intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 15 - THPT Chuyên - Mã đề 777 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

77
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi Đại học môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 15 của trường THPT Chuyên mã đề 777 kèm theo đáp án. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 3 năm 2011 đề 15 - THPT Chuyên - Mã đề 777 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 6. Hai nguồn sáng λ2 và f2 có cùng công suất  ĐỀ SỐ 15 phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng 1  600nm phát ra 3,62.1020 phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f2 = 6.1014Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC giờ? TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III - NĂM HỌC 2011 20 24 22 18 --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ A. 3,01.10 . B. 1,09.10 . C. 1,81.10 . D. 5,02.10 . Thời gian làm bài: 90 phút Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu Mã đề : 777 kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng Câu 1. Hành tinh có khối lượng lớn nhất trong hệ thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động Mặt Trời của chúng ta là không vượt quá 20π cm/s là T/3. Chu kì dao động của A. Thiên vương tinh. B. Thổ tinh. vật là C. Mộc tinh. D. Trái Đất. A. 0,433 s. B. 0,250 s. C. 2,31 s. D. 4,00 s. Câu 2. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trắng, bước sóng từ 380nm đến 760nm. Tại vị trí vân không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc sáng bậc 5 của bức xạ 434nm còn có bao nhiêu bức xạ nối tiếp gồm: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung (khác 434nm) cho vân sáng ? C và cuộn cảm thuần có thay đổi được. Điều chỉnh độ A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. tự cảm L đến giá trị 0,3 H hoặc 0,5 H thì điện áp hiệu Câu 3. Sóng truyền trên một sợi dây rất dài có dụng hai đầu điện trở R đều có giá trị bằng nhau. Giá phương trình u  2sin2 10t  5x mm (x tính bằng trị của C bằng A. 12,67 µF. B. 7,958 mF. C. 101,3 µF. D. 25,33 µF. m). Chọn kết luận sai? Câu 9. Đèn ống sử dụng trong gia đình là đèn hơi A. Biên độ sóng là 2,0mm. thuỷ ngân ở áp suất thấp. Vỏ đèn làm bằng thuỷ tinh B. Bước sóng 20cm. thường, được tráng một lớp chất huỳnh quang C. Tốc độ sóng 2,0mm.s −1. A. bên trong để hấp thụ tia tử ngoại, phát ra ánh sáng D. Tần số sóng là 10Hz. nhìn thấy. Câu 4. Biết công thoát êlectron của litium là 2,39eV. B. bên ngoài, vì tráng bên ngoài dễ tráng hơn bên Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến trong. thiên theo quy luật dưới đây sẽ gây ra hiện tượng C. bên trong để chống sự phát xạ tia tử ngoại ra ngoài, quang điện với Litium? gây nguy hiểm.    A. E  E0 cos 9.1014 t .cos 2.1014 t  D. bên ngoài để làm giảm sự nóng lên của bóng đèn. Câu 10. Một cuộn cảm nối tiếp với tụ điện C, mắc vào   B. E  E0 cos 10 .1014 t nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 200 V. C. E  E cos  5.10 t .cos 8 .10 t  0 14 14 Hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện có điện áp hiệu dụng tương ứng 150 V và 250 V. Độ lệch pha giữa  D. E  E0 cos 9.1014 t  điện áp hai đầu cuộn cảm và tụ điện là φ, tính tanφ. Câu 5. Chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống Câu 11. Đặc điểm chung giữa hiện tượng quang điện mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước 0 ngoài và quang điện trong là góc 30 . Biết chiết suất của nước đối với ánh A. Tạo ra lỗ trống trong kim loại và bán dẫn. sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 343 và B. Giải phóng êlectron ra khỏi kim loại và bán dẫn. 1,329. Góc hợp bởi tia khúc xạ đỏ và tia khúc xạ tím C. Có giới hạn quang điện. trong nước là D. Làm cho vật thiếu điện tích âm. A. 41'23,53". B. 22'28,39". C. 30'40,15". D. Câu 12. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng 14'32,35". trắng, bước sóng từ 400nm đến 750nm. Hai khe cách nhau 1,5mm và cách màn giao thoa 1,2m. Trên màn 76 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. giao thoa, phần giao nhau giữa quang phổ bậc hai và Câu 19. Khối chất pôlôni của đồng vị phóng xạ 210 84 Po bậc ba có bề rộng là A. 1,16mm. B. 1,2mm. C. 0,96mm. D. 0,24mm. phóng ra Câu 13. Năng lượng trạng thái dừng của nguyên A. tia α, tia β và tia γ. 13,6 B. tia α, tia β và tia γ và tia nơtrinô ν. tử hiđrô được tính En   eV (với n = 1, 2, 3..) n2 C. tia α, tia β Một nguyên tử hidro có êlectron trên quỹ đạo N, D. tia β và tia γ và tia nơtrinô ν. chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Câu 20. Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt hơn, theo cách phát ra nhiều phôtôn nhất. Giá trị nước có hai nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước nào dưới đây là tần số của một trong các phôtôn có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách đó ? A và B lần lượt là 12cm và 5,0cm. N đối xứng với M 14 15 A. 4,57.10 Hz. B. 2,92.10 Hz. qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là 15 14 C. 3,08.10 Hz. D. 6,17.10 Hz. A. 0. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 14. Tia (bức xạ) nào thường được dùng để khử Câu 21. Mạch dao động của một anten phát sóng trùng thực phẩm ? vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và A. Tia hồng ngoại. B. Tia X (rơnghen). cuộn cảm thuần L = 1,93mH, phát sóng điện từ có C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại. bước sóng 120. Để anten phát sóng điện từ có bước Câu 15. Ở trạm phát điện xoay chiều một pha có điện sóng 60m, phải mắc nối tiếp với tụ điện C0 của mạch áp hiệu dụng 110 kV, truyền đi công suất điện 1000 dao động một tụ điện có điện dung: kW trên đường dây dẫn có điện trở 20 Ω. Hệ số A. 0,7pF. B. 2,1pF. C. 1,0pF D. 6,3. công suất của đoạn mạch cosφ = 0,9. Điện năng hao Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với phí trên đường dây trong 30 ngày là hai khe I–âng cách nhau 1,8mm và cách màn A. 5289 kWh. B. 61,2 kWh. 1,2m. Ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng C. 145,5 kWh. D. 1469 kWh. 486nm (Hβ). Trên bề rộng 3,0mm tính từ vân trung Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa có phương tâm của màn giao thoa, quan sát được bao nhiêu vân trình x = 6cos(5πt + π/2) cm, t(s). Ở thời điểm t (kể từ tối và bao nhiêu vân sáng (không kể vân trung tâm) ? lúc dao động) trong khoảng nào sau đây, giá trị của vận A. 8 vân tối và 9 vân sáng. tốc và li độ cùng dương ? B. 9 vân tối và 10 vân sáng. A. 0,1 s < t < 0,2 s. B. 0 s < t < 0,1 s. C. 9 vân tối và 9 vân sáng C. 0,3 s < t < 0,4 s. D. 0,2 s < t < 0,3 s. D. 8 vân tối và 10 vân sáng. Câu 17. Chọn kết luận sai ? Câu 23. Muốn đảo chiều quay của động cơ không A. Hạ âm là âm có tần số thấp dưới 16Hz, tai người đồng bộ ba pha, thực hiện bằng cách không nghe được. A. đổi kiểu mắc từ kiểu tam giác sang hình sao hoặc B. Siêu âm là âm truyền với tốc độ lớn, tai người ngược lại. không nghe được. B. đổi các dây pha giữa hai pha. C. Âm thanh là thuật ngữ chỉ âm mà tai người nghe C. đổi vị trí các đầu dây trong cả ba cuộn. được. D. dùng ngoại lực kéo ngược lại khi máy khởi động. D. Âm chuẩn là âm có tần số 1000 Hz. Câu 24. Giới hạn quang dẫn của CdS nằm trong vùng Câu 18. Chọn kết luận sai. Anôt (hoặc đối catôt) của hồng ngoại, bước sóng 0,9µm. Năng lượng cần thiết để ống cu-lít-giơ thường được giải phóng một êlectron liên kết trong CdS là A. làm bằng kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao. A. 2,21.10 −7pJ. B. 1,38MeV. B. làm nguội bằng nước. C. 13,8eV. D. 22,1.10 −19J. C. làm bằng kim loại có nguyên tử khối lớn. Câu 25. Con lắc đơn trong chân không, có chiều dài D. làm bằng kim loại phóng xạ tia X. dây treo ℓ = 45 cm, vật treo khối lượng m = 80g, được 77 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. thả nhẹ từ vị trí có góc lệch giữa dây treo và phương Việt Nam và người nước ngoài ở Đông Nam Á). Sóng o thẳng đứng là αo = 5 . Tính động năng dao động của vô tuyến của kênh VOV6 này phát ra thuộc dải o con lắc khi dao động đến vị trí α = 2,5 . A. sóng trung. B. sóng ngắn. A. 3,375 mJ. B. 2,056 mJ. C. 0,685 mJ. D. 1,027 mJ. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 26. Theo Mắc–xoen, từ trường biến thiên theo Câu 30. Cho đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. Giống với cảm và tụ điện mắc nối tiếp vào nguồn điện xoay điện trường tĩnh, điện trường xoáy cũng : chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Điện trở R biến đổi AMN đến khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại, thì A. có điện thế và hiệu điện thế: uMN  VM  VN  q điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng B. có đường sức điện là những đường cong kín.C. tác A. 156 V. B. 220 V. C. 73,3 V. D. 127 V. dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó. 235 Câu 31. Một phản ứng phân hạch urani 92 U vỡ thành D. có đường sức điện là những đường cong không khép kín. 95 139 hai nửa: 42 Mo , 57 La và hai hạt nơtron mới. Phản ứng Câu 27. Có đoạn mạch điện xoay chiều như hình 2. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn cảm và của dây nối. này có mấy hạt êlectron bay ra ? A. 0 hạt. B. 7 hạt. C. 6 hạt. D. 3 hạt. Điện áp tức thời các đoạn mạch uAN  100 2 cos100 t Câu 32. Một máy biến áp có số vòng ở cuộn sơ cấp V; bằng hai lần số vòng ở cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220 V, hai đầu cuộn thứ cấp để hở có điện áp hiệu dụng U2 = 100 V. Xác định độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và cường độ dòng điện trong cuộn  2  sơ cấp. uNB  50 6cos  100 t   Điện áp tức thời  3  A. 1,141 rad. B. 1,099 rad. C. 0,430 rad. D.0,738 rad.  5  Câu 33. Động năng của hạt mêzôn trong khí quyển A. uMB  100 3 cos  100 t  V  12  bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ của nó. Hạt mêzôn đó   chuyển động với tốc độ bằng B. uMB  100 3 cos  100t   V . 8 8  4 A. 2,83.10 m/s. B. 2,32.10 m/s. 8 8  5  C. 2,75.10 m/s. D. 1,73.10 m/s. C. uMB  50 3 cos  100t  V .  12  Câu 34. Dao động nào sau đây không phải là dao   động cưỡng bức ? D. uMB  50 3 cos  100 t   V .  2 A. Dao động của các phần tử trên mặt nước hồ khi vận Câu 28. Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 động viên nhảy xuống. gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = B. Dao động của không khí trong hộp đàn bầu khi ai đó 50 N/m, hình 1. Nâng vật lên đến đến gảy đàn. vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên ℓo = C. Dao động của cầu Nghèn khi ô tô chở nặng đang 30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động vượt qua. điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò D. Dao động của cường độ dòng điện xoay chiều trong xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. đoạn mạch R, L, C. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo. Câu 35. Rơ-dơ-pho dùng hạt α có động năng 1210950 A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. eV, bắn vào hạt nitơ đang đứng yên, để thực hiện phản 14 N 1 H D. 22 cm. ứng hạt nhân: α + 7 → 1 + X. Biết khối lượng các Câu 29. f = 1242kHz là một trong các tần số của kênh hạt nhân theo thứ tự là: 4,0015u, 13,9992u, 1,0073u, VOV6, đài tiếng nói Việt Nam (kênh dành cho người 16,9947u. Phản ứng có xảy ra không ?
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. A. Có xảy ra. B. Không xảy ra. Câu 43. Một chất điểm dao động điều hoà theo C. Có thể xảy ra, nhưng phải đợi một thời gian. phương trình x = Asin(ωt + φ), đi qua vị trí biên D. Có thể xảy ra, nếu thực hiện phản ứng trong chân dương lúc t = 0. Pha ban đầu ϕ của dao động là không. A. π rad. B. - π/2 rad. C. 0 rad. D. π/2 rad. Câu 36. Nguồn điện nào sau đây khi hoạt động có sự Câu 44. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha chuyển hoá quang năng thành điện năng ? có 100 vòng dây, điện trở không đáng kể, diện tích mỗi 2 A. Nhà máy điện hạt nhân. B. Ắc quy. vòng 60 cm . Stato tạo ra từ trường đều có cảm ứng từ C. Nhà máy thuỷ điện. D. Pin mặt trời. 0,20 T. Nối hai cực của máy vào hai đầu đoạn mạch Câu 37. Một dàn loa phát âm thanh đẳng hướng. Mức gồm: điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có hệ cường độ âm đo được tại các điểm cách loa một số tự cảm L = 0,2/π H và tụ điện có điện dung C = khoảng a và 2a lần lượt là 50dB và L. Giá trị của L là 0,3/π mF. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ A. 25,0dB. B. 44,0dB. C. 49,4dB. D. 12,5dB. n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu Câu 38. Nguyên tử cacbon C hình thành trong khí dụng qua R là - quyển, là chất phóng xạ β có chu kì 5730 năm. Một cái A. 0,3276 A. B. 0,7997 A. bát gỗ cổ có độ phóng xạ 0,196 Bq. Một cái bát gỗ C. 0,2316 A. D. 1,5994 A. mới cùng loại, cùng khối lượng có độ phóng xạ 0,250 Câu 45. Xét điện tích q trên một bản tụ điện và dòng Bq. Bát gỗ cổ đã có bao nhiêu năm ? điện i = dq/dt chạy trong cuộn cảm của mạch dao A. 605năm. B. 2011 năm. C. 873 năm. D.4632 năm. động điện từ tự do gồm một tụ C và một cuộn cảm Câu 39. Mạch dao động gồm cuộn cảm có hệ số tự L. Thời điểm đầu t = 0, i = 0 và q = 2.10 – 8C. Đến thời cảm 0,50mH, tụ điện có điện dung 5µF có dao động điểm t = t1 thì i = 2mA, q = 0. Giá trị nhỏ nhất của t1 là điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là A. 15,7µs. B. 62,8µs. C. 31,4µs. D. 47,1µs –6 20mA thì điện tích của một bản tụ điện là 0,75.10 Câu 46. Năng lượng toả ra của 10g nguyên liệu trong C. Suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong 2 3 4 phản ứng 1 H  1 H  2 He  17,6 MeV là E1 và 10g cuộn cảm: A. 1,0V. B. 0,25V. C. 0,75V. D. 0,50V. nguyên liệu trong phản ứng phân hạch Câu 40. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản 1 235 139 95 1 0 n  92 U  54 Xe  38 Sr  2 0 n  210MeV là E2. Ta có: ứng hạt nhân toả năng lượng ? A. Phản ứng giữa hạt α và hạt nhân nitơ. A. E2 > E1. B. E2 = 12E1. C. E1 = 4E2. D. E1 = E2. B. Phản ứng kết hợp giữa các hạt nhân đơteri. Câu 47. Trên dây có sóng dừng với bước sóng C. Phóng xạ của miếng urani sunfat. 60cm, bụng sóng dao động với biên độ 2mm. D. Phản ứng phân hạch của các hạt nhân plutoni. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao động Câu 41. Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái với biên độ 1,0mm là kích thích có êlectron trên quỹ đạo N. Phôtôn có A. 40cm. B. 10cm. C. 60cm. D. 20cm. năng lượng ε nào dưới đây bay qua sẽ gây ra hiện Câu 48. Để dự đoán nhiệt độ của một lò cao, người ta tượng bức xạ cảm ứng ? có thể phân tích quang phổ nào của lò cao ? A.   EN  EK . B.   EP  EN . A. Quang phổ phát xạ liên tục. C.   EM  EN . D.   EN  EO . B. Quang phổ vạch hấp thụ. Câu 42. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có vật nặng m C. Quang phổ vạch phát xạ. = 150 gam, dao động với phương trình x = 2cos(20t + D. Quang phổ hấp thụ "đám". 210 φ) cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu, giá trị Câu 49. Một hạt nhân 84Po đứng yên phóng xạ α 206 cực đại tương ứng là (không kèm theo tia γ) biến thành chì 82Pb . Các khối A. 0,015 N và 0,135 N. B. 0 N và 1,2 N. lượng hạt nhân Pb, Po, α tương ứng là: 205,9744 u, C. 0,3 N và 2,7 N. D. 0,212 N và 1,909 N. 209,9828 u, 4,0015 u. Động năng của hạt nhân chì là A. 5,3 MeV. B. 122,49 eV. C. 122,5 keV.D. 6,3 MeV. 79 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 50. Cường độ dòng điện xoay chiều nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu mạch, xảy ra với đoạn mạch gồm A. cuộn cảm nối tiếp với điện trở. B. điện trở, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. C. tụ điện nối tiếp với cuộn cảm. D. điện trở nối tiếp với tụ điện. 80 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 15 – CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 3 (2012) UR UR U R1  U R 2   2 2 2 2 R   ZL1  ZC  R   ZL2  ZC  Mã đề : 777 Câu 1. Chọn B. 2 2 ZL1  ZL2   ZL1  ZC    ZL2  ZC   ZC  Câu 2. Chọn A. 2  C  25,33F 434.D D 2170 x 5  5. k  Câu 9. Chọn A. a a k 2170 Câu 10. Chọn B. *380     760  2,8  k  5, 7 k  k  3, 4,5 U 2  U 2  150 2 r L 2 U 2   U L  U C   200 2 r Ngoài λ = 434nm còn có 2 bức xạ khác cho vân sáng  U r  120  V  ; U L  90  V  tại vị trí trùng vân sáng bậc 5 của bức xạ trên. Câu 3. Chọn C. UL tan d   d  360 52 ' Câu 4. Chọn C Ur * f0 = 5,77.1014 Hz. 4 d/C  140 2' 900  126052 '  tan d /C   * Sử dụng công thức 3 1 Câu 11. Chọn C. cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b  để biến đổi 2  Câu 12. Chọn D. phương trình của E trong đáp án A và C. * Phần giao nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ * Tính tần số f trong từng đáp án thấy đáp án C phù D bậc 3 là : x  x d2  x t3   2.d  3. t   0, 24mm hợp f > f0. a Câu 5. Chọn D. Câu 13. Chọn A. * Góc khúc xạ đỏ và tím: hf  E n  E m * Tính toán với 6 bức xạ ( phát ra từ N) sin i  n d sinrd  rd  2205 ' * Thay các số liệu vào thấy có đáp án A phù hợp (bức sin i  n t sinrt  rt  21051' xạ chuyển từ M về L) * Góc hợp bởi hai tia khúc xạ đỏ và tím trong nước: Câu 14. Chọn D.   rd  rt  14 '32, 35 '' Câu 15. Chọn D. Câu 6. Chọn C. P2 20 Php  R  2040, 608W 3, 62.10 hc 2 P  n11   1,9985W  U cos  60 1  Whp  Php .t  1469, 2  kWh  P 1,9985 n 2  .3600  .3600  1,81.10 22 2 hf 2 Câu 16. Chọn D. Câu 7. Chọn B. * t = 0 → x = 0 và v < 0. x>0,v>0 * Khoảng thời gian để vật có tốc độ không vượt quá * T = 0,4s. 20π cm/s là T/3 * Dựa vào hình vẽ thấy 0,2 < t < 0,3. -Aω -Aω/2 T/6 Aω/2 Aω ứng với thời gian Câu 17. Chọn B. trong hình vẽ T/6 Câu 18. Chọn D sau: Câu 19. Chọn C. * Nhìn hình vẽ ta thấy : Câu 20. Chọn C. M A A.2 5   20  T  0, 25  s  12 2 2T α Câu 8. Chọn D. A I B N 189 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 122  132  52  mA  mB  g cos    0, 923    220 37 ' l01   6cm. * 2.12.13 k -A1 AI  AM cos   11, 076  cm  * Biên độ dao động của hệ khi B Δl 01 O2 * Tại M : d1 – d2 = 12 – 5 = k1λ → k1 = 5,83. chưa rời khỏi A: O1 * Tại I : d1I – d2I = 11,076 – 1,924 = k2λ → k2 = 7,63 A = Δl0 = 6cm. Vậy k = 6,7. Giữa A, I có 2 đường cực đại đi qua. Do * Khi lò xo có lực đàn hồi max tức A1 tính chất đối xứng nên qua MN cũng chỉ có 2 đường hai vật đang ở biên A1 và v = 0. cực đại đi qua. * Khi B rời khỏi A. Hệ chỉ còn lò xo và vật A. Độ biến Câu 21. Chọn A. mA g dạng tại VTCB mới O2 là : l02   2cm. 1  k   2 42 c2 L  4,825.1011  C0  * Biên độ dao động mới : A2 = 6 + (6 – 2) = 10 cm.  1  * Chiều dài cực tiểu lmin = l0 + Δl02 – A2 = 22cm.  1, 93.1012 Cb   Câu 29. Chọn A. 1 1 1 12 Câu 30. Chọn A.     1, 4475.10  C  0, 7pF C Cb C0 * Coi cuộn dây thuần cảm. Pmax khi Câu 22. Chọn C. R  Z L  ZC D UR UR i  0,324mm U R  IR    156, 56  V  a 2 2 R   ZL  ZC  2R 2 L L  N s     9 ; N T    0, 5  9  i  i  Câu 31. Chọn B. Câu 23. Chọn B. 235 236 95 139 92 U  92 U*  42 Mo  57 La  2 0 n  7 0 e 1 1 Câu 24. Chọn A. Câu 25. Chọn D. Câu 32. Chọn A. v  2gl  cos  cos 0   0, 026  m / s  N1  2N 2   U N 1 E 2  U 2  100V   L  1  2  U L  200V K mv 2  1, 027  mJ   U2 N2 2 E1  U L  Câu 26. Chọn C. * Đáp án A chỉ đúng khi từ trường biến thiên đều theo  U 200 U1   thời gian. sin   L   0,91 UL U1 220 α Câu 27. Chọn A.     65,380  1,141 rad  UR * GĐVT UR = AI = AN.cos300 N M 1200 UR = 50 3 (V) Câu 33. Chọn C. 100 50 3 Vậy ΔMNB vuông cân. Wđ = (m – m0)c2 = 1,5m0c2 → m = 2,5m0 B UMB = 50 6 (V). 300 m0  * NBM  450 A  2,5m0  v  2, 75.108  m / s  I 2 v → u MB nhanh pha hơn uNB 1   c góc 450. * Phương trình uMB Câu 34. Chọn A.  2   (VĐV va chạm với mặt nước tương tự việc truyền cho u MB  100 3cos 100t   V  3 4 con lắc lò xo một kích thích ban đầu. Với điều kiện sau Câu 28. Chọn D. đó khoảng thời gian đủ dài, VĐV không cử động thì * Khi B chưa rời khỏi A: các phần tử nước sẽ dao động tự do sau cú va chạm đầu tiên nếu bỏ qua ma sát) 190 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 35. Chọn B. T 2 2 → t1     15, 7s 4 4 4.105 E  1210950  eV  Câu 46. Chọn C. Câu 36. Chọn D. * 10g nhiên liệu cần tính có bao nhiêu hạt 2 D và 31T 1 Câu 37. Chọn B. 2 Giả sử số hạt bằng nhau = x. I  2a  50  L  10 lg 1  10 lg    L  44dB * Ta có 2x + 3x = 10NA → x = 10NA/5 I2  a  Ta có 1 2 D + 1 31T → E1 . 1 Câu 38. Chọn B. H t 0,196 Năng lượng tỏa ra của 10 g nhiên liệu khi tổng hợp hết:   et  t  2011 năm H0 0, 25  10N A  25 W1    .E1  2,12.10  MeV  Câu 39. Chọn B.  5  q * Phản ứng (2) tỏa năng lượng u  0,15  V  C  10  W2   N A  .E 2  5, 38.1024  MeV  1 2 1 2 1 2  235  Li  Cu  CU 0  U 0  0, 25  V  2 2 2 W1 4 Câu 40. Chọn A. W2 Câu 41. Chọn A. Câu 47. Chọn B. Câu 42. Chọn C. * Thời gian sóng truyền k được 1 bước sóng là T. -2 -1 1 2   20  k  60  N / m  m * Dựa vào hình có được g dmin tương ứng với tmin l0  2  2,5cm  = T/6 Fmax  k  l0  A   2, 7  N  Vậy khoảng cách giữa hai điểm đó = λ/6 = 10cm. Fmin  k  l0  A   0,3  N  Câu 48. Chọn A. Câu 43. Chọn D. Câu 49. Chọn C. Câu 44. Chọn C. E   m Po  m Pb  m  c2 N  100  K   K Pb  6, 42735  MeV  S  60cm 2 K Pb m B  0, 2T   K m Pb 1500.2   50   rad / s  60 Giải hệ trên ta được KPb = 122,5keV. E0 Câu 50. Chọn D. E 0  NBS  18,85  V   I   0, 2316  A  Z 2 Câu 45. Chọn A. i  0  Khi t = 0 :  8 q  q 0  2.10  C   i  2mA  I0 Khi t = t1 :  q  0 I0 Dễ thấy   q0 191 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2