SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2016<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br />
(50 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh: ...............................................................................<br />
- Thí sinh không được dùng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học<br />
Cho biết: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Be = 9; Mg = 24; Al = 27;<br />
Na = 23; Ba = 137; Ca = 40; Zn = 65; Ag = 108; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Mn = 55<br />
Câu 1: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lit và Al2(SO4)3 y mol/lit tác dụng với 612 ml dung dịch<br />
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400ml E tác dụng<br />
với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x: y là :<br />
A. 3:2<br />
B. 7:4<br />
C. 3:4<br />
D. 4:3<br />
Câu 2: Có thể dùng phương pháp nhiệt luyện để điều chế hai kim loại sau:<br />
A. Ag và Al<br />
B. Cu và Fe<br />
C. Be và Fe<br />
D. Mg và Zn.<br />
Câu 3: Hòa tan hết 10,8 gam Ag vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được khí X( sản phẩm khử duy<br />
nhất). Hấp thụ toàn bộ khí X vào 200ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi<br />
nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất còn lại là :<br />
A. 19,14 gam<br />
B. 19,94 gam<br />
C. 8,5 gam<br />
D. 14,1 gam<br />
Câu 4: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung<br />
dịch KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn và được một ancol no đơn<br />
chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36 lít H2. Cho biết hai hợp chất hữu cơ là hợp chất gì?<br />
A. 1 este và 1 ancol<br />
B. 1 este và 1 axit<br />
C. 2 este<br />
D. 1 ancol và 1 axit<br />
Câu 5: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không<br />
khí) thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và<br />
còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc). Giá trị của<br />
V là :<br />
A. 2,8 (lit)<br />
B. 3,08 (lit)<br />
C. 3,36 (lit)<br />
D. 4,48 (lit)<br />
Câu 6: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: 1- saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột đều có thể bị thủy<br />
phân. 2- glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng<br />
tráng bạc. 3- xenlulozơ và tinh bột là đông phân cấu tạo của nhau. 4- Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi<br />
nhiều gốc β – glucozơ. 5- Thủy phân tinh bột trong môi trường axit tạo ra fructozơ. Trong các nhận xét trên<br />
số nhận xét ĐÚNG là :<br />
A. 2<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 7: Cho m (g) kim loại Na vào 200gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71%. Sau khi phản ứng xong thu được<br />
0,78gam kết tủa. Giá trị m là:<br />
A. 6,90 hoặc 1,61<br />
B. 0,69 hoặc 1,61<br />
C. 0,69<br />
D. 1,61<br />
Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y<br />
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là<br />
A. Fe2O3<br />
B. Hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3<br />
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO<br />
D. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3<br />
Câu 9: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất).<br />
Hòa tan hết 19,2g kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc).<br />
Kim loại M là :<br />
A. Fe<br />
B. Cu<br />
C. Mg<br />
D. Al<br />
Câu 10: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch<br />
NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.<br />
Giá trị của m là :<br />
A. 52,8<br />
B. 49,2<br />
C. 45,6<br />
D. 43,8<br />
Câu 11: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na,<br />
NaHCO3, NaOH. Số phản ứng xảy ra là:<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 1/5 – Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 12: Cho hỗn hợp rắn CaC2; Al4C3; và Mg có khối lượng 72,8gam, được chia thành hai phần bằng<br />
nhau.<br />
Phần 1: Cho tác dụng với nước thu được 7,28lit khí ở đktc<br />
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 24,08 lit khí ở đktc.<br />
Trộn hai thể tích khí này với nhau thu được hỗn hợp khí A. Nung hỗn hợp khí A có mặt Ni xúc tác, thu<br />
được hỗn hợp khí B. Cho B qua bình chứa dung dịch brom thấy bình nặng thêm m gam và còn lại 17,92 lit<br />
khí C thoát ra khỏi bình. Tỉ khối của C so với H2 là 5,375. Giá trị của m là?<br />
A. 6,8 gam<br />
B. 13,6gam<br />
C. 8,6gam<br />
D. 4,2gam<br />
Câu 13: Trong các thí nghiệm sau:<br />
1) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.<br />
2) Cho SiO2 tác dụng với axit HF<br />
3) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng<br />
4) CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc<br />
5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH<br />
6) Cho dung dịch KI tác dụng với hiđro peoxit<br />
7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng<br />
8) Cho khí H2S tác dụng với khí O2 dư, nhiệt độ.<br />
9) Cho PbS tác dụng với khí O3 . Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :<br />
A. 4<br />
B. 6<br />
C. 7<br />
D. 5<br />
Câu 14: Trung hòa 20ml dung dịch một aminoaxit A (chứa 1 chức – NH2) cần vừa đủ 50ml dung dịch HCl<br />
0,2M, để tác dụng hết với dung dịch sau phản ứng phải dùng 37,5 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác lấy<br />
250 ml dung dịch A đem tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 26,125 gam muối. CTPT của A là:<br />
A. C2H5O2N<br />
B. C3H8O2N2<br />
C. C4H7O4N<br />
D. Kết quả khác<br />
Câu 15: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH; Na2CO3;<br />
KHSO4; Na2SO4; Ca(OH)2; H2SO4, HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là :<br />
A. 5<br />
B. 7<br />
C. 6<br />
D. 4<br />
Câu 16: Nếu cho cùng khối lượng của mỗi chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch HCl dư thì khi kết thúc<br />
phản ứng, chất nào cho khí thoát ra có khối lượng nhỏ nhất ?<br />
A. Fe(NO3)2<br />
B. CaCO3<br />
C. FeS<br />
D. NaHCO3<br />
Câu 17: Dùng CO khử hoàn toàn 4,06 gam oxit kim loại M ở nhiệt độ cao thu m(g) kim loại M. Dẫn toàn<br />
bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu 7 gam kết tủa. Lấy m(g) M hoà tan hết trong dung<br />
dịch HCl dư thấy thoát ra 1,176 lít khí H2 (đktc). Công thức oxit kim loại M là :<br />
A. FeO<br />
B. Fe2O3<br />
C. Cr2O3<br />
D. Fe3O4<br />
Câu 18: Ngâm một lá Fe vào dung dịch HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất<br />
khi thêm vào chất nào?<br />
A. Dung dịch NaCl<br />
B. H2O<br />
C. Dung dịch ZnCl2<br />
D. Dung dịch CuSO4<br />
Câu 19: Cho hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung<br />
dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X có chứa :<br />
A. FeSO4, CuSO4, H2SO4<br />
B. CuSO4, H2SO4<br />
C. Fe2(SO4)3, CuSO4, H2SO4<br />
D. FeSO4, Fe2(SO4)3) H2SO4<br />
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,48gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu, CuS, FeS, FeS 2, FeCu2S2, S thì cần<br />
2,52 lit khí O2 và thấy thoát ra 1,568 lit khí SO2. Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với dung dịch HNO3<br />
đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2( là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A .Cho dung dịch A tác<br />
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của V và m là<br />
A. 11.216 lít và 24,44 gam<br />
B. 13,216 lít và 23,44 gam<br />
C. 16,312 lít và 23,34 gam<br />
D. 12,316 lít và 24,34 gam<br />
Câu 21: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn amol X thu được b<br />
mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:<br />
A. V = 22,4( b + 6a)<br />
B. V = 22,4( b + 7a )<br />
C. V = 22,4( b + 3a)<br />
D. V = 22,4(4a - b)<br />
Câu 22: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, axit acrylic, anilin, phenol, benzen. Số chất trong dãy<br />
phản ứng được với nước brom là :<br />
A. 7<br />
B. 8<br />
C. 6<br />
D. 5<br />
Câu 23: Thủy phân 34,2 gam mantozơ với hiệu xuất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung<br />
dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là:<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 2/5 – Mã đề thi 132<br />
<br />
A. 21,6gam<br />
B. 32,4gam<br />
C. 10,8gam<br />
D. 43,2gam<br />
Câu 24: Trong một bình kín có thể tích là 3 lít. Thoạt đầu người ta cho vào 168 gam nitơ và 6 gam hiđro.<br />
Ở nhiệt độ xác định, cân bằng N2 + 3H2<br />
2NH3 lúc đó lượng N2 giảm 10%. Hỏi áp suất thay đổi như<br />
thể nào? A. p1 = 2,3p2<br />
B. p1 = 3,45p2<br />
C. p1 = p2<br />
D. p1 = 1,15p2<br />
Câu 25: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin người ta dùng hóa chất nào sau đây?<br />
A. dd HCl<br />
B. dd NaOH<br />
C. xà phòng<br />
D. nước<br />
Câu 26: Chia m gam hỗn hợp X gồm FeS và CuS thành hai phần bằng nhau. Cho phần một phản ứng với<br />
HCl dư thu được 2,24lit khí (đktc). Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HNO3 loãng dư sinh ra 15,68 lít<br />
khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là :<br />
A. 23,2<br />
B. 46,4<br />
C. 58,0<br />
D. 34,8<br />
Câu 27: Cho 0,01mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng<br />
Ag thu được là:<br />
A. 3,24 gam<br />
B. 5,40 gam<br />
C. 2,16 gam<br />
D. 2,87 gam<br />
Câu 28: Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:<br />
A. dung dịch NaOH<br />
B. kim loại Na<br />
C. Cu(OH)2<br />
D. CuO, dung dịch AgNO3/NH3<br />
Câu 29: Điện phân 200ml dung dịch chứa đồng thời AgNO3 1M và Cu(NO3)2 2M trong thời gian 48 phút<br />
15 giây, với cường độ dòng điện 10ampe (điện cực trơ, hiệu xuất điện phân 100%). Sau điện phân để yên<br />
bình điện phân cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lit khí NO ( sản phẩm duy nhất, đktc). Giá<br />
trị của V là?<br />
A. 3,36<br />
B. 6,72<br />
C. 1,12<br />
D. 1,68<br />
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có<br />
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những nguyên tố nào sau<br />
đây :<br />
A. Fe, P<br />
B. Fe, Cl<br />
C. Al, Cl<br />
D. Na, Cl<br />
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp H2O của propen. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng<br />
23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư, nung nóng.Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y<br />
gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư<br />
dd AgNO3/ NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. % khối lượng của propan-1-ol trong X là :<br />
A. 65,2%<br />
B. 16,3%<br />
C. 48,9%<br />
D. 83,7%<br />
Câu 32: Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để phân<br />
biệt các dung dịch trên?<br />
A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch BaCl2<br />
C. kim loại Cu<br />
D. dung dịch H2SO4<br />
Câu 33: Đun X với dung dịch NaOH thu được 2 muối và nước. Vậy X là :<br />
A. CH3COOC6H5 B. CH3 COOCH2C6H5<br />
C. CH3COOCHCH3<br />
D. COOCH3<br />
Cl<br />
COOCH3<br />
Câu 34: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?<br />
A. Axit propinoic<br />
B. Ancol propenol<br />
C. Este vòng<br />
D. Ancol amylic<br />
Câu 35: Dung dịch nào (trong số các dung dịch sau) nếu lấy dư sẽ hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm Cu,<br />
Al, Fe3O4 ?<br />
A. Nước NH3<br />
B. NaOH<br />
C. AgNO3.<br />
D. HC1<br />
Câu 36: Đun 12 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic có H2SO4 đ được 10,56 gam etyl axetat. Hiệu<br />
suất phản ứng este hóa là:<br />
A. 60%.<br />
B. 12%<br />
C. 88%<br />
D. 45%<br />
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y ( Y nhiều hơn X một nhóm – COOH ) phản ứng hết với<br />
dung dịch NaOH tạo ra ( m + 8,8) gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung<br />
dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit<br />
hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là :<br />
A. HOOC-CH2-COOH và 30 gam<br />
B. HOOC-COOH và 27,2 gam<br />
C. HOOC-COOH và 18,2 gam<br />
D. HOOC-CH2-COOH và 19,6 gam<br />
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alamin và 1 mol valin. Khi<br />
thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit<br />
Gly-Gly-Val. Hãy xác định trình tự các α- amino axit trong pentapeptit X:<br />
A. Gly-Gly-Ala-Val-Gly<br />
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.<br />
C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly<br />
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 3/5 – Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 39: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được<br />
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử ( theo đvC ) của Y là :<br />
A. 46<br />
B. 68<br />
C. 45<br />
D. 85<br />
Câu 40: Aminoaxit thuộc loại chất hữu cơ:<br />
A. đơn chức<br />
B. đa chức<br />
C. 2 chức<br />
D. tạp chức<br />
Câu 41: Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 đặc, thu được hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu.<br />
Sục hỗn hợp hai khí này vào dung dịch NaOH sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác<br />
dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung dịch Y rồi nung chất<br />
rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí. Thành phần các chất trong Z là:<br />
A. NaNO2, NaCl<br />
B. NaNO2, NaCl, Na2CO3<br />
C. Na2O, NaOH, NaCl,<br />
D. NaNO2, NaCl, NaOH<br />
Câu 42: Amin đơn chức có 19,178 % nitơ về khối lượng. Tìm CTPT của amin.<br />
A. C4H5N<br />
B. C4H7N<br />
C. C4H11N<br />
D. C4H9N<br />
Câu 43: Nung nóng hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và H2 ( xúc tác Ni) sau một thời gian thu được<br />
một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp ba lần áp suất sau khi<br />
nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4gam CO2 và 2,7gam H2O. Công thức phân tử của X là :<br />
A. C2H2<br />
B. C4H6<br />
C. C3H4<br />
D. C2H6<br />
Câu 44: Đun 2,72gam hỗn hợp gồm hai ancol với H2SO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn<br />
hợp khí gồm hai anken liên tiếp. Trộn hai anken này với 24,64 lit không khí (đo ở 00C và 1atm) thành một<br />
hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó trong bình kín. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, khí còn lại chiếm<br />
thể tích là 15,009 lit (đo ở 270C và 1,6974atm). Cho biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tìm công thức<br />
phân tử của mỗi loại ancol.<br />
A. C2H5OH và C3H7OH<br />
B. C2H5OH và C4H9OH<br />
C. CH3OH và C2H5OH<br />
D. CH3OH và C3H7OH<br />
Câu 45: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X chứa ba nguyên tố C, H, O phản ứng hoàn toàn với Na hoặc<br />
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí . Chất X là :<br />
A. etylen glicol<br />
B. Axit ađipic<br />
C. Axit 3- hiđroxipropanoic<br />
D. Ancol o –hiđroxibenzylic<br />
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp có tỉ lệ mol bằng nhau của chất C 8H8 và một hiđrocanbon B<br />
trong oxi thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 13/10. Biết rằng chất B chỉ tạo ra một sản phẩm duy<br />
nhất chứa một nguyên tử brom trong phân tử và khối lượng phân tử dưới 152 đvC. Chất B có công thức<br />
phân tử là :<br />
A. CH4<br />
B. C5H12<br />
C. C3H6<br />
D. C5H8<br />
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí cacbonic. Các<br />
thể tích khí được đo ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của khí metan trong hỗn hợp A là ?<br />
A. 51,6%<br />
B. 66,7%<br />
C. 33,3%<br />
D. 48,4%<br />
Câu 48: Hòa tan hòa toàn 26,2gam hỗn hợp CuO, MgO, Al2O3 vào 600 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, sau<br />
phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gan muối khan. Trị số của m là:<br />
A. 68,8<br />
B. 86,8<br />
C. 59,2<br />
D. 52,9<br />
Câu 49: Cho m gam một lượng kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4, sau phản ứng thu<br />
được 3,555m gam Cu. Nếu dùng 0,02 mol M tác dụng với H2SO4 (loãng, dư) thì thu được 0,672 lít khí<br />
(đktc). Kim loại M là.<br />
A. Al<br />
B. Cr<br />
C. Fe<br />
D. Zn<br />
Câu 50: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có khối lượng<br />
16gam tương ứng với 0,175mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong<br />
dư thu được 47,5g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch Na 2CO3 thu được<br />
22,6g muối. Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là :<br />
A. HCOOH và (COOH)2<br />
B. CH3COOH và (COOH)2<br />
C. C2H5COOH và HOOC- CH2- COOH<br />
D. CH3COOH và HOOC- CH2- COOH<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
Trang 4/5 – Mã đề thi 132<br />
<br />
TRƯỜNG THPT<br />
LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
Câu số<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
8.<br />
9.<br />
10.<br />
11.<br />
12.<br />
13.<br />
14.<br />
15.<br />
16.<br />
17.<br />
18.<br />
19.<br />
20.<br />
21.<br />
22.<br />
23.<br />
24.<br />
25.<br />
26.<br />
27.<br />
28.<br />
29.<br />
30.<br />
31.<br />
32.<br />
33.<br />
34.<br />
35.<br />
36.<br />
37.<br />
38.<br />
39.<br />
40.<br />
41.<br />
42.<br />
43.<br />
44.<br />
45.<br />
46.<br />
47.<br />
48.<br />
49.<br />
50.<br />
<br />
132<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC<br />
NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
MÔN: HÓA HỌC<br />
Mã đề thi<br />
209<br />
A<br />
C<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
357<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
<br />
485<br />
D<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
D<br />
D<br />
C<br />
<br />
Trang 5/5 – Mã đề thi 132<br />
<br />