ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (10-11)
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử học kỳ i (10-11)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (10-11)
- Ôn tập học kì I Trang 1 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (10-11) Câu 1 : Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A.HCOOCH=CH2 B.CH3COOCH=CH2 C.HCOOCH3 D.CH3COOCH=CH-CH3 Câu 2: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A.55% B.50% C.62,5% D.75% Câu 3: Phát biểu đúng là: A.Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B.Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C.Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D.Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A.HCOOCH2CH2CH3 B.HCOOCH(CH3)2 C.C2H5COOCH3 D.CH3COOC2H5 Câu 5: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A) Tách nước C) Đề hidro hóa B) Hidro hóa D) Xà phòng hóa Câu 6: Chọn phát biểu sai: A. Lipít là este của glixerol với các axits béo. B.Ở động vật ,lipít tập trung nhiều trong mô mỡ.Ở thực vật ,lipít tập trung nhiều trong hạt,quả... C.Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2 SO4,đặc làm xúc tác,thu được lipít. D.Axit panmitit, axit stearic là các axit béochủ yếu thường gặp trong thành phần của lipít trong hạt ,quả Câu 7: Xà phòng hoá 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hoá của lipit là A.1,792 B.17,92 C.179,2 D.1792 Câu 8: Hãy chọn khái niệm đúng: A.Chất giặt rửa là chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ. B.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn. C.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt các vật rắn. D.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó. Câu 9 : Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon - 6. Số nhận định đúng là: A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 10: Khi bị dây axit HNO3 lên da thì chỗ da đó màu vàng: Điều giải thích nào sau đây đúng. A. Là do protein ở vùng da đó có phản ứng màu biurê tạo màu vàng. B. Là do phản ứng của protein ở vùng da đó có chứa gốc hidrocacbon thơm với axit tạo ra sản phẩm thế màu vàng. C. Là do protein tại vùng da đó bị đông tụ màu vàng dưới tác dụng của axit HNO3. D. Là do sự tỏa nhiệt của axit, nhiệt tỏa ra làm đông tụ protein tại vùng da đó. Câu 11: 1 mol -aminoaxit X taùc duïng vöùa heát vôùi 1 mol HCl taïo ra muoái Y coù haøm löôïng clo laø 28,287%. CTCT cuûa X laø A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH. C. NH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH. Gv: Ngo An Ninh
- Ôn tập học kì I Trang 2 Câu 12: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể l à : A. axit glutamic. B. valin. C. glixin D. alanin. Câu 13: Cho các câu sau: (1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc amino axit. (2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. (3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4). Khi đun nóng nung d ịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Trong phân tử của các gluxit luôn có A. nhóm chức xêton. B. nhóm chức axit. C. nhóm chức andehit. D. nhóm chức ancol . Câu 15: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 16: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixero l , anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol , anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol , ancol etylic. Câu 17 : Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì? A. Đều có trong củ cải đường B. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” C. Đều tham gia phản ứng tráng gương D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh. Câu 18: Cho quá trình chuyển hóa sau: 2 3 (1) Khí cacbonic Tinh boät Glucozô Röôïu etyli c Các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là: A. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu B. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu C. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng oxi hóa D. Phản ứng quang hợp, phản ứng tác nước, phản ứng lên men rượu Câu 19: Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng ho àn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là: A. 115.000 B. 120.000 C. 112.000 D. 118.000 Câu 20 : Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt. B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. C. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và động vật. D. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 1%. Câu 22 : Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ? B. Cu(OH)2, t0 thường. C. H2 (Ni, t0). A. [Ag(NH3)2]OH. D. CH3OH/HCl. Câu 23 : Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48. B. 27 C. 24. D. 36. Câu 24: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 g B. 0,85 g C. 7,65 g D. 8,10 g Gv: Ngo An Ninh
- Ôn tập học kì I Trang 3 Câu 25 : Cho moät hoãn hôïp goàm 0,56 gam Fe vaø 0,64 gam Cu vaøo 100 ml dung dòch AgNO 3 0,45M. Khi keát thuùc phaûn öùng thu ñöôïc dung dòch A. Noàng ñoä mol/lit cuûa dung dòch Fe(NO3)2 trong A laø: A) 0,04 B) 0,05 C) 0,055 D) 0,045. Câu 26 : Monome duøng ñeå ñieàu cheá thuûy tinh höõu cô laø: A) CH2=CH-COOH B) CH2=C(CH3)COOCH3 C) CH3COO-CH=CH2 D) CH2 =CH – CH3 . Câu 27 : Cho 0,02 mol chất X (X là một - amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67g muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 28: Nhúng 1 thanh kim lo ại M vào 1 lít dung dịch CuSO4, kết thúc phản ứng thấy thanh kim loại M tăng 20 gam. Nếu cũng nhúng thanh kim loại trên vào 1 lít dung dịch FeSO4, kết thúc phản ứng thì thấy thanh M tăng 16 gam. Biết dung dịch CuSO4 và dung dịch FeSO4 có cùng nồng độ mol/l. Vậy M là: A. Zn B. Mg C. Mn D. Al. Câu 29: Cho các cặp oxi hoá -khử sắp xếp như sau: Zn /Zn, Fe /Fe, Cu /Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag, 2+ 2+ 2+ Hg2+/Hg. Chất oxi hoá mạnh nhất và chất khử mạnh nhất lần lượt là A. Cu2+- Ag B. Ag+ -Hg C. Hg2+- Zn D. Zn2+- Cu Câu 30 : Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai? A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 31: Công thức nào sai với tên gọi? A. teflon (-CF2-CF2-)n B. nitron (-CH2-CHCN-)n C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n D. tơ enăng [-NH-(CH2)6-CO-]n Câu 32: Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 400 ( d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( Biết H = 75% ) ? D. kết quả khác A. 14,087 kg B. 18,783 kg C. 28,174 kg Câu 33: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 34: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo thứ tự: A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu C) Al < Cu < Ag D) Ag < Cu < Al. Câu 35 : Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không đúng là: A) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B) Lượng mạt sắt giảm dần. C) Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt. Câu 36: Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là:( cho Cu=64, Zn=65, N=14, O=16). D) giá trị khác. A) < 0,01 g B) 1,88 g C) ~ 0,29 g Câu 37 : Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A) Ag+, Pb2+,Cu2+ B) Pb2+,Ag+, Cu2 C) Cu2+,Ag+, Pb2+ D) Ag+, Cu2+, Pb2+ . Gv: Ngo An Ninh
- Ôn tập học kì I Trang 4 Câu 38: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung d ịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: D) giá trị khác. A) 5,4g B) 2,16g C) 3,24g Câu 39: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung d ịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa: A) AgNO3 B) Fe(NO3)3 C) AgNO3 và Fe(NO3)2 D) AgNO3 và Fe(NO3)3 Câu 40: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khố i lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 3,5 Gv: Ngo An Ninh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
8 Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 11
22 p | 368 | 89
-
Đề Thi thử học kỳ I môn vật lý 12 - Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế Trường THPT Thuận An
4 p | 254 | 44
-
40 đề thi thử học kỳ 2 môn: Toán 11 (Có đáp án)
132 p | 92 | 20
-
Đề thi thử học kỳ 2 trường Hương Lam
3 p | 128 | 19
-
Đề thi thử học kỳ 2 môn Vật lý 10
5 p | 126 | 13
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 01)
2 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 02)
1 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12 (ĐỀ 03)
1 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC LỚP -12
1 p | 60 | 7
-
Đề thi thử học kỳ 1, lớp 11 môn: Hóa học
4 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II LỚP 12 - Mã đề thi 061
4 p | 126 | 5
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ NĂM 2011
3 p | 51 | 5
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: Vật lý 12 - Mã đề thi 120
4 p | 47 | 5
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II LỚP 12 - Mã đề thi 483
3 p | 90 | 4
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II LỚP 12 - Mã đề thi 105
3 p | 79 | 4
-
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: Vật lý 12
4 p | 47 | 3
-
Tổng hợp 10 đề thi thử học kỳ 2 môn Lịch sử lớp 11 có đáp án
31 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn