intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 17

Chia sẻ: Phan Thanh Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với đề thi thử Đại học môn Vật lý khối A đề số 17 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại họcsắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý khối A đề số 17

  1. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 17) I- Phần chung ( Câu 1- Câu 40) Câu 1 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được mô tả bằng phương trình: U0 U0 A. i  cos(t   ) B. i  cos(t   ) I0 Z. 2 U0 U C. i  cos(t   ) D. i  0 cos(t   ) I0 2 Z Câu 2 : Biểu thức dòng điện chạy trong cuộn cảm là : i  i0 cos t . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:   A. U  U 0 cos(t  ) B. U  U 0 cos(t  ) 2 2 C. U  U 0 cos(t   ) D. U  U 0 cos t Câu 3 : Điều kiện để dòng điện chạy trong mạch RLC sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: 1 1 A. L  C B. L  C. L  C D. L  C C Câu 4 : 0,3 Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = (H), tụ điện có điện dung C =  1 .10 3 (F), và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 6 100 2 cos100t (V) thì công suất P = 100W. Giá trị của R là 20Ω hoặc 100Ω. A. 25Ω hoặc 75Ω. B. C. 15hoặc 85Ω. D. 10Ω hoặc 90Ω. Câu 5 : Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng Ud giữa 2 dây pha với hiệu điện thế hiệu dụng Up giữa mỗi dây pha với dây trung hoà liên hệ bởi: Ud A. Ud = 3 Up B. Up = 3 Ud C. Up = 3 Ud D. Up = 3 Câu 6 : Mệnh đề nào nói về khái niệm sáng đơn sắùc là đúng : A. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Cả ba câu trên đều đúng C. Aùnh sáng nhìn thấy được D. Aùnh sáng giao thoa với nhau Câu 7 : Một con lắc lò xo DĐĐH. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi quả cầu con lắc lò xo qua vị trí có li độ x=-2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? -0,016J. A. 0,016J. B. -0,80J. C. 0,008J. D. Câu 8 : Hãy chon câu đúng.. Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao đông lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q  q0 cos t .Biểu thức của cường độ dòng điện là i  I 0 cost    với:   A.    B.  0 C.   D.    2 2 Câu 9 : Một vật dđđh theo phương trình x= 20cos( 2t +  /4) cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu? A. 40  (cm/s). B. - 40  (cm/s). C. 40 (cm/s) D. -40 (cm/s). Câu 10 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5w/m2 . biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. LB = 70 dB B. LB = 80 dB C. LB = 50 dB D. LB = 60 dB Câu 11 : Sóng biển có bước sóng 6m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha 300 là A. 2,5m B. 0,5m C. 1m D. 1,25m Câu 12 : Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s.Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hoà với tần số góc,chu kì và tần số bằng bao nhiêu? 1
  2. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 17) A. 2  rad/s; 1s; 1HZ B.  rad/s; 2s; 0,5HZ  C. 2  rad/s; 0,5 s; 2 HZ D. rad/s; 4s; 0,25HZ 2 Câu 13 : Biểu thức của định luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện là: U I A. U  I ..c B. I  C. U  D. I  U ..C C ZC Câu 14 : Hai dđđh có phương trình x1 = 3 3 cos( 5  t +  /2)(cm) và x2 = 3 3 cos( 5  t -  /2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 0 B. 6 3 cm. C. 3 3 cm D. 3 cm Câu 15 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH.Tần số dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu? A.  19,8 Hz B.  50,3kHz C.  1,6 MHz D.  6,3.10 7 Hz Câu 16 : Một vật dao động trên đoạn đường thẳng nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A . Tại thời điểm t1 vật bắt đầu rời xa điểm A và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Vận tốc của vật có đặc điểm: A. có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2. B. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 đều có vận tốc bằng 0. C. Tại thời điểm t2 có vận tốc lớn nhất D. Tại thời điểm t1 có vân tốc lớn nhất Câu 17 : Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =100sin(100  t +  /6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2sin(100  t -  /6) (A). Giá trị của của 2 phần tử đó là 3 103 A. R=50 và L= (H). B. R=50 và C= (F). 4 5 3 3 103 C. R=25 và L= (H). D. R=25 và C= (F) 4 5 3 Câu 18 : Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh A. ánh sáng có bất kì màu gi,khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy B. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó D. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc Câu 19 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết công suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy được xem là lí tưởng) A. 50A B. 20A C. 10A D. 40A Câu 20 : Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A và B cố định . một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng. không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 30m/s B. 15m/s C. 25m/s D. 20m/s Câu 21 : . Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m ,rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. hai đầu dây là 2 nút số bụng sóng trên dây là: A. 7 bụng B. 6 bụng C. 8 bụng D. 5 bụng Câu 22 : Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 1  0,5 m và  2 thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy thì thấy tại vân sáng bậc ba của 1 cũng có một vân sáng của  2 .Bước sóng của  2 bằng: A. 0,6 m và 0,75m B. 0,75m C. 0,4 m D. 0,6 m Câu 23 : Hai dđđh có phương trình x1 = 5cos( 10  t -  /6)(cm,s) và x2 = 4cos( 10  t +  /3)(cm,s). Hai dao động này A. lệch pha nhau  /2(rad). B. có cùng tần số 10Hz. 2
  3. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 17) C. có cùng chu kì 0,5s. D. lệch pha nhau  /6(rad). Câu 24 : Một chất điểm dđđh có phương trình x= 5cos( 5  t +  /4) (cm,s). Dao động này có A. chu kì 0,2s. B. biên độ 0,05cm. C. tần số góc 5 rad/ s. D. tần số 2,5Hz Câu 25 : Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến A. Điện thoại di động B. Điều khiển từ xa của tivi C. Tivi D. Radio Câu 26 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu ki T = 2s. chọn gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trị âm phương trình dao động của chất điểm là:  5 A. x  a sin(t  ) B. x  2 a sin(t  ) 6 6  5 C. x  2a sin(t  ) D. x  a sin(t  ) 6 6 Câu 27 : Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật: A. Không thay đổi. B. Tăng , giảm tùy vào giá trị ban đầu của vận tốc lớn hay nhỏ. C. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. D. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. Câu 28 : Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là b thì bước sóng của ánh sáng đó là: ab 4 ab ab ab A.  B.   C.   D.   4D D D 5D Câu 29 : Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 5,20 mA. C. . I = 6,34 mA D. I = 4,28 mA Câu 30 : Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế AC có giá trị hiệu dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60 2 V. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạm mạch : A. - π/3 B. π/6 C. π/3 . D. - π/6 Câu 31 : Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp quả cầu con lắc ở vị trí cao nhất là 1s. Hỏi chu kì của con lắc là bao nhiêu? A. 2s. B. 0,5s. C. 4s. D. 1s. Câu 32 : Sóng điện từø và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây A. Phản xạ ,khúc xạ B. Mang năng lượng C. Là sóng ngang D. Truyền được trong chân không Câu 33 : Đoạn mạch R,L,C nối tiếp với L=2/(H) . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u=U0 cos (100t) V. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá tri cực đại thì điện dung của tụ điện là : A. 104/ (F). B. 10 4/2 (F). C. 10-4/2 (F). D. 10 -4/(F). Câu 34 : Cho một vôn kế và một ampe kế xoay chiều. Chỉ với hai phép đo nào sau đây có thể xác định đúng công suất tiêu thụ của mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm). A. Đo Ivà UR B. Đo Ivà URL. C. Đo Ivà U D. Đo Ivà URC. Câu 35 : Biểu thức xác định độ lệch pha  giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch RLC và dòng điện chạy trong mạch là : 1 1  L L  A. B. tan   c tan   C R R 3
  4. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 17) 1 C  L C  C. tan   D. L R tan   R Câu 36 : Trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T năng lượng điện trường ở tụ điện : A. Biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2 B. Biến thiên với chu kỳ 2T C. Không biến thiên theo thời gian D. Biến thiên điều hòa với chu kì T. Câu 37 : Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỷ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của máy biến thế ở trạm phát là : A. 10 B. 10000 C. 1/10 D. 1/100 Câu 38 : Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc là 350m/s có bước sóng 70cm. Tần số sóng là: A. f = 5.10 3 Hz B. f = 50 Hz C. f = 5.10 2 Hz D. f = 2.10 3 Hz Câu 39 : Một biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 10 -4/ π F rồi mắc vào mạng điện xoay chiều 100V-50Hz, điều chỉnh biến trở để công suất đoạn mạch cực đại. Khi đó giá trị của biến trở và công suất là: 100, 200W A. 200,100W B. 100, 50W C. D. 50, 100W Câu 40 : Trong mạch dao động LC nếu điện tích cưc đại trên tụ là Q và cường độ cực đại trong khung là I thì chu kì dao động diện trong macïh là : A. T=2πI/L B. T=2πLC C. T=2πQ/I D. T=2πQI Lưu ý : - Học sinh chỉ được chọn 1 trong hai phần II hoặc III để làm bài, nếu làm cả hai phần II và III sẽ không được chấm bài. II- Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản ( Câu 41-50) Câu 41 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi A. vật có vận tốc lớn nhất B. vật có li độ cực đại C. vật ở vị trí biên D. vật có vận tốc bằng không. Câu 42 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là   i  I 0 cos t   , I0 > 0. Tính từ lúc t  0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn  2 của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là 2I 0  2I 0 I 0 A. 0. B. C. D.    2 Câu 43 :  Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x  A cos(t  ) (cm) . Hỏi gốc thời gian 2 được chọn lúc nào ? A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A . D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 44 : Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc lắc là l 2l A. dao động tuần hoàn với chu kỳ T  2 (  ). g g 4
  5. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 17) l B. dao động điều hoà với chu kỳ T  4 g l l C. dao động tuần hoàn với chu kỳ T   (  ). g 2g l D. dao động điều hoà với chu kỳ T   . g Câu 45 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 46 : Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn Câu 47 : Hãy chọn câu đúng Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độn âm tăng A. 30dB B. 20dB C. 100dB D. 40dB Câu48 : Điện áp u  200 2 cos t (v) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 2 A.Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu? A. 100 B. 200 C. 100 2 D. 200 2 Câu49 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là: A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm. Câu 50 : Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây,khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. Một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. Một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng III- Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao ( Câu 51-60) Câu 51 : Một bánh xe đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định . Nếu tại một thời điểm nào đó tổng mô men lực tác dụng lên bánh xe bằng 0 thì bánh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời điểm đó ? A. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần đều . B. Bánh xe sẽ quay đều . C. Bánh xe ngừng quay ngay D. Bánh xe quay chậm dần và sau đó đổi chiều quay Câu 52 : Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc góc  . Gọi a1t và a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại hai thời điểm t1 và t2( t2 >2t1) . Công thức nào sau đây là đúng ? a 2t  a1t  R(t 2  t1 ) a 2t  a1t   (t 2  t1 ) a 2t  a1t   (t 2  t1 ) A. B. a1t  a2t C. D. Câu 53 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định với gia tốc góc  . Tốc độ góc của vật tại thời điểm t1 là 1 . Góc vật quay được trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 (t2>t1 ) được xác định bằng công thức nào sau đây? t 2 t 2 A.   1 (t 2 t1 )  2 B.   1t 2  2 2 2 2  ( t 2  t1 )  ( t 2  t1 ) 2 C.   1 (t 2  t1 )  D.   1t1  2 2 Câu 54 : Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán 5
  6. VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 17) tính I1 đang quay với tốc độ 0, đĩa 2 có mômen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc  I1 I2 I1 I2 A.   0 B.   0 C.   0 D.   0 I2  I2 I1  I 2 I2 I1 Câu 55 : Một vật rắn quay quanh trục cố định có phương trình tốc độ góc :   100  2t ( rad / s ) . Tại thời điểm t = 0 s vật có toạ độ góc  0  20rad . Phương trình biểu diễn chuyển động quay của vật là A.   20  100t  t 2 (rad ) B.   20  100t  t 2 (rad ) C.   100  20t  t 2 (rad ) D.   20  20t  t 2 ( rad ) Câu 56 : Một vật rắn có khối lượng m=1,5 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d=10 cm. Mô men quán tính của vật đối với trục quay là ( lấy g=10m/s2) A. 0,0095 kgm2 B. 0,0019 kgm2 C. 0,0015 kgm2 D. 0,0125 kgm2 . Câu 57 : Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Tốc độ góc ω của vật rắn là v2 r v A.   vr . B.   . C.   . D.   . r v r Câu 58 : Một vật có momen quán tính 0,72kg.m2 quay 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng: A. 4kgm2/s. B. 8kgm2/s C. 13kg.m2/s. D. 25kg.m2/s. Câu 59 : Xét điểm M trên vật rắn đang chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố đinh . Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của điểm M được ký hiệu như sau : (1) là tốc độ góc ; (2) là gia tốc góc ; (3) là góc quay ; (4) là gia tốc tiếp tuyến. Đại lượng nào kể trên của điểm M không thay đổi khi vật quay ? A. Cả (1) và (4) . B. Chỉ (2) . C. Cả (2) và (4) . D. Chỉ (1) . Câu 60 : Một bánh đà có mô men quán tính 2,5 kgm2 , có động năng quay bằng 9,9.107 J .Mô men động lượng của bánh đà đối với trục quay là A. 22249 kgm2/s . B. 247500 kgm2/s C. 9,9.10 7 kgm2/s D. 11125 kgm2/s . DAP AN MA DE 32: 1D 2A 3D 4D 5D 6A 7C 8C 9C 10A 11B 12B 13D 14A 15B 16B 17C 18C 19B 20C 21B 22D 23A 24D 25A 26D 27D 28A 29A 30D 31A 32D 33C 34A 35B 36A 37C 38C 39B 40C 41A 42D 43B 44C 45C 46A 47B 48A 49B 50C 51B 52B 53C 54D 55A 56C 57D 58D 59B 60A 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2