Đề thi thử học kỳ 2 môn Vật lý 10
lượt xem 13
download
Đề thi thử học kỳ 2 môn Vật lý 10 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2. Mời các bạn cùng tham khảo để ôn tập và củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử học kỳ 2 môn Vật lý 10
- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 Câu 1. Một vật có khối lượng 2 kg, vật chuyển động với động năng 100 J. Động lượng của vật có độ lớn: A. 20 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 30 kg.m/s Câu 2. Phương trình nào sau đây mô tả đúng sự biến thiên nội năng của một quá trình biến đổi đẳng nhiệt? A. ∆U = A − Q B. ∆U = − A + Q C. ∆U = A D. ∆U = Q Câu 3. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là: A. 40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa Câu 4. Một trái bóng khối lượng m và vận tốc v đang chuyển động thì va chạm với một bức tường. Biết hướng bay của bóng hợp với mặt tường một góc 600 rồi bật ngược trở ra đối xứng với với hướng ban đầu. Độ biến thiên động lượng của bóng là: 3 A. 2mv B. 3mv C. mv D. mv 2 Câu 5. Người ta truyền cho khối khí một nhiệt lượng 1000 J, khối khí giãn nở và thực hiện công 750 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là: A. 1750 J B. 250 J C. – 250 J D. – 1750 J Câu 6. Một vật chuyển động tròn đều trong trường lực hấp dẫn. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Động năng của vật bảo toàn. B. Độ biến thiên động lượng sau mỗi chu kỳ bằng 0 C. Công của trọng lực thực hiện trong một chu kỳ bằng 0 D. Lực căng dây treo thực hiện công dương. Câu 7. Một vật được ném thẳng đứng từ độ cao 5 m với vận tốc 10 m/s. Biết vật có khối lượng 0,2 kg. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật khi vật đến vị trí cao nhất là: A. 10 J B. 15 J C. 20 J D. 100 J Câu 8. Nhận xét nào sau đây về thuyết động học chất khí là sai? A. Khi ở xa nhau, các phân tử khí hút nhau. B. Khi ở gần nhau, các phân tử khí đẩy nhau. C. Các phân tử khí va chạm với thành bình gây ra áp suất D. Ở 00C, các phân tử khí ngừng chuyển động. Câu 9. Gọi Q1, Q2 là nhiệt lượng của nguồn nóng vá nguồn lạnh, A là công mà chất khí thực hiện. Hiệu suất động cơ nhiệt được tính theo công thức: A Q Q1 A A. H ( % ) = .100% B. H ( % ) = 2 .100% C. H ( % ) = .100% D. H ( % ) = .100% Q2 Q1 Q2 Q1 Câu 10. Một vật rơi tự do từ độ cao 18 m. Lấy g = 10 m/s . Độ cao mà tại đó động năng gấp hai lần thế năng 2 là: A. 6 m B. 9 m C. 12 m D. 2 m Câu 11. Vật rơi tự do từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s . Vận tốc vật tại vị trí có thế năng bằng ba lần động năng 2 là: A. 5 m/s B. 5 2 m/s C. 5 3 m/s D. 10 m/s Câu 12. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín không giãn nở. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ Câu 13. Hai vật có khối lượng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. v 1 và v 2 vuông góc với nhau tổng động lượng của hệ là : A. 2 2 kg.m/s; B. 8 kg.m/s; C. 6 2 kg.m/s; D. 3 2 kg.m/s; Câu 14. Công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 10kg chuyển động đều từ một giếng có độ sâu 10m trong thời gian 0,5 phút là: A. 220W B. 33,3W C. 3,33W D. 0,5kW Câu 15. Một vật khối lượng 1 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s đến va chạm và dính chặt vào đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m có một đầu cố định. Hỏi khi lò xo nén cực đại thì độ biến dạng lò xo là bao nhiêu?
- A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 16. Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27 0C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là: A. 4 atm B. 2 atm C. 1 atm D. 0,5 atm Câu 17. Một xilanh kín cách nhiệt đặt nằm ngang chiều dài l được chia làm hai ngăn bởi một piston cách nhiệt rất mỏng có thể chuyển động không ma sát trong xilanh, mỗi phần chứa một lượng khí như nhau. Phần bên trái có chiều dài 20 cm, nhiệt độ 300K, phần bên phải có chiều dài 40 cm, nhiệt độ 600K. Hạ nhiệt độ phần bên phải đến nhiệt độ T và giữ nguyên nhiệt độ phần bên trái, khi piston cân bằng thì phần bên trái có chiều dài 25 cm. Nhiệt độ T của phần bên phải khi đó là: A. 300 K B. 420 K C. 400 K D. 350 K Câu 18. Con lắc đơn có chiều dài 1 m. Tại VTCB truyền cho vật vận tốc 0,8 m/s. Góc lệch cực đại của con lắc là: A. 25,50 B. 8,30 C. 14,50 D. 200 Câu 19. Chọn câu phát biểu đúng : Một súng có khối lượng M = 400kg được đặt trên mặt đất nằm ngang .Bắn một viên đạn khối lượng m = 400g theo phương nằm ngang .Vận tốc của đạn là v =50m/s .Vận tốc giật lùi của súng là A. 5mm/s B. . 5cm/s C. 5m/s D. 50cm/s p 3 Câu 20. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về 2 hai quá trình đó là đúng: A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén 1 đẳng áp 0 T C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt Câu 21. Viên đạn khối lượng 10 gam đang bay với vận tốc 320 m/s thì xuyên qua một tấm gỗ dày 6 cm, sau khi đi qua tấm gỗ vận tốc viên đạn là 96 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ. A. 7765 N B. 776,5 N C. 77,65 N D. 77650 N Câu 22. Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25 C, khi đèn sáng là 323 C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng 0 0 lên là: A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần Câu 23. Khối khí có áp suất 1,2.10 N/m và thể tích 0,8 lít. Khối khí giãn nở đẳng áp đến khi thể tích tăng gấp 6 2 1,5 lần. Công mà khối khí thực hiện có độ lớn: A. 960 J B. 240 J C. 120 J D. 480 J Câu 24. Nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 200 gam có chứa 1,5 lít nước ở 20 C. Bỏ vào nhiệt lượng kế 0 một khối kẽm có khối lượng m ở nhiệt độ 2000C. Tính khối lượng khối sắt biết nhiệt độ khi có cân bằng là 300C. Cho biết nhiệt dung riêng của đồng, nước và kẽm lần lượt là 368 J/kg.độ, 4200 J/kg.độ và 380 J/kg.độ. A. 0,986 kg B. 0,562 kg C. 0,628 kg D. 1,886 kg Câu 25. Quá trình nào sau đây là quá trình thuận nghịch? A. Nhiệt độ truyền từ vật nóng sang vật lạnh B. Phân tử khí khuếch tán từ nơi mật độ cao về nơi thấp C. dao động con lắc đơn khi sức cản là không đáng kểD. một vật rơi tự do từ trên cao xuống mặt đất Câu 26. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về nội năng của chất khí? A. Khi nung nóng khối khí, vận tốc của phân tử khí tăng làm nội năng tăng. B. Khi khối khí giãn nở, khoảng cách giữa các phân tử khí tăng làm thay đổi thế năng tương tác, làm biến đổi nội năng. C. Nội năng khối khí bằng tổng động năng và thế năng của các phân tử khí bên trong khối khí. D. Trong quá trình đẳng nhiệt, vì nhiệt độ không đổi nên nội năng của khối khí không đổi. Câu 27. Nhận xét nào sau đây sai? A. Động năng là một đại lượng vô hướng dương B. Thế năng đàn hồi là đại lượng vô hướng dương
- C. Thế năng hấp dẫn có thể dương hoặc âm D. Cơ năng của vật là đại lượng vô hướng dương Câu 28. Một vật 0,5 kg rơi tự do từ độ cao 5 m, sau khi va chạm với mặt đất vật đạt độ cao tối đa là 4 m. Tính độ biến thiên nội năng của vật và đất? Lấy g = 10 m/s2 A. 25 J B. 20 J C. 10 J D. 5 J Câu 29. Khi một vật trượt trên một mặt phẳn nghiêng, lực nào sau đây không sinh công? A. trọng lực B. lực ma sát C. lực đỡ (lực nâng) D. hợp lực tác dụng lên vật Câu 30. Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2. Xung của lực tác dụng lên vật trong thời gian 0,5 phút là: A. 10 N.s B. 15 N.s C. 600 N.s D. 300 N.s ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 Câu 1. Một thanh đồng thau dài 1,8m đường kính 0,8 mm. Kéo dây với một lực 25 N thì dây dãn một đoạn 1 mm. Suất đàn hồi (suất Young) của đồng thau có giá trị gần bằng: A. 9.107 Pa B. 9.108 Pa C. 9.109 Pa D. 9.1010 Pa Câu 2. Một thanh đàn hồi đường kính 2 cm bằng thép có suất Young là 2.1011Pa. Nén thanh thép với một lực 1,57.105 N thì độ biến dạng tương đối của thanh vào khoảng bao nhiêu? A. 5% B. 25% C. 2,5% D. 50% Câu 3. Một sợi dây bằng đồng thau có đường kính 6 mm. Suất Young của đồng thau là 9.10 Pa. Để độ biến 10 dạng tỉ đối của thanh là 0,2% thì lực kéo tác dụng vào thanh có giá trị gần bằng bao nhiêu? A. 5100 N B. 2550 N C. 10200 N D. 1275 N Câu 4. Một thanh dài 2m, tiết diện 2 cm , chịu tác dụng của lực kéo làm thanh dài thêm 1,5 mm. Biết suất đàn 2 hồi của thanh là 2.1011 N/m2. Tính lực tác dụng lên thanh: A. 15000N B. 30000 N C. 60000N D. 7500 N Câu 5. Thanh đường ray dài 10 m ở 20 C. Biết hệ số nở dài của thanh ray là 15.10 K . HỎi phải để hở hai đầu 0 6 1 thanh ra một khoảng bao nhiêu để thanh nở tự do. Biết nhiệt độ giữa trưa nắng là 400C. A. 6 mm B. 2 mm C. 1,5 mm D. 12 mm Câu 6. Một thanh sắt và một thanh kẽm có cùng chiều dài ở 0 C. Khi nung nóng hai thanh đến 1000C thì chiều 0 dài hai thanh chênh lệch nhau 1 mm. Biết hệ số nở dài của sắt là 11,4.106 K1 và của kẽm là 34.106 K1. Chiều dài ban đầu là bao nhiêu? A. 221 mm B. 400 mm C. 421 mm D. 442 mm Câu 7. Khối lượng riên của thủy ngân ở 0 C là 13600 kg/m . Hệ số nở dài của thủy ngân là 1,82.104 K1. Hỏi 0 3 khối lượng riêng của thủy ngân ở 500C là bao nhiêu? A. 13480 kg/m3 B. 13220 kg/m3 C. 13600 kg/m3 D. 14830 kg/m3 Câu 8. Thanh trụ bằng đồng thau có tiết diện 25 cm2 được nung nóng từ 00C đến 1000C. Hỏi phải tác dụng vào hai đấu thanh những lực có độ lớn bao nhiêu để thanh không biến dạng. Biết hệ số nở dài của đồng thau là 18.106 K1, suất Young của thanh là 9,8.1010 N/m2. A.220500 N B. 441000 N C. 225000 N D. 422000 N Câu 9. Một súng có khối lượng 400 kg được đặt trên mặt đất nằm ngang. Bắn một viên đạn khối lượng 400 gam theo phương ngang với vận tốc 50 m/s. Vận tốc giật lùi của súng là: A. – 5mm/s B. 0 mm/s C. 50 cm/s D. 5 m/s Câu 10.Một vật khối lượng 3 kg đập vuông góc với bức tường rồi nẩy ngược trở lại theo phương cũ với cùng tốc độ, vận tốc bật trở ra là + 5 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật là:
- A. – 15 kg.m/s B. 0 kg.m/s C. 15 kg.m/s D. – 30 kg.m/s Câu 11. Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg và m2 = 3 kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc có độ lớn 3 m/s và 1 m/s. Động lượng của hệ có độ lớn là: A. 1,2 kg.m/s B. 0 kg.m/s C. 120 kg.m/s D. 60 2 kg.m/s Câu 12. Viên đạn khối lượng 60 gam bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 600 m/s. Biết nòng súng dài 0,8 m. Lực đẩy trung bình của thuốc súng là: A. 27000 N B. 54000 N C. 13500 N D. 6750 N 1 Câu 13. Một khối khí biến đổi đẳng nhiệt. Nếu nhiệt độ khối khí tăng thêm hai độ thì áp suất tăng thêm 180 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là: A. 370C B. 540C C. 1870C D. 3600C Câu 14. Ở mặt dất khối khí có khối lượng riêng 2 g/m3 và áp suat611,5 atm. Hổi trên đỉnh núi có áp suất 1 atm thì khối lượng riêng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ khí coi như không thay đổi. A. 3/4 g/m3 B. 4/3 g/m3 C. 1 g/m3 D. 1,5 g/m3 Câu 15. Khối khí có thể tích 2 lít biến đổi đẳng áp. Biết rằng nếu thể tích khí tăng thêm 0,5 lít thì nhiệt độ khí tăng thêm 750C. Nhiệt độ ban đầu của khối khí là: A. 3750C B. 3750C C. 1500C D. 750C Câu 16. Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi dẳng tích. Nếu áp suất tăng thêm 0,5 atm thì nhiệt độ tăng thêm 139,50C. Hổi nếu giảm áp suất đi 0,5 atm thì nhiệt độ thay đổi như thế nào? A. tăng 112,5 0C B. giảm 112,5 0C C. tăng 750C D. giảm 750C Câu 17. Khối khí ở áp suất p và thể tích V, cho khối khí giãn nở đẳng tích sao cho áp suất giảm còn 3/4 áp suất ban đầu thì thể tích tăng thêm 0,5 lít. Thể tích ban đầu của khối khí là: A. 0,75 lít B. 1 lít C. 1,5 lít D. 2 lít Câu 18. Đỉnh Phăngxipăng trong dãy Hoàng Liên Sơn cao 3114m, biết mỗi khi lên cao lên thêm 10m áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (ở chân núi) là 1,29kg/m3. Khối lượng riêng không khí ở trên đỉnh Phăngxipăng là: A. 0,25kg/m3 B. 0,55kg/m3 C. 0,75kg/m3 D. 0,95kg/m3 Câu 19. cho 3 vật đồng , nước, nhôm có khối lượng lần lượt là mđ = 6kg; mnước = 1kg; mnhôm = 3kg trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt độ ban đầu của 3 vật lần lượt là tđồng= 200C; tnước = 1000C; tnhôm= 400C. Bỏ qua mọi sự mất nhiệt khác.Tính nhiệt độ cuối cùng của hệ. Cho Cđồng = 380 J/kg.K; Cnước= 4200J/kg.K; Cnhôm= 80J/kg.K A. 60,60C B. 400C C. 40,80C D. 520C Câu 20. Khối khí nhận nhiệt lượng 400 J làm giãn nở khối khí đẳng áp. Biết thể tích, nhiệt độ và áp suất ban đầu của khối khí là 1 lít, 270C và áp suất 1,5.105 N/m2. Sau khí giãn nở đẳng áp, nhiệt độ khối khí là 1770C. Độ biến thiên nội năng khối khí là: A. 325 J B. 475 J C. 300 J D. 150 J Câu 21. Động cơ nhận nhiệt lượng nguồn nóng là 200 J. Biết nhiệt truyền cho nguồn lạnh là 75J. Hiệu suất của động cơ là: A. 28,5% B. 50% C. 71,5% D. 100% Câu 22. Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao 10 m và nẩy trở lại độ cao tối đa 8m. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động năng của hệ vật và Trái Đất là: A. 100 J B. 80 J C. 20 J D. 180 J Câu 23. Một cần cẩu kéo một vật vật khối lượng 2kg nhanh dần đều từ mặt đất lên độ cao 25 m trong thời gian 5s. Lấy g = 10m/s2. Công của lực kéo là: A. 3000 J B. 1500 J C. 2000 J D. 1000 J Câu 24. Một vật được ném từ độ cao 10 m hướng thẳng đứng lên trên với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại vật đạt được là: A. 20 m B. 25 m C. 15 m D. 30 m Câu 25. Một vật được ném từ độ cao h với vận tốc 10 m/s hướng thẳng đứng lên trên. Khi qua vị trí có thế năng gấp 3 lần động năng thì vận tốc của vật là 10 m/s. Độ cao h ban đầu là:
- A. 20 m B. 25 m C. 15 m D. 30 m Câu 26. Một vật rơi tự do từ độ cao h, sau khi chạm đất vật lút sâu xuống đất một khoảng 18 cm. Biết lực cản của đất lên vật gấp 10 lần trọng lượng vật. Tính độ cao thả vật? A. 10m B. 2 m C. 18 m D. 1,8 m Câu 27. Một lò xo độ cứng 100 N/m đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu còn lại cho tiếp xúc một vật m = 1kg. Nén lò xo một đoạn 10 cm rồi buông vật. Hỏi khi vật rời khỏi lò xo thì vận tốc vật là bao nhiêu? A. 5 m/s B. 10 m/s C. 0,5 m/s D. 1 m/s Câu 28. Nung nóng đẳng tích 1 lít nước sao cho nhiệt độ của nó tăng từ 20 C đến 100 C. Biết nhiệt dung riêng 0 0 của nước là 4200 J/kg.độ. Áp suất ban đầu của khối khí là 106 Pa. Độ biến thiên nội năng của nước là: A.336000 J B. 1336000J C. 664000J D. Đáp án khác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 262 | 44
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 lần 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 277 | 44
-
Đề thi thử học kỳ 2 trường Hương Lam
3 p | 128 | 19
-
Đề thi giữa học kỳ 2 Ngữ văn 7 có đáp án sách Kết nối tri thức
8 p | 56 | 6
-
2 đề kiểm tra học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Toán 10 cơ bản - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 107 | 6
-
Đề thi thử HK2 Toán 11
11 p | 96 | 6
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 6 - Phòng Giáo dục Bảo Lộc, Lâm Đồng (Đề số 7)
2 p | 115 | 5
-
Đề thi thử sức level 2 (Đề số 13)
6 p | 93 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phường 1
5 p | 44 | 4
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
9 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng (Mã đề 132)
5 p | 19 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 301)
3 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Tân Định
1 p | 8 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Mã đề 017)
5 p | 17 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2018 - 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 147 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Chu Văn An
3 p | 79 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn