intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1 năm 2011 đề 019

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

82
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1 năm 2011 đề 019 dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức, luyện thi Đại học sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 1 năm 2011 đề 019

  1. TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 GV: Đậu Thị Trâm ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2011- MÔN SINH HỌC THỜI GIAN 90 PHÚT (MÃ ĐỀ 019) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH ( 40 câu,từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1 : Ơ một loài thực vật gien A qui định quả dài, gien a : Quả ngắn ; B : Quả ngọt , b : Quả chua. Hai cặp gien cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, khoảng cách 2 gien là 25 cM. Cho lai 2 cây thuần chủng : Cây có quả dài ngọt lai với cây có quả ngắn chua thu được F1 đồng tính, cho lai phân tích cây F1 thu được tỷ lệ cây có quả ngắn chua là : A. 37,5% B. 12,% C. 25% D. 75% Câu 2 : Ơ một loài thực vật lưỡng bội , màu sắc hoa do 2 cặp gien không alen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau qui định , trong kiểu gien có mặt 2 gien trội A và B thì hoa có màu đỏ, kiểu gien có mặt 2 cặp gien lặn aa và bb thì hoa có màu trắng , kiểu gien có mặt chỉ một trong 2 gien trội A hoặc B thì hoa có màu vàng. Cho giao phấn 2 cây dị hợp về 2 cặp gien trên , tính theo lý thuyết tỷ lệ kiểu hình ở đời con lai là bao nhiêu biết rằng không xảy ra đột biến : A. 9 đỏ: 6 vàng : 1 trắng B. 9 đỏ: 7 vàng C. 9 đỏ: 4 vàng : 3 trắng D. 12 đỏ: 4 vàng : 1 trắng Câu 3 : Bộ NST đặc trưng của một loài sinh vật là 24, quá trình giảm phân bình thừơng xảy ra trao đổi đoạn ở 3 cặp NST tương đồng. Số loại giao tử tối đa tạo ra là bao nhiêu : A. 2 14 B. 2 13 C. 2 15 D. 2 12 Câu 4 : Tại vùng sinh sản của tuyến sinh dục một con cá sấu đực có 50 tế bào sinh dục sơ khai thực hiện nguyên phân 3 đợt liên tiếp tạo ra các tế bào sinh tinh, các tế bào này giảm phân tạo giao tử đực. Tính theo lý thuyết có bao nhiêu tinh trùng loại X tạo thành : A. 400 B. 1600 C. 800 D. 100 Câu 5 : Xét 2 cặp gien qui định 2 cặp tính trạng, P thuần chủng , F1 đồng tính, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỷ lệ : 1/4 cây thân cao quả vàng : 2/4 cây cao quả đỏ :1/4 cây thấp quả đỏ. Phép lai chịu sự chi phối của qui luật nào : A. Tương tác át chế B. Liên kết gien C. Tương tác tích lũy D. Tương tác bổ sung Câu 6 : Cho cây lưỡng bội về 2 cặp gien tự thụ phấn , biết rằng các cặp gien phân li độc lập và không có đột biến xẩy ra. Số cá thể dị hợp về một cặp gien là bao nhiêu : A. 12,5% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 7 : Có 30 tế bào xôma của một loài nguyên phân, ở kỳ sau người ta đếm được 1440 nhiễm sắc thể(NST) . Xác định số crômatit ở kỳ giữa và bộ NST ở kỳ cuối trong một tế bào : A. 96 và 48 B. 24 và 12 C. 96 và 24 D. 48 và 24 Câu 8 : Ơ cà chua : Gien A qui định thân cao, a : Thân thấp ; B : Quả đỏ , b : Quả vàng. Hai cặp gien cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, khoảng cách của 2 gien là 50 cM. Cho lai 2 cây thuần chủng thân cao quả vàng và thân thấp quả đỏ thu được con lai F1 toàn những cây thân cao, quả đỏ. Cho lai phân tích cây F1 thu được tỷ lệ cây thấp quả vàng là : A. 20% B. 50% C. 40% D. 25% Câu 9 : Ơ người : Mẹ giảm phân bình thường, bố xảy ra đột biến lệch bội cặp NST giới tính trong giảm phân 2, kết quả thụ tinh có thể tạo ra thể đột biến nào sau đây : A. OY B. X XY C. X X X D. X X X Y Câu 10 : Xét 2 cặp gien trên một cặp NST : AB// ab. Có 80 tế bào sinh giao tử mang kiểu gien trên thực hiện giảm phân, khoảng cách của 2 gien là 12,5 cM. Có bao nhiêu tế bào sinh giao tử đã xẩy ra trao đổi đoạn : A. 20 B. 40 C. 80 D. 25 Câu 11: Qui luật di truyền nào biểu hiện sự biến dị tương quan của nhiều tính trạng: 1
  2. A. Tương tác đa gien B. Đa hiệu gien C. Tương tác cộng gộp D. Liên kết gien không hoàn toàn Câu 12: Một tế bào sinh tinh của một gà trống mang kiểu gien: Ab//aB DE//de. Khoảng cách 2 gien A-B là 20cM, khoảng cách D-E là 15 cM, tế bào trên thực hiện giảm phân thực tế cho mấy loại giao tử: A. 8 B. 6 C.16 D.4 Câu 13: Người ta sử dụng phép lai nào để nhận biết vị trí các gien trong tế bào: A. Lai phân tích B. Lai thuận nghịch C. Lai phân tử D. Lai tế bào Câu 14: F1 dị hợp 2cặp gien phân li độc lập, 2 cặp gien không alen cùng qui định một tính trạng . Cho F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình nào ở F2 không đặc trưng cho tương tác bổ sung: A.9: 7 B. 9: 3 : 3 :1 C. 9 : 4 : 3 D. 9 : 6 : 1 Câu 15: Xác định phương án đúng: A. Tần số hoán vị gien là tỷ lệ cơ thể mang biến dị tổ hợp B. Tương tác gien là kiểu tác động của 2 gien không alen qui định một kiểu hình C. Trong phép lai phân tích tỷ lệ kiểu hình con lai bằng tỷ lệ giao tử cơ thể trội đem lai D. Trong phép lai phân tích tần số hoán vị gien bằng tỷ lệ con lai có kiểu hình khác bố mẹ Câu 16: Mã mở đầu ở vị trí nào trong gien cấu trúc: A. Đầu 3, mạch gốc của gien B. Đầu5, mạch gốc của gien C. Vùng mã hóa của gien D. Vùng điều hòa Câu 17: Loài có độ dài phân tử mARN trưởng thành bằng độ dài của gien tổng hợp nó (mARN): A.Thực vật bậc cao B. Động vật C. Sinh vật đơn bào D. Sinh vật chưa có nhân Câu 18: Cấu trúc nào sau đây không hình thành liên kết hiđrô: A. Gien của động vật B. Phân tử prôtêin có tính năng sinh học C. Bản mã sao thông tin di truyền D. Một loại ARN tham gia vào cấu trúc bào quan ri bô xôm Câu 19: Một tế bào sinh dục sơ khai của người thực hiện nguyên phân ở vùng sinh sản, người ta xác định được hàm lượng AND ở pha G2 của giai đoạn chuẩn bị phân bào là 12. 109 cặp nuclêôtit , xác định lượng AND trong tế bào trứng: A.6.109 cặp nu B. 3.10 9 cặp nu C. 2.10 9 cặp nu D. 12.109 cặp nu Câu 20: Bộ NST 2n của ngô là 20,số NST trong 1 tế bào sinh dưỡng của thể lệch bội là 19.Đây là dạng đột biến: A Thể ba B :Thể một kép C:Thể bốn D: Thể một Câu 21 : Cho lai hai cơ thể lệch bội có kiểu gen Aaa thu được 1000 cây con,biết rằng những giao tử bất thường thụ tinh nhưng cây con không phát triển bình thường,tinh theo lý thuyết số cây con phát triển bình thường là bao nhiêu: A:250 B:500 C:300 D:750 Câu 22: Cải bắp có bộ NST 2n = 18, có bao nhiêu thể ba kép ở loài này A:72 B:9 C:18 D:36 Câu 23: Hệ gen một loài vi rút là một phân tử ARN có khối lượng 180000đvc khi xâm nhập vào tế bào vật chủ nó thực hiện nhân lên và tổng hợp AND.Tỷ lệ các loại nu của ARN vi rút : A: G: U: X = 0,4: 0,2: 0,25: 0,15. Phân tử AND được tổng hợp cần lấy nguyên liệu của tế bào chủ có số lượng nu các loại là bao nhiêu : A. T = A = 390 , G = X = 210 B. T = A = 210 , G = X =390 C. T = A = 360 , G = X = 240 D. T = A = 330 , G = X = 270 Câu 24 Có 8 phân tử AND tự sao 3 đợt liên tiếp đã lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào tổng hợp số mạch pôlynuclêôtit mới là : A.112 mạch B.128 mạch C.120 mạch D. 124 mạch Câu 25: Trả lời phương án đúng về cơ chế đột biến lặp đoạn NST A.Do đứt gãy NST trong quá trình giảm phân B. Do đứt gãy NST rồi tái kết hợp bất thường C. Do trao đổi chéo không cân của cặp NST kép tương đồng trong giảm phân D. Do NST không phân ly trong giảm phân. Câu 26 Trong quá trình điều hòa hoạt động gen,vùng liên kết với protein ức chế để ngăn cản sự phiên mã là: A.Vùng điều hòa(R) B.Vùng vận hành(O) C. Vùng khởi động(P) D. Vùng cấu trúc 2
  3. Câu 27: Trả lời phương án không đúng: A.Thường biến là sự biến đổi ở kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với môi trường khác nhau. B. Muốn thay đổi mức phản ứng cần thay đổi kiểu gen C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định và có tính di truyền. D.Một giống có năng suất cao thì nên sản xuất trên diện tích rộng trong cùng một vụ . Câu 28: Gen A điều khiển tổng hợp chuỗi polypeptit có chiều dài 1494 A0, gen A có 20% số nu T trong tổng số nu của gen . Gen A bị đột biến thành gen a, chuỗi polypeptit do gen a tổng hợp giảm 3 axit amin,gen a có số nu A và T bị mất chiếm 2/3 số nu đã bị mất. Số nuclêôtit của gen a là: A.T=A= 594 G=X=897 B.T=A= 582 G=X=882 C. T=A= 591 G=X=891 D. T=A= 597 G=X=894 Câu 29: Bệnh máu khó đông ở người do một gen lặn nằm trên NST X không có alen trên NST Y.Bố mẹ đều bình thường sinh được một con gái bình thường,một con trai vừa bị bệnh máu khó đông, vừa mắc hội chứng claiphentơ. Nguyên nhân gây bệnh là do: A. Bố bị đột biến trong giảm phân B. Mẹ bị đột biến trong giảm phân C. Cả bố và mẹ bị đột biến D. Đột biến tiền phôi . Câu 30 : Một loài động vật xét 3 gen A B C cùng nằm trên NST X không có alen trên NST Y,các alen lặn tương ứng là a b c. Trong quá trình giảm phân đã xẩy ra trao đổi chéo kép ở lôcus A và C của cặp XX.Số kiểu gen tối đa về 3 lôcus gen trong quần thể là bao nhiêu: A. 36 B.54 C.27 D.44 Câu 31: Trong quần thể người có 3 alen qui định nhóm máu A , B , O , AB . Tần số tương đối của 3 alen là: IA : IB : IO = 0,5 : 0,2 : 0,3 . Trong điều kiện cân bằng tỷ lệ người có máu A đồng hợp(IA IA)trong số người có nhóm máu A là: A. 0,55 B. 0,45 C. 0,3 D. 0,2 Câu32: Quan niệm của Lamac về quá trình hình thành loài là: A.Từ một loài tổ tiên do ngoại cảnh thay đổi theo những hướng khác nhau, sinh vật sẽ tập luyện để thích ứng với môi trường mới nên hình thành những loài khác nhau B.Từ một loài tổ tiên dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng ,loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian C.Hình thành loài là một quá trình lịch sử cải biến thành phần kiểu gien của quần thể theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gien , cách li sinh sản với quần thể gốc D.Các loài được sinh ra cùng một lúc và không biến đổi Câu 33:Một quần thể khởi đầu có cấu trúc di truyền: 0,5 AA : 0,,4 Aa: 0,1aa tự thụ phấn bắt buộc sau 3 thế hệ tỷ lệ kiểu gien AA trong quần thể là: A. 0,5 B. 0,175 C. 0, 675 D.0,275 Câu 34: Quá trình chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tàn số alen trong quần thể loài nào sau đây nhanh nhất: A. Quần thể thực vật tự thụ phấn B. Quần thể sinh vật ngẫu phối C. Quần thể sinh vật đơn bào D. Quần thể sinh vật sinh sản vô tính Câu 35: Cho giao phấn 2 dòng ngô thuần chủng: Dòng có chiều cao 3,0m với dòng có chiều cao2,6m thu được F1 cao 3,4m nếu cho F1 giao phấn với nhau thì ở thế hệ F2 có chiều cao bao nhiêu: A. 2,8m B. 3,3m C. 3,1m D. 3m Câu 36: Điểm giống nhau trong phương pháp chọn giống vật nuôi cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp và tạo giống có ưu thế lai cao là: A. Tạo ra cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau B. Cho lai gần C. Chọn lọc D. Cho lai khác dòng Câu 37: Bệnh nào sau đây ở người do nguyên nhân đột biến lệch bội: A. Bệnh phênin kêtô niệu B. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm C. Hội chứng tơc nơ D. Bệnh máu khó đông Câu 38: Biện pháp không phải là kỹ thuật chẩn đoán trước sinh ở người: A. Chọc dò dịch ối B. Sinh thiết tua nhau thai C.Siêu âm D. Khám thai định kỳ Câu 39: Loài nào sau đây không phải là sinh vật biến đổi gien: A. Vi khuẩn êcôli sản xuất được insulin của người 3
  4. B. Một giống cừu mà sữa của chúng có thành phần p rôtêin của người C. Loài rau diếp có khả năng cố định ni tơ không khí D. Giống lợn lai kinh tế ( con lai của lợn ỉ Móng cái và yooc sai của Anh) Câu 40: Để tạo giống đột biến đa bội có hiệu quả người ta sử dụng hóa chất consisin với loài nào sau đây: A. Cây lấy quả B. Cây lấy hạt C. Cây lấy thân lá D. Cây lấy củ II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Học sinh chọn một trong hai phần ( phần A hoặc B) A.Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trả lời phương án đúng về di truyền liên kết : A.Một tính trạng được gọi là liên kết với giới tính khi sự di truyền của nó luôn gắn với giới tính B. Tính trạng liên kết giới tính luôn biếu hiện ở giới đực C. Tính trạng liên kết giới tính có sự di truyền chéo D. Tính trạng liên kết giới tính thường là tính trạng lặn do gien trên NST X không có alen trên NST Y qui định Câu 42: Điểm giống nhau trong phương pháp gây đa bôị hóa khác loài và dung hợp tế bào trần khác loài là: A. Do con người tiến hành B. Phải dùng tác nhân hóa học tác động và quá trình phân bào C. Tạo thể song nhị bội D. Con lai có bộ NST 4n Câu 43: Theo quan niệm hiện đại yếu tố thúc đẩy sự hình thành quần thể thích nghi là: A.Sự phát sinh và tích lũy các đột biến , tốc độ sinh sản và áp lực của chọn lọc tự nhiên B. Sự thay đôỉ điều kiện ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật C. Quá trình chọn lọc xẩy ra theo nhiều hướng khác nhau D. Nguồn nguyên liệu phong phú là các biến dị di truyền Câu 44: Yếu tố không phải là nhân tố tiến hóa: A.Chọn lọc tự nhiên B.Quá trình đột biến C.Giao phối không ngẫu nhiên D.Giao phối ngẫu nhiên Câu 45: Hiện tượng thuộc dạng cách li sau hợp tử là: A.Gà và vịt không giao phối B. Ngỗng và vịt giao phối nhưng tinh trùng ngỗng bị chết trong âm đạo của vịt C. Hợp tử của trứng cóc với tinh trùng nhái không phát triển thành con lai D. Hạt phấn của cà chua không nẩy mầm trên đầu nhụy của cải củ Câu 46: Ơ một loài thực vật F1 có kiểu gien : AaBbDdEe , các gien nằm riêng rẽ trên từng NST, mỗi gien qui định một tính trạng, trội hoàn toàn . Cho F1 tự thụ phấn, ở F2 tỷ lệ kiểu hình mang3 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là: A. 27/64 B.27/256 C.27/16 D. 27/128 Câu 47: Trong một quần thể thực vật xét một gien có 2 alen: A qui định thân cao , a qui định thân thấp . Sau một thế hệ tự thụ phấn thu được 400 cây thân thấp (kiểu gien aa) trong tổng số 1600 cây. Nếu ở thế hệ sau cho ngẫu phối thì tỷ lệ cây cao dị hợp là bao nhiêu: A. 0,125 B.0,5 C. 0,65065 D. 0,2275 Câu 48: Một lôcus có 6 alen theo thứ tự trội: A1 > A2> A3 >A4 >A5 > A6 . Số kiểu gien tối đa trong quần thể là bao nhiêu biết rằng các gien nằm trên NST thường: A27 B.20 C.21 D.15 Câu 49: Một gien có 3000 nu bị đột biến mất 3 cặp nu thứ 6,9,14 trong gien . Chuỗi pô li pep tit do gien đột biến tổng hợp bị biến đổi so với chuỗi pô li peptit do gien bình thường tổng hợp: A.Mất 1 a xyt amin và khả năng xuất hiện tối đa 3 a.amin mới B. Mất 1 a xyt amin C.Thay đổi các a.amin tương ứng ở mã bị đột biến trở đi D. Thay 1 a.min Câu 50: Người ta sử dụng nhiều biện pháp để tạo dòng thuần làm cặp bố mẹ cho lai khác dòng, biện pháp nào sau đây không chính xác: A. Tự thụ phán bắt buộc liên tục qua một số thế hệ B. Cho lai gần 4
  5. C. Cho lai khác dòng D. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh kết hợp lưỡng bội hóa A. Theo chương trình Nâng cao(10 câu,từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong một quần thể thực vật xét 2 gien: Gien I có 2 alen A và a, gien II có 2 alen B và b , hai gien cùng nằm trên một cặp NST cách nhau 20 cM. Trả lời phương án đúng về số kiểu gien tối đa trong quần thể: A.Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST thường thì co 9 kiểu gien B. Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST X không có alen trên NST Y thì số kiểu gien là 10 C. Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST X không có alen trên NST Y thì số kiểu gien là 14 D. Nếu 2 gien liên kết trên một cặp NST thường thì có 8 kiểu gien Câu 52:Trả lời phương án đúng: Kiểu gien Aaa là kết quả sự kết hợp các giao tử đực và giao tử cái trong quá trình thụ tinh: A.Giao tử (2n) x giao tử (n ) B. Giao tử (n+1) x giao tử( n ) C. Giao tử (2n) x giao tử(n) hoặc (n+1) x (n) D. Giao tử (n) x giao tử (n+2) Câu 53: Người ta dùng hợp chất 5-BU gây đột biến ở tế bao xôma, trả lời phương án đúng: A.Tiền đột biến xuất hiện sau 2 đợt tự sao AND B.Đột biến gien xuất hiện sau 3 đợt tự sao AND C.Đột biến gienn xuất hiện sau 4 đợt tự sao AND D. 5-BU chỉ liên kết với A hoặc G trong đợt tự sao đầu tiên của gien Câu 54: Trường hợp một cặp NST nào đó sáp nhập hoàn toàn với cặp NST khác có thể là dạng đột biến nào: A. Chuyển đoạn không tương hỗ B. Chuyển đoạn tương hỗ C.Lặp đoạn D. Mất đoạn Câu 55: Cho lai hai thứ hoa thuần chủng : Cây hoa vàng x Cây hoa tím thu được F1 toàn những cây hoa đỏ, cho F1 tạp giao với nhau thu được thu được F2 có tỷ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng Màu hoa được di truyền theo qui luật nào: A.Qui luật phân li độc lập B. Qui luật tương tác bổ sung C.Qui luật tương tác cộng gộp D. Qui luật tương tác át chế Câu 56:Ơ người kiểu gien Bb biểu hiện hói đầu ở nam còn nữ thì không biểu hiện. Cơ sở khoa học của hiện tượng này là gì: A.Giới tính có ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của gien B.Do ảnh hưởng của hooc môn sinh dục khác nhau ở 2 giới C.Do tác động của kiểu gien với môi trường sống D. Do ảnh hưởng của gien trong trứng của mẹ Câu 57: Người ta tạo ra AND tái tổ hợp giữa plasmit và gien tổng hợp in su lin của người rồi chuyển vào tế bào vi khuẩn e cô li bằng hình thức biến nạp, làm thế nào để chọn lọc được những tế bào vi khuẩn ecôli mang AND tái tổ hợp: ADùng môi trường khuyết dưỡng để nhận biết B.Dùng thể truyền plasmit có gien kháng một loại kháng sinh, thể nhận là chủng ecôli không có khả năng kháng đó, nuôi cấy chủng ecôli đã được chuyển gien ở môi trường có kháng sinh để nhận biết C.Dùng thể truyền plasmit không có gien kháng một loại kháng sinh, thể nhận là chủng ecôli không có khả năng kháng đó, nuôi cấy chủng ecôli đã được chuyển gien ở môi trường có kháng sinh để nhận biết D.Phân tích sản phẩm prôtêin của chủng vi khuẩn nhận để nhận biết Câu 58:Phương pháp nào sau đây không chính xác trong kỹ thuật chuyển gien ở động vật: A. Phương pháp vi tiêm B.Dùng tinh trùng như vec tơ mang gien C. Sử dụng tế bào gốc để chuyển gien rồi cấy trở lại phôi D.Phương pháp lai phân tử Câu 59: Trả lời phương án đúng cho kết quả của hình thức chọn lọc vận động: A.Kiểu gien qui định đặc điểm thích nghi cũ dần dần được thay bằng kiểu gien qui định đặc điểm thích nghi mới 5
  6. B.Kiên định kiểu gien đã đạt được C.Quần thể gốc bị phân hóa thành nhiều kiểu hình khác nhau D. Hình thành nhiều dạng thích nghi mới khác nhau Câu 60:Người ta gọi loài sam xuất hiện ở kỷ Silua đại Cổ sinh cách đây 400 triệu năm là hóa thạch sống, hiện tượng này là chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài sinh vật : A.Tiến bộ sinh học B. ngày càng thích nghi cao độ C.Thoái bộ sinh học D.Kiên định sinh học -Hết- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (MÔN SINH HỌC) NĂM 2011 MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ CÂU CÂU O19 O29 O19 O29 1 A D 31 B D 2 A B 32 A C 3 C D 33 C A 4 B C 34 C D 5 B A 35 B B 6 B C 36 A B 7 D A 37 C C 8 D B 38 D D 9 C B 39 D C 10 A A 40 C A 11 B B 41 A A 12 D B 42 C C 13 B D 43 A B 14 C A 44 D D 15 C D 45 C C 16 C D 46 A A 17 D 47 B B 18 C D 48 C C 19 B B 49 A A 20 D D 50 C C 6
  7. 21 A B 51 C B 22 D B 52 C A 23 A C 53 B B 24 A C 54 A D 25 C C 55 B B 26 B A 56 A A 27 D C 57 B C 28 A A 58 D D 29 B D 59 A C 30 D C 60 D A 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2