intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Châu, An Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Châu, An Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Châu, An Giang

  1. SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ IỂ TRA T Ử GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT TÂN CHÂU MÔN TOÁN – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 5 trang) ã đề: 688 Họ và tên:………………………………. Lớp:……………. ln x Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   . x 1  f  x  dx  ln xC.  f  x  dx  2 ln xC . 2 2 A. B.  f  x  dx  ln x  C  f  x  dx  e C x C. D. Câu 2. Nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. 3 3 Câu 4. Biết  f  x  dx  2 . Tính  5 f  x  dx . 1 1 2 A.  . B. 5 . C. 10 . D. 10 . 5 eln x Câu 5. Để tính  dx theo phương pháp đổi biến số, ta đặt: x A. t  ln x B. t  eln x C. t  x D. t  1 x Câu 6. Tích phân bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho v   2; 1 . Tìm ảnh A của điểm A  1; 2 qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1 1 A. A 1;1 . B. A  ;  . C. A  3;3 . D. A  3; 3 . 2 2 1
  2. 1 Câu 8. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục Ox và hai đường thẳng x  1, x  2 . Khối x tròn xoay tạo thành khi hình phẳng  H  quay quanh trục Ox có thể tích là 7  A. V  B. V  ln 2 C. V  D. V   ln 2 3 2 Câu 9. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2  4 x  3; x  0; x  3 và trục Ox. 1 12 10 8 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành được tính bởi công thức b b A. V   2  f 2  x  dx . B. V    f 2  x  dx . a a b b C. V   2  f  x  dx . D. V  2  f 2  x  dx . a a Câu 11. Trong không gian tọa độ cho hai điểm A  1;0;2 , B  3;2; 2  . Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB2  30 là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng A. 6. B. 6 . C. 2 . D. 2. Câu 12. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  5   y  1   z  2   3 có bán kính bằng 2 2 2 A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 9 Câu 13. Trong không gian Tọa độ của là A. B. C. D. Câu 14. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0  , B  3; 2;3 và C  2;1; 1 không thẳng hàng. Nếu vectơ n   a;1; b  là pháp vectơ của mặt phẳng  ABC  thì A. 2ab  1 . B. a  b  1. C. 2a  b  1 . D. a  b  3 . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b . A. c   2;6; 1 . B. c   4;6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 . Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  lần lượt có phương trình  S1  :  x  3   y  2   z  2022   9,  S2  :  x 15   y  7    z  2022  144 . Gọi 2 2 2 2 2 2 A , B là hai điểm 1 bất kì lần lượt thuộc  S1  ,  S2  và M là một điểm tùy ý trong không gian. Đặt P  MA.MB  AB2 . Tính giá 8 trị min P . A. 88. B. 98. C. 90. D. 100. 2
  3. Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ . Tích vô hướng của hai véc tơ u. v là: A. u.v  (0; 2;6) . B. u.v  9 . C. u.v  8 . D. u.v  (1; 2; 1) . Câu 18. Tìm m để bốn điểm A(1;1;4), B(5; 1;3), C (2;2; m), D(3;1;5) đồng phẳng A. m  6. B. m  4. C. m  4. D. m  6. Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  ,  abc  0  . Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: x y z x y z A.   1. B.    1. a b c b a c x y z x y z C.    1 . D.    1 . a c b c b a Câu 20. Trong không gian , cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng là điểm A. . B. . C. . D. . Câu 21. Viết phương trình mặt phẳng đi qua , biết cắt trục lần lượt tại sao cho tam giác nhận làm trực tâm A. B. C. D.  S  :  x 1   y  2   z  2  25 và đường thẳng 2 2 2 Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 1 y  2 z  5 d:   . Có bao nhiêu điểm M thuộc tia Oy , với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến 9 1 4 S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ? A. 40 . B. 46 . C. 84 . D. 44 . Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  3 là 3 x x4 x A. 3x2  3x ln x  C . B.  3 ln 3  C . 4 x 4 3x 1 x 4 3x C.  C . D.  C . 4 x 1 4 ln 3 Câu 24. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số ? A. . B. . C. . D. . 3
  4. Câu 25. Cho hàm đa thức bậc ba y  f ( x) có đồ thị hàm số y  f ( x) được cho bởi hình vẽ sau. Giá trị biểu thức f  3  f  2  bằng A. 20 . B. 51 . C. 64 . D. 45 .   4x  4  dx bằng 3 Câu 26. Tính A. 4 x3  4 x  C. B. x 4  4 x  C. C. 16 x 2  C. D. 12 x 2  C. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 2 y 1 2 z 2 2 9 và điểm M 1;3; 1 . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc vào đường tròn C . Tìm tâm J và bán kính r của đường tròn C . 11 23 12 41 11 23 12 A. J 1; ; và r . B. J ; ; và r . 25 25 25 25 25 25 5 11 23 12 11 73 12 C. J 1; ; và r . D. J 1; ; và r . 25 25 5 25 25 25 Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 1 là: 1 1 A. S e . B. S e . C. S e 1. D. S e 1. 2 2 Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của mặt cầu ? A. 2 x2  2 y 2  2 z 2  4 x  2 y  2 z  16  0 . B. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  8  0 . C. 3x2  3 y 2  3z 2  6 x  12 y  24 z  16  0 . D.  x  1   y  2    z  1  9 . 2 2 2 Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với trục hoành có dạng ? A.  x  1   y  2    z  3  13 . B.  x  1   y  2    z  3  5 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  9 . D.  x  1   y  2    z  3  25 . 2 2 2 2 2 2 Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;3;5 , B  2;0;1 và C  0;9;0  . Trọng tâm của tam giác ABC có toạ độ là A. 1;4;2  . B. 1;0;5 . C. 1;5;2  . D.  3;12;6  . 4
  5. Câu 32. Cho hình phẳng H giới hạn bởi 1 đường tròn có bán kính R 2, đường cong y 4 x và trục 4 hoành mi n tô đậm như hình vẽ). Tính thể tích V của khối tạo thành khi cho hình H quay quanh trục Ox. 40 53 67 77 A. V B. V C. V D. V 3 6 6 6 Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 0  và b   1; 0; 2  . Tính cos  a, b  .   A. cos a , b   2 B. cos  a , b    2 25 5 C. cos  a , b   D. cos  a , b   2 2 25 5 Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đ nào dưới đây sai? A. a  b   3; 3; 3 B. a , b cùng phương C. b  3 D. a  b Câu 35. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và  Q  : x  2 y  2 z 1  0 bằng 17 5 A. 5. . B. C. 6. D. . 3 3 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+2y-z-7=0. Và mặt cầu (S): .Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và cắt (S) theo giáo tuyến là đường tròn có chu vi bằng A. (Q):2x+2y-z+17=0. B. (Q): 2x+2y-z-7=0. C. (Q): 2x+2y-z+7=0. D. (Q): 2x+2y-z-19=0. Câu 37. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. . B. . C. . D. . Câu 38. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên   thỏa mãn f x3  3x  1  3x  2 , với mọi x  .Tích 5 phân  xf   x  dx bằng 1 31 17 33 49 A.  . B. . C. . D. . 4 4 4 4 5
  6. Câu 39. Một vật chuyển động theo quy luật ( ) với (giây) là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng A. 24 (m/s). B. 108 (m/s). C. 64 (m/s). D. 18 (m/s). Câu 40. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 1 0 có tâm I và bán kính R là: A. I(1; 2;0), R 2 B. I(1; 2;1), R 2 C. I (1; 2;1), R 6 D. I (1; 2;0), R 6 Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k ; b  2i  k . Tọa độ của vectơ u  2a  3b là A.  4;3; 4  . B.  8; 4; 9  . C.  4;4;3 . D.  4; 4; 3 . Câu 42. Cho a  5; b  2, a.b  1. Độ dài của vecto a  2b bằng mấy ? A. 30 B. 10 C. 9 D. 45 Câu 43. Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  1; 1; 2  , b   3;0; 1 , vectơ a  b có tọa độ là A.  6;0; 6  . B.  2;1; 3 . C.  2;1; 3 . D.  2; 1; 3 . Câu 44. Cho hàm số f  x   4 x 1  ln x  và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thỏa mãn F (1)  2023 . Tìm F ( x) khi đó? A. 2 x2 ln x  x2  2022 . B. 2 x2 ln x  x2  2023 . C. 2 x2 ln x  2 x2 . D. 2 x2 ln x  2 x2  2022 . Câu 45. Cho hàm số f  x  thỏa mãn e3 x  4 f  x   f '  x    2 f  x  , f  x   0 x  0 và f  0   1 . Tính ln 2  f  x  dx 0 201 11 209 1 A. . B. . C. . D.  . 640 24 640 12 ----HẾT--- 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1