intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Trần Nhân Tông lần 3 năm 2012 đề 142

Chia sẻ: Trần Quốc được | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Trần Nhân Tông lần 3 năm 2012 đề 142 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Trần Nhân Tông lần 3 năm 2012 đề 142

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – LẦN 3 (Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh: ………………………………………..……SBD: ……………… Mã đề thi 142 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 2: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vòng. Phần cảm là rôto gồm 5 cặp 1,7.10 2 cực, quay với vận tốc không đổi 600 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là (Wb) , suất điện động tự cảm  hiệu dụng của máy là: A. 60 V B. 120 V C. 60 2 V D. 120 2 V Câu 3: Tính chất nào của tia X được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số chất. B. Đâm xuyên mạnh. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Cả ba tính chất trên. Câu 4: Hai vật A và B cùng có khối lượng là m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình 1). g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là: g g g g A A. g và . B. và . C. g và g. D. và g. 2 2 2 2 Câu 5: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà: B A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ. C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ. Hình 1  Câu 6: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x  A cos(3t  ) (cm). Khoảng cách giữa 4 hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s. Câu 7: Cho mạch điện như hình 2, L;R C 0,1 500 R = 10( ), L = (H); C = (F); u AB  U 2 sin(100 .t)(V) (không đổi). Để i và uAB A B   Hình 2 cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là 500 500 A. Ghép song song, C 0  (F). B. Ghép nối tiếp, C 0  (F).   250 250 C. Ghép song song, C0 = ( F). D. Ghép nối tiếp, C0 = ( F).   Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là f A. f. B. . C. 2.f . D. 2f. 2 Câu 9: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong 0,27 gam 27 Al là : 13 A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,428.1022. D. 6,022.1021.
  2. Câu 10: Một con lắc đơn dài l =56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 24km/h B. 30 km/h C. 36 km/h D. 40 km/h Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Là phản ứng hạt nhân. C. Phóng ra tia . D. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz;. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 9. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 13: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. mT > mD > m . B. m > mT > mD. C. mT > m > mD. D. m > mD > mT. Câu 14: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 15: Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là I1, 1 và I2, 2 I 1,I1 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình 3. Kết luận nào đúng ? A. 1 < 2 < 0. B. 2 < 1 = 0. 2,I2 C. 2 < 1 < 0. D. I1 < I2. Câu 16: Vật dao động điều hoà với biên độ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị Uh O UAK A 3 A 3 Hình 3 trí có li độ x1 = đến vị trí có li độ x2 =  là: 2 2 A. T/4 B. T/3 C. T/12 D. T/6 Câu 17: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 400 nm, ánh sáng tím có bước sóng 2 = 720 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,34 và n2 = 1,33. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng 1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng 2 bằng A. 5/9 B. 133/134 C. 9/5 D. 134/133 Câu 18: Một nguồn âm O phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách O một khoảng 5 m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm là: L0 L0 A. L0 – 4(dB). B. (dB). C. (dB). D. L0 – 6(dB). 4 2 Câu 19: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548Bq. Sau thời gian 48 phút, độ phóng xạ giảm xuống còn 213Bq. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 50,84(phút). B. 35,21(phút). C. 31,44(phút). D. 73,28(phút). Câu 20: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,544m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m Câu 21: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay   chiều có biểu thức u =U0cos(100  t + ) (V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(100  t + ) (A). Biểu 2 4 thức điện áp giữa hai dầu cuộn cảm là:  U0  A. uL = I0 .R cos(100  t + 3 )(V). B. UL = cos(100  t + )(V). 4 R 4   C. uL = I0.ZL cos(100  t - 3 )(V). D. UL= I0 .R cos(100  t + )(V). 4 2
  3. Câu 22: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng hội tụ. C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao. 13,6 Câu 23: Các mức năng lượng trong nguyên tử Hyđrô được xác định theo công thức E   eV (n = 1,2,3....). Nguyên tử n2 Hyđrô đang ở trạng thái cơ bản sẽ hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng: A. 10,2 eV B. 8,27 eV C. 12,55 eV D. 13,12 eV. Câu 24: Gọi u R , u C , u L ,u lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn cảm L và hai đầu đoạn mạch của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u R , u C , u L ,u và cường độ dòng điện i trong mạch là uL uC uR u A. i  . B. i  . C. i  . D. i  ZL ZC R Z Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng m = 100g. Kéo vật theo 2 phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm/s) hướng lên. Lấy = 10; g = 1 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: 4 A. 5,46(cm). B. 4,00(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm) Câu 26: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì: A. Phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng. B. Cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. C. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện. D. Cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. Câu 27: Trong thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5μm và 2 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12,0mm. B. 2,4mm. C. 6,0mm. D. 2mm. 1 Câu 28: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15( ), độ tự cảm L  (H) và R L, r 5 A B một biến trở thuần được mắc như hình 4. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch: uAB = 80cos(100 t)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công Hình 4 suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là A. 30(W). B. 32(W). C. 64(W). D. 40(W). Câu 29: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương A. Vuông góc với nhau. B. Song song với phương truyền sóng. C. Song song với nhau D. Vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. Câu 30: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36 và dung kháng là 144 . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 60Hz. B. 50Hz. C. 30Hz. D. 480Hz. Câu 31: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q  2.10 cos(2.10 4 .t)(C) . Khi q  10 7 ( C) thì 7 dòng điện trong mạch là: A. 3. 3 ( mA ). B. 3 ( mA ). C. 2(mA). D. 2. 3 ( mA ). Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,0(cm). B. 8(cm). C. 5,0(cm). D. 6(cm). Câu 33: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110 2 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu? 1 1 4 2 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 300 150 150 150 Câu 34: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. Tăng điện dung C lên n2 lần. B. Tăng điện dung C lên n lần.
  4. C. Giảm điện dung C xuống n2 lần. D. Giảm điện dung C xuống n lần. Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2m theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,40(cm). B. 0,20(cm). C. 0,20(mm). D. 0,40(mm). Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia ? A. Tia là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X. B. Tia không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. D. Tia phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 37: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. Không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. B. Ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. C. Không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. D. Không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc Câu 38: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là A. P B. 2P C. 2 P D. 4P Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,8mm. B. 2,1(mm. C. 2,4mm. D. 4,5mm. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, lục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. Cam B. Đỏ C. Lam D. Lục II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s2), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động (hình 5). Lấy 2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là A. T = 2 (s ). B. T ≈ 0,85(s). C. T = 2(s). D. T ≈ 1,71(s). Đinh . Câu 42: Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất cos = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị Hình 5 A. R 3,61k . B. R 36,1 . C. R 361 . D. R 3,61 . Câu 43: Hai nguồn sóng kết hợp S1,S2 cách nhau 15 cm dao động với cùng phương trình u = 4cos (50  t), tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu đường hypebol tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 44: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng: A. Từ hóa B. Công hưởng điện C. Cảm ứng điện từ D. Tự cảm Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,54  m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 .Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là: A. 0,57  m. B. 0,60  m. C. 0,67  m. D. 0,72  m. Câu 46: Phát biểu nào dưới đây không đúng A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia X D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt Câu 47: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. = 2,315.10-6(s-1). B. = 2,315.10-5(s-1). C. = 1,975.10-5(s-1). D. = 1,975.10-6(s-1). Câu 48: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi
  5. A. Nung nóng chất bán dẫn. B. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn. C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. D. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn. Câu 49: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là u = 100 2 cos(100t - /6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2 2 cos( 100t - /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: A. 200W. B. 100W. C. 300W. D. 400W. 2π Câu 50: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u O  A cos ( t) T 1 T (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm t  có ly độ u M  2(cm). Biên độ sóng A là: 3 2 A. 4 / 3 ( cm). B. 2 3 (cm). C. 4(cm) D. 2(cm). B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1 = 0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt dây treo đi một đoạn l2 = 2 m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l và chu kì T của con lắc ban đầu là A. l  3m;T  3 3s B. l  4m;T  2 3s C. l  4m;T  3 3s D. l  3m; T  2 3s Câu 52: Khi nguồn âm chuyển động lại gần một người nghe đang đứng yên thì người này nghe thấy một âm có: A.Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. B. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. C.Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. D.Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. Câu 53: Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100( ) và 2 cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là (A ). Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 4 F) 2 2 rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó vẫn là (A ). Điện dung C có giá trị là 2 A. 2,18( F). B. 1,20( F). C. 3,75( F). D. 1,40( F). Câu 54: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1  0,45m .Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 2  0,60m thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 55: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1  0,35 m và 2  0,54  m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 3.36.10-19J. B. 2.08.10-19J. C. 2.56.10-19J. D. 3.04.10-19J. Câu 56: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 3T  2 1 4 2 2 He  n  17,5 MeV . Biết độ hut khối của 1 D là mD  0, 00194u , của 3 4 1T là mT  0, 00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là : A. 7,25 MeV. B. 27,1 MeV C. 27,3 MeV D. 6,82 MeV Câu 57: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào A. Hình dạng của nó B. Tốc độ của nó C. Vị trí của trục quay D. Khối lượng của nó Câu 58. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 10Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. 0,25 kgm2 B. 6,25 kgm2 C. 7,25 kgm2 D. 9,60 kgm2 Câu 59: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là 1 1 m0c 2  1 m 0c2 A. m0v2 B. m 0c 2 C. D.  m0c 2 2 2 v2 v 2 1 1 c2 c2 Câu 60: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
  6. A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s. ----- - - - HẾT - - - - - (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – LẦN 3 (Đề thi có 60 câu, 5 trang) Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN: Mã đề 142 01B 02B 03B 04C 05C 06A 07A 08B 09A 10B 11A 12C 13B 14D 15B 16B 17C 18D 19B 20D 21A 22B 23A 24C 25A 26C 27A 28D 29A 30A 31D 32B 33D 34C 35D 36C 37C 38B 39B 40C 41D 42D 43B 44D 45B 46B 47A 48B 49B 50A 51D 52D 53B 54D 55D 56C 57B 58B 59D 60A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2