intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: Vật lý 12 - Mã đề thi 120

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử học kỳ i năm học: 2010 - 2011 môn: vật lý 12 - mã đề thi 120', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: Vật lý 12 - Mã đề thi 120

  1. Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 Trường THPT Thuận An MÔN: Vật lý 12 Thời gian làm bài: 60phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 120 Họ và tên :........................................................... ............... Lớp ...... Câu 1: Âm thanh: A. Truyền đ ược trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. B. Chỉ truyền đ ược trong chất khí và chất lỏng. C. Chỉ truyền đ ược trong chất khí. D. Truyền đ ược trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. Câu 2: Đặt vào hai đầu một mạch điện gồm RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 1 50HZ . Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Để hiệu điện thế   giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là: 4 D. Một kết quả khác. A. 75  B. 250  C. 125  Câu 3: Một dao động điều ho à theo phương ngang với chu kì T = 0,5 s. vật đi qua vị trí cân bằng với  A vận tốc v0 = m/s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc qua vị trí có li độ x = theo chiều d ương qu ĩ đạo. 5 2 Lấy  2  20 . Phương trình dao động điều hoà của vật là: 2  A. x = 5cos(  .t  B. x = 5cos( 4 .t  ) (cm) ) (cm) 3 3   C. x = 5cos( 4 .t  ) (cm) D. x = 5cos( 4 .t  ) (cm) 6 3 Câu 4: Ba tải giống nhau mắc theo hình tam giác. Mỗi tải có điện trở R = 27 và độ tự cảm L = 86mH, được mắc vào mạng điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế bằng 220V, tần số f= 50Hz. Cường độ dòng đ iện qua các tải là A. I  10A B. I  5,76A C. I  7 A. D. I  4 ,07A. Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M nằm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa phải có độ lệch pha sóng từ hai nguồn truyền tới thoả:   B.  = (2k + 1)  C .  = 2 k  A.  = k D.  = (2k + 1) 2 2 Câu 6: Một sợi dây đ àn có chiều d ài L, hai đ ầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: L L A. D. B. 2L C. L 2 4 Câu 7: Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 2 ,4s, còn khi gắn quả cầu m2 vào lò xo trên thì chu kì T2 = 3,2 s. Gắn đồng thời quả m1, m2 vào lò xo trên thì chu kì của nó bằng: A. 5,6 s B. 4 s C. 2 ,8 s D. 0 ,8 s Câu 8: Một vật có khối lượng m = 400g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = 8 cos10t (cm) và x2 = 2 cos10t (cm) Lực tác dụng cực đại dao động tổng hợp của vật là: B. Một giá trị khác. A. Fmax = 0 ,2 N C. Fmax = 4 N D. Fmax = 2 N Câu 9: Một momen lực khô ng đ ổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng dưới đây. Đại lượng nào không p hải hằng số? A. Khối lượng B. Gia tốc góc. C. Tốc độ góc D. Momen quán tính Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Trang 1/4 - Mã đề thi 120
  2. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì tần số dao động điện từ trong mạch là: I 1 Q0 Q 1 1 .0 C. f = 2  0 A. f = B. f = . D. f = .I0Q0 2 Q0 2 I 0 2 I0 Câu 11: Một chất điểm dao động điều ho à trên trục toạ độ Ox giữa hai vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ vị trí M đến N, chất điểm có. A. Vận tốc đổi chiều một lần B. Gia tốc đổi chiều một lần. C. Gia tốc không thay đ ổi D. Vận tốc không thay đổi Câu 12: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là đường cong kín bao quanh các đ ường sức của điện trường. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đ ổi, đứng yên gây ra. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một điện trường xoáy. Câu 13: Trên trục Tây – Đ ông, lúc đ ầu Tom ở p hía Tây và J erry ở phía Đ ô ng. Tom đ i ô tô b ấm còi và nghe thấy tiếng còi có tần số 1000 Hz. Cho tốc đ ộ âm thanh tru yền trong không khí là v = 340 m/s. J erry đ i xe máy sẽ nghe thấ y tiếng còi tần số bao nhiêu khi: Tom đ ứng yên, J erry đ i sang hướng Đông với vận tốc 10 m/s. A. 1073,4 Hz B. 1045,5 Hz C. 956,3 Hz D. 970,6 Hz Câu 14: Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng: A. 16 HZ đến 200 KHZ B. 16 HZ đến 20 MHZ C. 16 HZ đến 20 KHZ D. 16 HZ đ ến 2 KHZ Câu 15: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 5  . Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua   mạch có biểu thức: u =100 2 cos(100  t – i = 2 2 cos(100  t + )(A) Giá trị của r ) (V); 6 2 bằng: A. 10  B. 25  C. 2 0  D. 1 5  2 Câu 16: Một vật có momen quán tính 0,7 kg.m quay 1 vòng trong  s. Momen động lượng của của vật có độ lớn bằng: A. 2,4kg.m2/s B. 4,4 kg.m2/s C. 6 ,4 kg.m2/s D. 1 ,4 kg.m2/s Câu 17: Cường độ của một dòng đ iện xoay chiều có biểu thức: i = I0sin(  t +  ). Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều đó là: I I D. I = 0 A. I = 0 B. I = 2I0 C. I = I0 2 2 2 Câu 18: Chọn phương án đúng Một vật chịu tác dụng một lực F = 100 N tại một điểm N cách trục quay một đoạn 2m theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động của điểm N. Momen lực tác dụng vào vật có giá trị: A. M = 250N.m B. M = 50N.m C. M = 100N.m D. M = 200N.m Câu 19: Chu kì của dòng đ iện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được cho bởi công thức: L 1 C A. T = 2  B. T = 2  L  C. T = 2  LC D. T = 2  C C L Câu 20: Một nguồn âm có tần số f = 300 HZ truyền trong một môi trường. Hai điểm gần nhau nhất 2 trên phương truyền sóng cách nhau cách nhau 60 cm luôn lệch pha nhau . Vận tốc truyền âm 3 trong chất lỏng đó là: C. Một giá trị khác A. 25 m B. 540 m/s D. 240 m/s Câu 21: Hai âm có mức cường độ âm chệnh lệch nhau 10 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A. 10 2 B. 10 4 C. 1 0 3 D. 1 0 Trang 2/4 - Mã đề thi 120
  3. Câu 22: Chu kì của con lắc vật lí đ ược xác định bằng công thức : 2I 1 mgd mgd I A. T  B. T  2 C. T  2 D. T  2 I I mgd mgd Câu 23: Một điểm trên trục rắn cách trục quay một khoảng R . Khi vật rắn quay đều một trục. Điểm đó có tốc độ d ài là v. Tốc độ của vật rắn là: 2 B.   v v R C.   vR A.   D.   R R v Câu 24: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà trên dây chỉ có duy nhất một nút sóng và một bụng sóng, bước sóng bằng: A. Bốn lần độ dài dây. B. Hai lần độ d ài dây. C. Độ d ài của dây. D. Một nửa độ dài cảu dây. Câu 25: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường A với vận tốc VA và khi truyền vào môi trường B có tốc độ VB = ½ VA. Tần số trong môi trường B sẽ: A. Bằng ¼ tần số trong môi trường A. B. Bằng ½ tần số trong môi trường A C. Bằng tần số trong môi trường A. D. Lớm gấp hai lần tần số trong môi trường A. Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =   U0cos(  t + ) thì dòng đ iện trong mạch là i = I0cos(  t + ). Đoạn mạch này luôn có: 2 3 A. Z L = Z C B. ZL  ZC C. Z L  R D. Z L  Z C Câu 27: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình Acos( t   ) với A,  là các hằng số dương. Gia tốc a biến đổi:   A. Trễ pha so với li độ là . B. Sớm hơn pha li độ là 2 2 C. Ngược pha so với li độ. D. Cùng pha so với li độ. Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x1 = 6 cos  .t (cm) và x2 = 8 sin  .t (cm) Biên đ ộ của dao động tổng hợp là: A. 10 cm B. 2 cm C. 100 cm D. 14 cm Câu 29: Một sóng cơ học lan tuyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có   phương trình sóng: u = 5cos ( t - x) (cm) Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: 5 2 1 A. 0,4 m/s B. 25 m C. 10 m/s D. m/s 8 Câu 30: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật biến đổi:  A. Trễ pha so với gia tốc là B. Cùng pha so với gia tốc. 2  C. Sớm hơn gia tốc là D. Ngược pha so với gia tốc. 2 Câu 31: Dòng đ iện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần giống nhau ở chỗ: A. Cường độ hiệu dụng đều tăng khi tần số dòng đ iện tăng. B. Cường độ hiệu dụng tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.  C. Cường độ dòng đ iện đều biến thiên trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 2 D. Cường độ hiệu dụng đều giảm khi tần số dòng đ iện tăng. Câu 32: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 6 m/s. Phương trình uo = 4sin3  t (cm) sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước O và cách O một khoảng 80 cm là: 9 9 A. uM = 4 cos (3  t + B. uM = 4 cos (3  t – ) (cm) ) (cm) 10 10 Trang 3/4 - Mã đề thi 120
  4.  2 C. uM = 4 cos (3  t – D. u M = 4cos (3  t + )(cm) ) (cm) 10 5 1 Câu 33: Cường độ dòng đ iện trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C = mF có biểu   thức: i = 2 2 cos(100  t + ) (V). Biểu thức có hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: 6   A. u = 20 2 cos(100  t – ) (V) B. u = 20 2 cos(100  t – ) (V) 3 6  C. u = 20 2 cos(100  t + ) (V) D. Một biểu thức khác. 3 Câu 34: Để truyền một dòng điện có công suất P = 5000kW đi xa một quảng đ ường l = 5km từ một 1 nguồn điện có hiệu điện thế U = 100kV với độ giảm thế trên đường dây không quá nU với n  . 100 Cho điện trở suất của đồng là  = 1,710 -8m. Điện trở R của đường dây có giá trị lớn nhất là: A. R = 30 B. R = 25 C. R = 20 D. Một giá trị khác. Câu 35: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 A. 8.10-7 s B. Lấy  = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là: 8.10-6 s C. 8 .10-5 s D. 8 .10-8 s A. Câu 36: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên tuần   hoàn theo thời gian. Trong đó, véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm ứng từ B và véc tơ tốc  độ truyền sóng v của điện từ trường đó thoả:   A. E  B B. Cả A, B, C đều đúng.     C. E  v D. B  v  Câu 37: Một vật dao động điều ho à có phương trình x = 10cos( 6 .t  ) (cm; s). Thời gian vật thực 2 hiện được 9 dao động là: 1 B. D. Một giá trị khác. A. 3 s s C. 2 7 s 3 Câu 38: Bước sóng là gì? A. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất dao động cùng pha. B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phân tử sóng. D. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi đ ược trong 1 giây. Câu 39: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:u = 150 2 cos(100  t –   )(V).và i = 4 2 cos(100  t – ) (A). Công su ất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: 2 6 C. 150 3 W A. 600W B. 150 W D. 300 W Câu 40: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động như thế nào? A. A ho ặc B tu ỳ theo đều kiện đầu. B. Đứng yên C. Quay đ ều D. Quay biến đổi đều ----------- HẾT ---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Trang 4/4 - Mã đề thi 120
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2