Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cẩm Thủy 1 lần 2 (2011-2012) đề 125
lượt xem 2
download
Tài liệu tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cẩm Thủy 1 lần 2 (2011-2012) đề 125 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về môn Hóa học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Cẩm Thủy 1 lần 2 (2011-2012) đề 125
- Trường THPT Cẩm Thủy 1 THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Mã đề: 125 Họ và tên:…………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31; Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23; Ba =137; Sr =87,5, Ca = 40;Si = 28; Be = 9; Cr=52; Br =80; I = 127) Câu 1 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thu được 3,584 lit CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là A. C2H5OOC-C2H4 -COOC2H5 B. CH3 COOCH2-CH2-OOCCH3 C. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 D. CH3 OOC-C2H4-COOCH3 Câu 2 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3 : Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Dãy gồm các chất làm giảm độ cứng của nước là A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3, K2CO3 B. Ba(OH)2 , Na2CO3, Na3PO4 , NaOH C. NaOH, K2CO3, Na3PO4, HCl D. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3, Na3PO4 Câu 4 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Có tỉ khối so với hiđro là 23. Cho m gam X đi qua ống đựng CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam và hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan -1-ol là A. 48,9% B. 16,3% C. 65,21% D. 39,13% Câu 5 : Một hỗn hợp gồm etylenglicol và ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của etylenglicol và ancol etylic lần lượt là A. 69% và 31% B. 85,58% và 14,42 % C. 31% và 69% D. 14,42 % và 85,58% Câu 6 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3 ,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2 , Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2 CO3, PbSO4 Câu 7 : Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản ứng với dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH thấy có kết tủa dạng keo, nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH thì thấy kết tủa tan dần. X là A. ZnO B. Al2O3 C. CuO D. Fe2O3 Câu 8 : Phát biểu nào sau đây đúng 1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử 2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3 PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân 6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua 7) Photpho chỉ thể hiện tính khử A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7) Câu 9 : Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axetilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C2H5COOH. B. HOOC- COOH. C. CH3COOH. D. HOOC -CH2 -CH2 – COOH. Câu 11 : Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,87% B. 24,35% C. 36,52% D. 70,43% Trang 2/4 mã đề 125
- Câu 12 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, K, Ca B. Li, Na, Ba, K C. Na, Ba, Mg, Be D. Na, K, Ca, Ba Câu 13 : Phát biểu nào sau đây sai Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần D. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần Câu 14 : Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp? A. Poli(vinylclorua) (PVC) B. Tơ capron C. Polistiren (PS) D. Tơ xenlulozơ triaxetat Câu 15 : Nhận xét nào không đúng A. Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc α-amino axit D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các amino axit là liên kết peptit Câu 16 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là A. Al, Zn, Ag+ B. Al3+, Zn2+, Ag+ C. Al, Zn, Fe3+ D. Al, Zn, Cu Câu 17 : Chia m gam một anđehit X thành 2 phần bằng nhau -Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đưcợc 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O -Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg = 1:4. Anđehit X là A. Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức B. Anđehit no đơn chức C. Anđehit fomic D. Anđehit no 2 chức Câu 18 : Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam CuSO4 và 2,235 gam KCl vào nước được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 16 phút 5 giây. Dung dịch sau điện phân chứa những chất nào A. CuSO4, H2 SO4 B. CuSO4, H2SO4, K2SO4 C. CuSO4, H2 SO4, KCl D. KCl, KOH, K2SO4 Câu 19 : Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-CH(OH)-CHO. B. HOOC-CH2-CH2-OH. C. CH3-C(OH)2-CHO. D. HOOC-CH(OH)-CH3. Câu 20 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Fe, K, Ca B. Li, K, Ba C. Be, Na, Ca D. Zn, Na, Ba Câu 21 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. anlyl fomat. B. vinyl axetat. C. etyl fomat. D. vinyl fomat Câu 22 : Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không dổi) đến khối lượng không đổi, còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 17,73 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 39,4 gam Câu 23 : Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+, HCO3-, Cl2 , Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 24 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với Natri dư, được 3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X gồm A. 1 axit và 1 ancol. B. 2 axit C. 2 este. D. 1 axit và 1 este. Câu 25 : Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%. A. Ca và V = 0,56 lít B. Mg và V = 0,224 lit C. Zn và V = 0,448 lit D. Pb và V = 0,336 lit Câu 26 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và 2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2. Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là A. 52,1% B. 45,9% C. 54,1% D. 43,9% Trang 2/4 mã đề 125
- Câu 27 : Điều chế 25,8 kg metyl acrylat với hiệu suất 60% cần x kg axit acrylic và y kg metanol. Giá trị của x và y là A. x = 36,98, y = 13,76 B. x = 12,96, y = 5,76 C. x= 21,6, y = 9,6 D. x = 36, y = 16 Câu 28 : Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu đưcợ 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2 O. Công thức 2 anken là A. C5H10 và C6H12 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 vàc C3H6 D. C4H8 và C5H10 Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cho toàn bộc sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m A. 12,96 gam B. 27,36 gam C. 44,64 gam D. 31,68 gam Câu 30 : Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 B. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đung nóng cho kết tủa Cu2O D. Thuỷ phân (xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như Mantozơ đều cho cùng một monosaccarit Câu 31 : Điện phân 100ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 1,25M, CuCl2 1,5M và NaCl 1,5M trong thời gian 83 phút 38 giây với cường độ dòng điện 12,5 A thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí (đktc) ở anot. Giá trị của m và V là A. m = 14 gam và V = 6,16 lit B. m = 12,4 gam và V = 6,16 lit C. m = 12,4gam và V = 5,04lit D. m = 9,6 gam và V = 5,04 lit Câu 32 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A. 23,8 gam B. 119 gam. C. 43,1 gam D. 86,2 gam Câu 33 : X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ aminoaxit A, Trong phân tử của A có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH, no mạch hở. Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g gam X trong môi trường axit thì thu được 27,72 gam tripeptit, 32 g đipeptit và 13,35g A. Giá trị của m A. 73,07 gam B. 274,82 gam C. 70,680 gam D. 68,705 gam Câu 34 : Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 35 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3 trong đó R Chiếm 82,353% về khối lượng. Trong hợp chất oxit cao nhất của R phần trăm khối lượng của R là A. 25,92% B. 30,435% C. 46,66% D. 43,66% Câu 36 : Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 22,9 gam muối khan. Công thúc cấu tạo thu gọn của X là A. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. (NH2)2-CH-COOH D. (NH2 )2 C2H2(COOH)2 Câu 37 : Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 90,86% B. 54,3% C. 41,77% D. 45,7% Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72. D. 8,96 Câu 39 : Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan là A. 25,4 gam B. 31,6 gam C. 28,2 gam D. 19,2 gam Câu 40 : Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là A. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3 B. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 C. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3 D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 Câu 41 : Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi màu lần lượt là A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 3, 3, 3 D. 2, 2,5 Câu 42 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500OC, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng Trang 2/4 mã đề 125
- A. 16 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 2 lần Câu 43 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzen --------> X --------> Y --------> Z Z là hợp chất hữu cơ nào sau đây A. C6H5ONa B. C6H5CO3H C. C6H5OH D. NaHCO3 Câu 44 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 1,2,3,6. B. 2,3,6. C. 1,3,4,6. D. 1,2,4,6 Câu 45 : Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là A. 562 B. 208 C. 382 D. 191 Câu 46 : Phát biểu nào sau đây đúng A. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot B. Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 C. Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước D. HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần Câu 47 : Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. CH2ClCH2COOH
- Trường THPT Cẩm Thủy 1 THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Mã đề: 126 Họ và tên:…………………………………………………………… Số báo danh:………………………………………………………… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: O =16, H= 1; C = 12, Fe =56; Cu=64; Al=27; Mg=24; N =14; Cl =35,5; S =32; P=31; Ag =108; Zn =65; K =39; Na=23; Ba =137; Sr =87,5, Ca = 40;Si = 28; Be = 9; Cr=52; Br =80; I = 127) Câu 1 : Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat hóa trị II (hóa trị không dổi) đến khối lượng không đổi, còn lại 16,4 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 17,73 gam B. 9,85 gam C. 19,7 gam D. 39,4 gam Câu 2 : Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là: A. 37,5% B. 25% C. 50% D. 12,5% Câu 3 : Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam CuSO4 và 2,235 gam KCl vào nước được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 16 phút 5 giây. Dung dịch sau điện phân chứa những chất nào A. CuSO4, H2 SO4, KCl B. CuSO4, H2SO4, K2SO4 C. CuSO4, H2 SO4 D. KCl, KOH, K2SO4 Câu 4 : Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là A. HCOOH
- Câu 13 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Al3+/Al, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là + 3+ 3+ 2+ + A. Al, Zn, Cu B. Al, Zn, Ag C. Al, Zn, Fe D. Al , Zn , Ag Câu 14 : Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 5M, sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với Natri dư, được 3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X gồm A. 1 axit và 1 ancol. B. 1 axit và 1 este. C. 2 axit D. 2 este. Câu 15 : Phát biểu nào sau đây đúng A. Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan trong nước B. Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7 C. HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần D. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot Câu 16 : Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc lập phương tâm khối là A. Li, Na, Ba, K B. Li, Na, K, Ca C. Na, Ba, Mg, Be D. Na, K, Ca, Ba Câu 17 : Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3 trong đó R Chiếm 82,353% về khối lượng. Trong hợp chất oxit cao nhất của R phần trăm khối lượng của R là A. 43,66% B. 46,66% C. 25,92% D. 30,435% Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt nhân A. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim tăng dần B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố nhóm A tăng dần D. Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán kính nguyên tử phi kim giảm dần Câu 19 : Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 B. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Thuỷ phân (xúc tác, H+, nhiệt độ) Saccarozơ cũng như Mantozơ đều cho cùng một monosaccarit D. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đung nóng cho kết tủa Cu2O Câu 20 : Chia m gam một anđehit X thành 2 phần bằng nhau -Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O -Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg = 1:4. Anđehit X là A. Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức B. Anđehit fomic C. Anđehit no 2 chức D. Anđehit no đơn chức Câu 21 : Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 60,87% B. 24,35% C. 36,52% D. 70,43% Câu 22 : Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 19,8 gam CO2 và 13,5 gam H2 O. Công thức 2 anken là A. C4H8 và C5H10 B. C5H10 và C6H12 C. C2H4 vàc C3H6 D. C3H6 và C4H8 Câu 23 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Có tỉ khối so với hiđro là 23. Cho m gam X đi qua ống đựng CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam và hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan -1-ol là A. 39,13% B. 16,3% C. 65,21% D. 48,9% Câu 24 : Phát biểu nào sau đây đúng 1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử 2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng và than để điều chế photpho trong công nghiệp 3) Axit H3 PO4 có tính oxi hóa mạnh giống HNO3 4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân 6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất bị chua 7) Photpho chỉ thể hiện tính khử A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (6) C. (3), (4), (5), (7) D. (1), (3), (5), (7) Câu 25 : Một chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HO-CH2-CH(OH)-CHO. B. HOOC-CH2-CH2-OH. C. CH3-C(OH)2-CHO. D. HOOC-CH(OH)-CH3. Trang 2/4 mã đề 125
- O Câu 26 : NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt độ 450-500 C, áp suất p =200-300atm, xúc tác Fe theo phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng A. 4 lần B. 2 lần C. 8 lần D. 16 lần Câu 27 : Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3 ,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2. C. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 D. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 Câu 28 : X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ aminoaxit A, Trong phân tử của A có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH, no mạch hở. Trong A nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g gam X trong môi trường axit thì thu được 27,72 gam tripeptit, 32 g đipeptit và 13,35g A. Giá trị của m A. 73,07 gam B. 70,680 gam C. 68,705 gam D. 274,82 gam Câu 29 : Cho các dẫn xuất halogen (1) CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những chất nào sẽ thu được ancol ? A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 30 : Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 22,9 gam muối khan. Công thúc cấu tạo thu gọn của X là A. NH2-CH2-CH2-CH2-COOH B. NH2-CH2-CH2-COOH C. (NH2)2-CH-COOH D. (NH2 )2 C2H2(COOH)2 Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), cho toàn bộ sản phẩm vào bình chứa nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi tăng 16,8 gam. Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 6,72. D. 8,96 Câu 32 : Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan, benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl axtilen, etilen số chất làm mất màu nước brom là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 33 : Cho 15,6 g este X (C4H8O3 ) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thì thu được 14,7g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. CH3 – COO - CH2 – CH2 – OH B. HCOO – CH2 – CH2 – CHO C. CH3 – CH (OH) – COO – CH3 D. HO - CH2 – COO – C2H5 Câu 34 : Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+, HCO3-, Cl2 , Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là HOOC - CH2 - CH2 – A. B. HOOC- COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. COOH. Câu 36 : Một hỗn hợp gồm etylenglicol và ancol etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Mặt khác nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hòa tan được 4,9 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của etylenglicol và ancol etylic lần lượt là A. 31% và 69% B. 69% và 31% C. 85,58% và 14,42 % D. 14,42 % và 85,58% Câu 37 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 38 : Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan là A. 19,2 gam B. 31,6 gam C. 28,2 gam D. 25,4 gam Câu 39 : Điện phân 100ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 1,25M, CuCl2 1,5M và NaCl 1,5M trong thời gian 83 phút 38 giây với cường độ dòng điện 12,5 A thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí (đktc) ở anot. Giá trị của m và V là A. m = 14 gam và V = 6,16 lit B. m = 9,6 gam và V = 5,04 lit C. m = 12,4 gam và V = 6,16 lit D. m = 12,4gam và V = 5,04lit Câu 40 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Benzen --------> X --------> Y --------> Z Z là hợp chất hữu cơ nào sau đây A. C6H5ONa B. NaHCO3 C. C6H5CO3H D. C6H5OH Câu 41 : Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A. 90,86% B. 45,7% C. 54,3% D. 41,77% Trang 2/4 mã đề 125
- Câu 42 : Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp? A. Poli(vinylclorua) (PVC) B. Tơ xenlulozơ triaxetat C. Tơ capron D. Polistiren (PS) Câu 43 : Cho các chất CH3COONH4, Na2CO3, Ba(OH)2, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn(OH)2, NH4 Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, (NH4)2CO3 Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 44 : Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt 75% là A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 B. 182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3 C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3 D. 324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3 2+ 2+ - - 2- Câu 45 : Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Dãy gồm các chất làm giảm độ cứng của nước là A. Ba(OH)2, Na2CO3 , Na3PO4, NaOH B. NaOH, K2CO3, Na3PO4, HCl C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4 D. Ca(OH)2 , HCl, Na2CO3, K2CO3 Câu 46 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là A. 43,1 gam B. 86,2 gam C. 119 gam. D. 23,8 gam Câu 47 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 . (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 2,3,6. B. 1,3,4,6. C. 1,2,4,6 D. 1,2,3,6. Câu 48 : Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este X đa chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 8,32 gam chất rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn Y thu được 3,584 lit CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O công thúc cấu tạo của X là A. C2H5OOC-CH2-COOC2H5 B. C2 H5OOC-C2H4-COOC2H5 C. CH3COOCH2-CH2 -OOCCH3 D. CH3 OOC-C2H4-COOCH3 Câu 49 : Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là: A. anlyl fomat. B. vinyl fomat C. etyl fomat. D. vinyl axetat. Câu 50 : Điều chế 25,8 kg metyl acrylat với hiệu suất 60% cần x kg axit acrylic và y kg metanol. Giá trị của x và y là A. x = 12,96, y = 5,76 B. x= 21,6, y = 9,6 C. x = 36, y = 16 D. x = 36,98, y = 13,76 --------------------------------------------------------------------------Hết---------------------------------------------------------------- Trang 2/4 mã đề 125
- 126 125 126 125 126 125 1 B 1 C 1 B 1 C 1 B 1 C 2 D 2 B 2 D 2 B 2 D 2 B 3 B 3 B 3 B 3 B 3 B 3 B 4 D 4 D 4 D 4 D 4 D 4 D 5 B 5 C 5 B 5 C 5 B 5 C 6 A 6 A 6 A 6 A 6 A 6 A 7 D 7 A 7 D 7 A 7 D 7 A 8 B 08 A 8 B 08 A 8 B 08 A 9 B 09 C 9 B 09 C 9 B 09 C 10 C 10 D 10 C 10 D 10 C 10 D 11 D 11 A 11 D 11 A 11 D 11 A 12 B 12 B 12 B 12 B 12 B 12 B 13 B 13 A 13 B 13 A 13 B 13 A 14 B 14 D 14 B 14 D 14 B 14 D 15 D 15 D 15 D 15 D 15 D 15 D 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 17 C 17 C 17 C 17 C 17 C 17 C 18 A 18 B 18 A 18 B 18 A 18 B 19 D 19 B 19 D 19 B 19 D 19 B 20 B 20 B 20 B 20 B 20 B 20 B 21 A 21 D 21 A 21 D 21 A 21 D 22 C 22 B 22 C 22 B 22 C 22 B 23 A 23 A 23 A 23 A 23 A 23 A 24 A 24 D 24 A 24 D 24 A 24 D 25 B 25 B 25 B 25 B 25 B 25 B 26 D 26 B 26 D 26 B 26 D 26 B 27 A 27 D 27 A 27 D 27 A 27 D 28 C 28 C 28 C 28 C 28 C 28 C 29 C 29 C 29 C 29 C 29 C 29 C 30 C 30 D 30 C 30 D 30 C 30 D 31 C 31 B 31 C 31 B 31 C 31 B 32 A 32 B 32 A 32 B 32 A 32 B 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 34 B 34 B 34 B 34 B 34 B 34 B 35 A 35 A 35 A 35 A 35 A 35 A 36 A 36 C 36 A 36 C 36 A 36 C 37 A 37 B 37 A 37 B 37 A 37 B 38 D 38 C 38 D 38 C 38 D 38 C 39 C 39 A 39 C 39 A 39 C 39 A 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 41 C 41 D 41 C 41 D 41 C 41 D 42 B 42 A 42 B 42 A 42 B 42 A 43 D 43 C 43 D 43 C 43 D 43 C 44 D 44 A 44 D 44 A 44 D 44 A 45 A 45 D 45 A 45 D 45 A 45 D 46 C 46 A 46 C 46 A 46 C 46 A 47 D 47 C 47 D 47 C 47 D 47 C 48 A 48 A 48 A 48 A 48 A 48 A 49 B 49 C 49 B 49 C 49 B 49 C 50 C 50 B 50 C 50 B 50 C 50 B 3 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { | } ) 29 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | ) ~ 04 { | } ) 31 { | ) ~ Trang 2/4 mã đề 125
- 05 { ) } ~ 32 ) | } ~ 06 ) | } ~ 33 { | } ) 07 { | } ) 34 { ) } ~ 08 { ) } ~ 35 ) | } ~ 09 { ) } ~ 36 ) | } ~ 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 11 { | } ) 38 { | } ) 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { ) } ~ 40 { | } ) 14 { ) } ~ 41 { | ) ~ 15 { | } ) 42 { ) } ~ 16 ) | } ~ 43 { | } ) 17 { | ) ~ 44 { | } ) 18 ) | } ~ 45 ) | } ~ 19 { | ) ~ 46 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { | } ) 21 ) | } ~ 48 ) | } ~ 22 { | ) ~ 49 { ) } ~ 23 ) | } ~ 50 { | ) ~ 24 ) | } ~ 25 { ) } ~ 26 { | } ) 27 ) | } ~ Trang 2/4 mã đề 125
- PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo) MÔN : HOP MÃ ĐỀ : 125 01 { | ) ~ 28 { | ) ~ 02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { | } ) 04 { | } ) 31 { ) } ~ 05 { | ) ~ 32 { ) } ~ 06 ) | } ~ 33 { | } ) 07 ) | } ~ 34 { | ) ~ 08 ) | } ~ 35 ) | } ~ 09 { | ) ~ 36 { | ) ~ 10 { | } ) 37 { ) } ~ 11 ) | } ~ 38 { | ) ~ 12 { ) } ~ 39 ) | } ~ 13 ) | } ~ 40 { | } ) 14 { | } ) 41 { | } ) 15 { | } ) 42 ) | } ~ 16 ) | } ~ 43 { | ) ~ 17 { | ) ~ 44 ) | } ~ 18 { ) } ~ 45 { | } ) 19 { ) } ~ 46 ) | } ~ 20 { ) } ~ 47 { | ) ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 22 { ) } ~ 49 { | ) ~ 23 ) | } ~ 50 { ) } ~ 24 { | } ) 25 { ) } ~ 26 { ) } ~ 27 { | } ) Trang 2/4 mã đề 125
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa năm 2013 - Đề 13
7 p | 700 | 361
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ Lần I - THPT Chuyên Bắc Ninh [2009 - 2010]
4 p | 429 | 245
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Chuyên Nguyễn Huệ - 2009
5 p | 368 | 207
-
Đề Thi Thử ĐH Môn Hoá - THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh [2009 - 2010]
5 p | 201 | 87
-
Đề Thi Thử ĐH Môn HOÁ - THPT Giao Thuỷ B [2009 - 2010]
2 p | 174 | 44
-
Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Hóa
5 p | 138 | 17
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 268
6 p | 98 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Nguyễn Du năm 2014 đề 289
4 p | 102 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Văn Chánh năm 2014 (đề 132)
6 p | 69 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 677
4 p | 128 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 172
6 p | 90 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 671
4 p | 76 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Cẩm Bình năm 2014 đề 184
5 p | 72 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 673
4 p | 112 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 679
4 p | 117 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 675
4 p | 82 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 669
4 p | 73 | 4
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Hồng Bàng năm 2014 đề 681
4 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn