intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình

Chia sẻ: Tran Thi Nhung | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

69
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học sẽ giúp các em có thêm kiến thức để đạt được điểm cao hơn trong kì thi Đại học sắp tới. Chúc các em thi thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình

  1. Sở GD & ĐT Thái Bình ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KÌ I Trường THPT Bình Thanh Năm Học: 2018 – 2019 Môn : Hóa học Họ vàtên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố sau(theo đvC) : Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 137 ; Ca = 40;  Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn =65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52 ; Sn = 119 ; S = 32 ; Si = 28 ; C  = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80 ; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; I = 127 ; H = 1 Câu 1:Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. sổ proton.   B. số khối. . số nơtron.   D. số nơtron và proton. Câu 2:Cho các oxit sau: CuO, Fe2O3, CO2, P2O5, Na2O. Các oxit thuộc loại oxit bazơ đã cho là: A. CuO, Fe2O3, Na2O, CO2.  B. CuO, Fe2O3, Na2O. C. CuO, Fe2O3, CO2, P2O5, Na2O.  D. CuO, Fe2O3. Câu 3:Thể tích khí ( ở đktc ) của 32 gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2) là: A. 22,4 lit.  B. 33,6 lít.  C. 5,60 lít.  D. 11,2 lít. Câu 4:Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố sau:  X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p64s2 Z: 1s22s22p63s23p6 Nguyên tố nào là kim loại? A. X và Y.  B. Y.  C. X.  D. Z. Câu 5:Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt  nhân nguyên tử là 25. X và Y là nguyên tố s, p, d hay f? A. X là nguyên tố s, Y là nguyên tố s. B. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố p. C. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố s. D. X là nguyên tố s, Y là nguyên tố p. Câu 6:Trong 800 ml dung dịch A có chứa 8 gam NaOH. Nồng độ mol/lít của dung dịch A là: A. 0,20M.  B. 0,25M.  C. 0,16M.  D. 10M. Câu 7:Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều tăng dần tính phi kim của chúng là: A. Si >S >F >Cl.   B. F > Cl > S > Si.   C. F > Cl > Si > S.   D. Si > S > Cl > F. Câu 8:Một ion R+có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm  nào? A. Chu kì 4, nhóm IIA.   B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 3, nhóm VIA.   D. Chu kì 3, nhóm VIIIA. Câu 9:Cho 4,6 gam Natri tác dụng vừa đủ với khí O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A. 24,8g.  B. 3,1g.  C. 6,2g.  D. 12,4g. Câu 10:Oxi có 3 đồng vị là  ,     . Cacbon có 2 đồng vị là   , . Hỏi có  thể có bao nhiêu loại phân tử khí CO2 được tạo thành từ các đồng vị trên: A. 11.   B. 13.   C. 14.   D. 12. Câu 11:Những  đặc trưng nào sau đây của  đơn chất và nguyên tử các nguyên tố biến  đổi tuần  hoàn theo chiều tăng dần của Z ? A. Số lớp electron.  B. Số electron lớp ngoàicùng.C. Tỉ khối.  D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ  sôi. Câu 12:Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.  B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng  dần. C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.  D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm  dần. Câu 13:Electron thuộc lớp nào liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. M   B. N   C. K   D. L Câu 14:Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
  2. A. Nguyên tố d và nguyên tố f.  B. Nguyên tố s và nguyên tố p.C. Nguyên tố s.  D. Nguyên tố p. Câu 15: Quan điểm hiện nay về sự chuyển động của electron là: A. Chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định, với tốc độ rất lớn tạo nên  vỏ  nguyên tử. B. Chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn hay bầu dục, tạo nên vỏ nguyên tử. C. Chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo bầu dục, tạo nên vỏ nguyên tử. D. Chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn, tạo nên vỏ nguyên tử Câu 16:Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là A. 3 và 3.  B. 4 và 3.  C. 3 và 4.  D. 4 và 4. Câu 17:Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. electron, nơtron và prôton.   B. Nơtron và Proton. C. Proton và electron.   D. Nơtron và electron. Câu 18:Nguyên tố C có công thức oxit cao nhất là CO2. Hợp chất với hidro của C có công thức  là: A. CO2.  B. C2H2.  C. CO.  D. CH4. Câu 19:Nguyên tố X thuộc chu kì 4. Vậy số lớp electron của nguyên tử X là: A. 5.  B. 4.C. 6.  D. 7. Câu 20:Nguyên tố Bo có 2  đồng vị :  ( 18,89%) và  ( 81,11%). Nguyên tử khối trung  bình của Bo là: A. 10,812.  B. 12,218.  C. 11,812.  D. 10,128. Câu 21:Trừ Heli, lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khí hiếm có số electron là: A. 7.  B. 6.  C. 8.  D. 2. Câu 22:Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X  là:   A. 1s2 2s22p63s23p63d54s2.   B. 1s22s22p63s23p63d34s1. C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6.   D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5. Câu 23:Nguyên tố X có Z = 17. Vậy nguyên tử X có số electron thuộc lớp ngoài cùng; số lớp  electron lần lượt là: A. 7; 4.   B. 5; 3.   C. 5; 4.   D. 7; 3. Câu 24: Sắp xếp các phân lớp có kí hiệu 4s, 3d, 3p theo chiều tăng dần mức năng lượng. A. 3p, 3d, 4s   B. 3d, 4s, 3p.   C. 4s, 3d, 3p   D. 3p, 4s, 3d Câu 25:Hãy chọn các phân lớp electron đã bão hoà trong các phân lớp electron sau : A. s2, p4, d10, f11.   B. s1. p3 , d7, f12.   C. s2, p6, d10, f14.   D. s2, p5, d9, f14 Câu 26:Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn  với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). R là: A. Na.   B. Li.   C. Rb.   D. K. Câu 27:R là nguyên tố vi lượng tham gia vào cấu tạo thành phần Hemoglobin của hồng cầu.  Nếu  cơ thể không được bổ sung đủ nguyên tố này sẽ dẫn đến hiện tượng thiếu máu nhất là ở  phụnữ.  Trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22, hạt nhân nguyên tử  R có 56 hạt cơ bản. Nguyên tử R gồm: A. 56 proton, 56 eleron, 26 nơtron .  B. 56 proton, 26 electron, 26 nơtrron. C. 26 proton, 26 electron, 30 nơtron .  D. 26 proton , 26 electron, 56 nơtron . Câu 28:Dung dịch nào sau đây thuộc loại dung dịch axit: A. dd CuSO4.   B. dd Ba(OH)2   C. dd HCl.   D. dd H2O Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về đơn vị khối lượng nguyên tử
  3. A. 1u bằng   khối lượng của một nguyên tử đồng vị C­13 B. 1u bằng   khối lượng của một nguyên tử đồng vị C­12 C. 1u bằng   khối lượng của một nguyên tử đồng vị C­15 D. 1u bằng   khối lượng của một nguyên tử đồng vị C­14 Câu 30:Trong 10,8 gam nhôm và 3,36 lít khí CO2 (đktc) có chứa số mol nhôm và mol CO2lần lượt là: A. 0,4 mol và 0,15 mol.   B. 0,15 mol và 0,4 mol. C. 0,2 mol và 0,3 mol.   D. 0,48 mol và 0,15 mol. Câu 31:Đốt cháy 9,3 gam Photpho trong bình kín chứa 6,72 lít khí O2(đktc) đến khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam oxit. Hỏi sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam? A. P dư, dư 1,86 gam.  B. O2dư, dư 0,8 gam. C. P dư, dư 0,8 gam.  D. O2dư, dư 1,86 gam. Câu 32:Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z  tăng dần C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10  cột Câu 33:Cho các hợp chất vô cơ sau: H2SO4, NaOH, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, HNO3, Fe(OH)3.  Hợp chất thuộc loại bazơ là: A. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, KNO3, Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. H2SO4, NaOH, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, HNO3, Fe(OH)3. D. NaOH, KNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, HNO3, Fe(OH)3. Câu 34:Số hiệu nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết: 1.  Số điện tích hạt nhân      4. Số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn 2.  Số nơtron trong nhân nguyên tử    5. Số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ 3.  Số electron trên lớp ngoài cùng    6. Số đơn vị điện tích hạt nhân. Hãy cho biết các thông tin đúng: A. 1,2,3,4.   B. 2,3,5,6.   C. 1,3,5,6.   D. 1,3,4,5,6. Câu 35:Để diệt chuộtcác nhà kho người ta dùng phương pháp đốt nguyên tố R, đóng kín cửa  nhà  kho lại. Chuột hít phải khói sẽ bị sưng yết hầu, co giật, tê liệt cơ quan hô hấp dẫn đến bị ngạt  mà  chết. Hợp chất khí giữa nguyên tố R và Hiđro có dạng RH2. Trong oxit cao nhất của Rthì R  chiếm 40% về khối lượng. Nguyên tử khối và tên nguyên tố R là: A. M = 64u và R là Đồng.   B. M = 32u và R là Oxi. C. M = 80 và R là Brom.   D. M = 32u và R là Lưu huỳnh Câu 36:Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạtmang điện  nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là : A. 46u.  B. 30.  C. 31.  D. 31u. Câu 37:Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là  và  . Phần  trăm về khối lượng của  chứa trong HClO4(với hiđro là đồng vị  , oxi là đồng vị  ) gần nhất giá  trị nào sau đây? A. 9,40%.   B. 9,20%.   C. 8,95%.   D. 9,67%. Câu 38:Sắp xếp cácbazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH theo độ mạnh tăng dần A. KOH 
  4. Câu 39. Cho các thí nghiệm sau : Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 2 Câu 40:Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 140 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều  hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên  tử X  là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công  thức  phân tử của hợp chất M2X là: A. K2O.   B. Li2O.   C. Na2S.   D. Na2O. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN 1 A 11 B 21 C 31 A 2 B 12 B 22 A 32 C 3 D 13 C 23 D 33 A 4 B 14 B 24 B 34 D 5 D 15 A 25 C 35 D 6 B 16 C 26 A 36 D 7 D 17 A 27 C 37 B 8 B 18 D 28 C 38 C 9 C 19 B 29 B 39 B 10 D 20 A 30 A 40 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2