 3: Cho các polime: cao su Buna; polistiren; amilozơ; Câu 11: amilopectin; xenlulozơ; tơ capron; nhựa bakelit. Số Dùng thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là dung dịch: mantozơ, C2H5OH, C3H5(OH)3, CH3COOH, A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 HCOOCH3 và lòng trắng trứng? A. Phenolphtalein B. Na Câu 4: - C. Cu(OH)2/OH D. Quỳ tím Oxi hóa 4 gam một ancol đơn chức X bằng O2 (có mặt xúc tác Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, Câu 12: ancol và nước. Nếu cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng Phát biểu không đúng là với lượng dư AgNO3/dd NH3, đun nóng thì khối lượng A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin Ag thu được là (hay glixin). A. 10,8 gam B. 21,6 gam B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong C. 32,4 gam D. 43,2 gam nước và có vị ngọt. C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở Câu 5: dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. Hãy xác định có bao nhiên loại tơ có nguồn gốc từ D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử xenlulozơ trong số các loại tơ sau: tơ tằm; tơ visco; tơ chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. axetat; tơ nilon-6,6. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 13: Chất hữu cơ X đơn chức có công thức phân tử là Câu 6: C3H6O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. A. 6 B. 8 C. 9 D. 3 Tên gọi đúng của X là Câu 7: A. Axit propionic B. Metyl fomat Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức C. Metyl axetat D. Etyl fomat A, B cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M thu Câu 14: được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 Thủy phân hoàn toàn một pentapeptit X mạch hở thu ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo được các amino axit A, B, C, D, E. Khi thủy phân của 2 este là không hoàn toàn peptit X thì thu được các peptit ED, A. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 AE, CB và EDC. Peptit X phải có thứ tự các aminoaxit B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thành phần là C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 A. CBAED B. AEDCB D. HCOOCH3 và HCOOC2H5 C. EDCAB D. CDEAB Câu 8: Câu 15: Etanol là chất trung gian để sản xuất cao su nhân tạo, Chọn phát biểu không chính xác. tơ tổng hợp, …, là chất thay thế cho các nhiên liệu có A. Tinh bột bị thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường nguồn gốc hóa thạch. Có thể điều chế etanol bằng axit và đun nóng thì thu được sản phẩm cuối cùng là cách lên men các nguyên liệu có chứa tinh bột. Tính glucozơ. lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột để sản xuất được B. Đepolime hoá polistiren trong điều kiện thích hợp 2,3 tấn etanol. Biết hao hụt trong quá trình sản xuất là thu được stiren. 25%. C. Thuỷ phân poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm A. 8,3 tấn B. 1,013 tấn sản phẩm thu được là poli(vinyl ancol) và muối axetat. C. 5,4 tấn D. 1,56 tấn PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  2. D. Xenlulozơ bị thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường Câu 23: axit và đun nóng thì thu được sản phẩm cuối cùng là Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat (tỉ lệ mol 1:1). fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 Câu 16: 0,4M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khi đó khối Phản ứng nào gây ra sự phân cắt mạch polime? lượng dung dịch Z so với khối lượng dung dịch A. Cao su isopren tác dụng với HCl. Ba(OH)2 sẽ thay đổi như thế nào? B. Poli(vinyl clorua) tác dụng với Cl 2. A. Tăng 13,2 gam. B. Tăng 25,1 gam. C. Thủy phân tơ capron. C. Giảm 1,1 gam. D. Giảm 10,95 gam. D. Thủy phân poli(vinyl axetat). Câu 24: Câu 17: o Hỗn hợp gồm 0,02 mol etanol và 0,02 mol ancol no X Cho 100 ml dung dịch ancol etylic 57,5 (biết khối tác dụng hết với Na, sau phản ứng thu được 0,672 lít lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/mL và của khí ở đktc và 3,76 gam muối natri. X là nước là 1,0 g/mL) tác dụng với Na dư, sau phản ứng A. propan-1,2-diol B. etylenglicol thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là C. metanol D. glixerol A. 26,432 lít B. 37,632 lít C. 11,200 lít D. 75,264 lít Câu 25: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở và Câu 18: có phân tử khối là 60. Số CTCT của X thỏa mãn điều Cho các hoá chất sau: (1) AgNO3/dd NH3, to; (2) H2 o + o o kiện trên là (Ni, t ); (3) phenol (H , t ); (4) Cu(OH)2/NaOH, t ; (5) A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Na; (6) dung dịch Br2; (7) CH3COOH. Hãy cho biết anđehit fomic tác dụng với chất nào trong số các hoá Câu 26: chất trên? Để điều chế 100 gam thuỷ tinh hữu cơ thì cần bao A. (1); (2); (4); (5); (6) nhiêu gam ancol metylic và bao nhiêu gam axit B. (1); (2); (3); (4); (5); (6) metacrylic, biết hiệu suất quá trình phản ứng đạt 80%. C. (1); (2); (3); (4); (5); (6); (7) A. Axit 68,8 gam; ancol 25,6 gam. D. (1); (2); (3); (4); (6) B. Axit 107,5 gam; ancol 40 gam. C. Axit 107,5 gam; ancol 32 gam. Câu 19: D. Axit 86,0 gam; ancol 32 gam. Một α-aminoaxit X (chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với Câu 27: HCl tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X Hỗn hợp X gồm 0,25 mol hai anđehit đồng đẳng kế là tiếp nhau tác dụng với lượng dư AgNO3/dd NH3, đun A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được B. H2N-CH2-COOH 67,5 gam Ag. Phần trăm số mol của hai anđehit trong C. H2N-CH2-CH2-COOH hỗn hợp X là D. CH3-CH(NH2)-COOH A. 50% và 50% B. 25% và 75% C. 35% và 65% D. 30% và 70% Câu 20: Cho các dung dịch không màu: HCOOH, H2N-CH2- Câu 28: COOH (glyxin), HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (axit Dãy gồm các chất đều có thể tạo trực tiếp được ancol glutamic), H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (lysin). Thuốc etylic là thử có thể phân biệt các chất trên bao gồm A. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucozơ), C2H4. A. Quỳ tím, dung dịch NaOH. B. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucozơ), C2H2. B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3 dư. C. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucozơ), C2H6. C. Quỳ tím, dung dịch CuSO4. D. CH3CH2Cl, CH3COOC2H5, C6H12O6 (glucozơ), CH4. D. Dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2. Câu 29: Câu 21: Điều kiện để một monome tham gia phản ứng trùng Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 hợp là gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít A. có liên kết bội. H2 (đktc). Tiếp tục cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và B. có liên kết bội hoặc vòng kém bền. đun nóng thì thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của C. có liên kết đôi, ba hoặc vòng 3, 4 cạnh. phản ứng este hóa là D. có một liên kết đôi hoặc vòng kém bền. A. 83,33% B. 75,00% Câu 30: C. 66,67% D. 80,00% Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại bông thiên Câu 22: nhiên trong dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng. Toàn Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn bột lượng glucozơ tạo thành đem thực hiện phản ứng chức thì cần vừa đủ V lít oxi (đktc), thu được 0,3 mol tráng gương thì thu được 12,96 gam Ag. Hàm lượng CO2 và 0,2 mol nước. Giá trị của V là xenlulozơ có trong loại bông thiên nhiên là A. 0,86 B. 11,2 A. 97,2% B. 95,4% C. 4,48 D. 6,72 C. 93,6% D. 98,1% Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, Na = 23, Cu = 64, Ag = 108, Ba=137 -HẾT- PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ 121 1. B 2. B 3. D 4. D 5. A 6. D 7. D 8. A 9. C 10. A 11. C 12. A 13. D 14. B 15. D 16. C 17. B 18. D 19. D 20. B 21. A 22. D 23. C 24. A 25. D 26. B 27. B 28. A 29. B 30. A PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2