intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử lí - THPT Tứ Kỳ - Hải Dương

Chia sẻ: Bui Van Chien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

133
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử lí - thpt tứ kỳ - hải dương', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử lí - THPT Tứ Kỳ - Hải Dương

  1. wWw.MCNB_02 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN : VẬT LÍ – KHỐI A t (Thời gian làm bài : 90 phút) Trường THPT Tứ Kỳ- Hải Dương Trung tâm luyên thi đại học mcnb_02-số 5 -Lạc Trung-Hai Bà Trưng-Hà Nội C©u 1. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại có khối lượng m = 0,1kg được treo vào một điểm A cố định bằng một sợi dây mảnh có chiều dài l = 5m. Đưa vật lệch khỏi VTCB đến vị trí có góc α o = 90 rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa, do ma sát nên con lắc đơn dao động tắt dần và sau 4 chu kì biên độ góc còn lại 80. Biên độ góc sau mỗi chu kì giảm dần theo cấp số nhân lùi vô hạn. Hãy tính năng lượng cần cung cấp cho con lắc đơn trong một tuần để nó duy trì dao động với biên độ 90.Lấy g = π 2 = 10 m/s2. B. 3,527.10-3J. A. 11450,25J C. 483,3J D. 51207,09J C©u 2. Hạt α có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng α + 27Al →30 P + n ,Khối lượng của các 13 15 hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2.Gải sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc .Động năng của hạt n là: A. Kn = 0,01394MeV. B. Kn = 0,18794MeV. C. Kn = 0,018794MeV. D. Kn = 0.1394MeV. C©u 3. Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi êlectron: A. Chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. B. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. C. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K. D. Chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. C©u 4. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là: A. 0,25s B. 0,125s C. 0,5s D. 2s C©u 5. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 18cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. - 1cm B. 0 C. 1cm D. 2 cm C©u 6. Vật m1 = 100g đặt trên vật m2 = 300g, hai vật tiếp xúc phẳng theo mặt phẳng nằm ngang. Vật m2 được gắn vào lò xo có độ cứng k = 10N/m, dao động điều hòa theo phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa m1 và m2 bằng µ = 0,1. Bỏ qua ma sát m2 với mặt sàn.Lấy g = 10m/s2 = π 2 . Để m1 không trượt trên m2 trong quá trình dao động thì biên độ dao động lớn nhất bằng bao nhiêu? A. Amax = 9cm. B. Amax = 4cm. C. Amax = 8cm. D. Amax = 12cm. C©u 7. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha là sai? A. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato D. Rôto là phần cảm. B. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện. C. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm. ur C©u 8. Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. r u r Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : A. e = 60 cos(30t + π / 3) Wb. B. e = 0,6π cos(60πt + π / 6) Wb. C. e = 0,6π cos(60πt − π / 6) Wb. D. e = 0,6π cos(60πt − π / 3) Wb. C©u 9. Cho một hộp đen X bên trong chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Đặt một hiệu điện thế không đổi U = 100V vào hai đầu đoạn mạch thì thấy I = 1A. Các phần tử chắc chắn có mặt trong hộp X là: A. Cuộn dây không thuần cảm R = 100 Ω B. Cuộn dây không thuần cảm R = ZL = 100 Ω C. Điện trở thuần và tụ điện R = ZC = 100 Ω D. Cuộn dây thuần cảm ZL = 100 Ω C©u 10. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết cuộn dây có R0 = 30 Ω và L = 1/2π (H), C = 10-4/π (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos 100π t (V). Để công suất của mạch đạt cực đại thì: A. R = 100 Ω B. R = 50 Ω C. R = 30 Ω D. R = 20 Ω C©u 11. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là: A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1/3 lần. D. 0,5 lần. C©u 12. Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo có ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là: A. x = 10 cos(10t + π / 3)cm B. x = 5 cos(10t + π / 3)cm C. x = 10 sin(10t + π / 3)cm D. x = 10 sin(10t + 5π / 6)cm C©u 13. Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là không đúng: A.Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. B.Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li Trái đất. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
  2. wWw.MCNB_02 C©u 14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với tụ xoay Cx. Tụ xoay có giá trị biến thiên từ 10pF đến 250pF nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng trong dải từ 10m đến 30m. Điện dung C0 nhận giá trị nào sau đây? A. 125pF B. 24pF C. 20pF D. 16pF C©u 15. Màu sắc của các vật: A. Chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó. B. Chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. C. Chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên. D. Phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó. C©u 16. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì. B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C©u 17. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. Khác nhau về biên độ của các hoạ âm B. Khác nhau về đồ thị dao động âm C. Khác nhau về tần số D. Khác nhau về chu kỳ của sóng âm C©u 18. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µ F và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. Tần số và năng lượng của mạch dao động là: A. f = 518 Hz; W = 3.10-5 J. B. f = 418 Hz; W = 5.10-5 J. C. f = 318 Hz; W = 8.10-5 J. D. f -5 = 318 Hz; W = 9.10 J. C©u 19. Một ống sáo một đầu bịt kín tạo âm cơ bản có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả hai đầu ống đó thì âm cơ bản tạo ra có tần số bằng: A. 491,5Hz. B. 261Hz. C. 195,25Hz. D. 552Hz. C©u 20. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy trong 3s được mấy thanh ray: A. 1,6 B. 2,67 C. 2. D. 4,8 C©u 21. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc trong điện trường đều thẳng đứng có điện trường 400V/m.Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là: A. 0,92s B. 0,91s C. 0,96s D. 0,58s C©u 22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng λ bằng: A. 0, 60 µ m B. 0, 48µ m C. 0,50 µ m D. 0, 75µ m C©u 23. Chọn câu sai. A. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định C©u 24. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos ω t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng: A. 2 2 mA B. 1mA C. 3mA D. 1,5 2 mA C©u 25. Cho A, B, C là ba điểm lần lượt trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Biểu thức hiệu điện thế tức thời trên các đoạn mạch AB, BC lần lượt là: u AB = 60 2 cos(100πt + π / 6)(V ) u BC = 100 2 cos(100πt + π / 6)(V ) .Xác định hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, C. A. 119 (V) B. 111(V) C. 113 (V) D. 160 (V) C©u 26. Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 ngọn sóng liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 50cm/s B. 25cm/s C. 2,5m/s D. 1,50m/s C©u 27. Canốt của tế bào quang điện chân không là tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là 3500A0. A nốt của tế bào này cũng là tấm kim loại phẳng song song và cách catốt đoạn d = 1cm. Hiệu điện thế giữa AK là UAK = 7,9V và chiếu vào ca tốt bức xạ có bước sóng 0,3 µm . bán kính lớn nhất trên mặt anốt có e quang điện đập vào là: A. 5,47mm. B. 4,15mm. C. 3,84mm. D. 2,63mm. C©u 28. Hai con lắc có chu kì dao động T1 = 0,9s và T2 = 0,6s được kích thích cho bắt đầu dao động nhỏ cùng lúc, cùng qua VTCB theo cùng một chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại như cũ là: A. 1,2s. B. 1,5s. C. 1,8s. D. 0,9s. C©u 29. Bán kính hạt nhân U238 lớn hơn bán kính hạt He4 mấy lần? A. 3,9 lần. B. 19,8 lần. C. 59,5 lần. D. 9,3 lần. C©u 30. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C , c= 3.108m/s ; 6,625.10-34Js . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là: A. 2,15 kV. B. 2,00 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
  3. wWw.MCNB_02 → 23 He + 01 n . Biết khối lượng của các hạt nhân m 12 H = 2,0135u ; C©u 31. Xét một phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H 2 2 mα = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là: A. 7,4990 MeV B. 3,1654 MeV C. 2,7390 MeV D. 1,8820 MeV C©u 32. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 12,5%. B. 25%. C. 75%. D. 87,5%. C©u 33. Tim phat biêu đung khi noi về đông cơ không đông bộ 3 pha: ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ A. Vân tôc goc cua rôto nhỏ hơn vân tôc goc cua từ trường quay. ̣́ ́ ̉ ̣́ ́ ̉ B. Đông cơ không đông bộ 3 pha được sử dung rông rai trong cac dung cụ gia đinh. ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ̀ C. Rôto là bộ phân để tao ra từ trường quay. ̣ ̣ ̀ ̣ ̣̣ ̣ ́ D. Stato gôm hai cuôn dây đăt lêch nhau môt goc 90o. λ1 = 0,6 µ m và λ2 = 0,4 µ m và hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe C©u 34. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Trên khoảng giao thoa trường rộng MN = 2,4cm có tổng số vân sáng là: A. 31vân. B. 21vân. C. 26 vân. D. 5vân. C©u 35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có giá trị bằng bao nhiêu: A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N C©u 36. Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,185µ m thì hiệu điện thế hãm UAK = - 2V. Nếu chiếu vào catốt của tế bào quang điện đó một bức xạ có bước sóng λ ’=λ /2 và vẫn duy trì UAK=-2V, thì động năng cực đại của các electron quang điện khi đến anốt trong trường hợp chiếu bức xạ λ ’ là: A. 2,15.10-18J. B. Eđ=1,720.10-18J. C. Eđ=1,072.10-18J. D. Eđ=3,207.10-18J. C©u 37. Tim phat biêu sai khi noi về may biên thế: ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ A. Khi giam số vong dây ở cuôn thứ câp, cường độ dong điên trong cuôn thứ câp giam. ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ B. Muôn giam hao phí trên đường dây tai điên, phai dung may tăng thế để tăng hiêu điên thê. ́ ̉ ̉ ̣ ̉̀ ́ ̣ ̣ ́ C. Khi tăng số vong dây ở cuôn thứ câp, hiêu điên thế giữa hai đâu cuôn thứ câp tăng. ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ D. Khi mach thứ câp hở, may biên thế xem như không tiêu thụ điên năng. ̣ ́ ́ ́ ̣ 2cos(2t+π /3) cm và x2 = 2cos(2t-π /6) cm. Phương C©u 38. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x1 = trình dao động tổng hợp là: C. x = 2cos(2t+π /6) cm D. x = 2 cos(2t+π /12) cm A. x= 2cos(2t-π /6) cm B. x = 2 2cos(2t+π /3) cm C©u 39. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f1 = 40 Hz và f2 = 90 Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng: A. 130 Hz. B. 27,7 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. C©u 40. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 17,1 m/s C. 10 m/s D. 8,6 m/s C©u 41. Hiện tượng quang dẫn là : A. Hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng. B. Hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện. C. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng. D. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp. C©u 42. Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C . Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ: A. giảm còn 1/4. B. giảm còn 3/4. C. giảm còn 1/2. D. không đổi. C©u 43. Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu thức i = Iocos( ωt − π / 2 )(A).Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/6 chu kỳ kể từ lúc dòng điện bằng không. A. 2Io/ ω B. Io/2 ω C. Io/3 ω D. Io/ ω C©u 44. Trong mach điên xoay chiêu không phân nhanh, hiêu điên thế giữa hai đâu đoan mach và cường độ dong điên trong ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ mach lân lượt la: u = 100cos100π t (V) và i = 100cos(100π t + π /3) (mA).Công suất tiêu thụ trong mạch là: ̣ ̀ ̀ A. 2500W B. 2,5W C. 50W D. 5000W C©u 45. Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = asin(40 π t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là: A. 2. B. 5. C. 9. D. 7. C©u 46. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x = 2 / 2 2π / 5 cm / s. Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng như thế nào? cm và vận tốc v =  2π π  2π π  2π π 2π π   t +  cm D. x = cos  t −  cm 2 cos  5 t − 2  cm 2 cos  5 t + 2  cm C. x = cos  A. x = B. x =   5 4   5 4
  4. wWw.MCNB_02 C©u 47. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π / 2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là: A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). C©u 48. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. B. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. D. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. C©u 49. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 = A1 cos(ωt + π / 3)(cm) và x2 = A2 cos(ωt − π / 2)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là: x = 6 cos(ωt + ϕ )(cm) . Biên độ A1 thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Tìm A2max? A. 12 cm. B. 16 cm. C. 14 cm. D. 18 cm. C©u 50. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng: ( ) A. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số f = 1/ 2π LC B. Không thay đổi và tỉ lệ thuận với 1/(LC) C. Biến đổi tuyến tính theo thời gian D. Biến đổi theo thời gian theo quy luật hình sin. NÂNG CAO C©u 51. Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 µ F và cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Tại một thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20 V thì cường dộ dòng điện trong mạch là 0,1A; Tần số góc và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. ω = 104 rad/s; I0 = 0,11(A) B. ω = 103 rad/s; I0 = 0,11(A) C. ω = 104 rad/s; I0 = 0,4(A) D. ω = 104 rad/s; I0 = 0,11 2 (A) C©u 52. So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ chuyển động: A. Chạy chậm hơn. B. Không chạy nhanh hơn.C. Chạy nhanh hơn. D. Chạy nhanh hơn hay chậm hơn tuỳ thuộc chiều chuyển động. C©u 53. Trên một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật có hai điểm A và B. Khoảng cách từ A, B tới trục quay lần lượt là 3r và r . Tại một thời điểm, giữa vận tốc dài (vA,vB), tốc độ góc ( ωA,ωB ) và gia tốc hướng tâm (aA,aB) của chúng có mối liên hệ như sau: A. v A = 3v B ; ωA = ωB ;a A v A = 3v B ; ωA = ωB ;a A = 3a B . = 9a B . B. C. v A = 3v B ; ωA = 3ωB ; a A = 3a B . D. v A = 3v B ; ωA = 3ωB ; γ A = γ B . C©u 54. Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân: 3 Li +1H →2 He + 2 He .Khi tổng hợp được 8g hêli 4 6 2 4 4 He , biết 2 mLi = 6,013474u; mHe = 4,001503u; mH2 = 2,013451u và số Avôgađro NA = 6,023.1023 /mol. A. 169,6.1010J. B. 223,5.1010J. C. 858,4.1010J. D. 214,7.1010J. C©u 55. Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω . tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công suất cos ϕ = 0.8 .Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là: A. 12 5 V B. 24V C. 8V D. 12V C©u 56. Cho mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây, điện trở các vôn kế rất lớn, điện áp u AB = 200 2 cos(100πt )(V ). Số chỉ các vôn kế V1 = 100(V)( V1 đối diện R), V2 = 150(V)(đối diện cuộn dây). Hệ số công suất của mạch là: A. k = 0,75 B. k = 11/16 C. k = 9/16 D. k = 0,65 C©u 57. Dùng chùm e bắn vào nguyên tử hidro để kích thích nó. Muốn thu đươc chỉ 3 vạch phát xạ thì động năng của electron phải bằng bao nhiêu và 3 vạch đó thuộc dãy nào: A. 12eV đến 12,75eV, 1 vạch thuộc dãy Lai man, 2 vạch thuộc dãy Ban me. B. 12,75eV. 2 vạch thuộc dãy Lai man, 1 vạch thuộc dãy Ban me. C. 12eV đến 12,75eV, 2 vạch thuộc dãy Lai man, 1 vạch thuộc dãy Ban me. D. 12eV, 1 vạch thuộc dãy Lai man, 2 vạch thuộc dãy Ban me. C©u 58. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1 màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ trên màn là: A. ∆x ≈6,5mm. B. ∆x ≈11,4mm. C. ∆x ≈4mm. D. ∆x ≈8,383mm. C©u 59. Một đĩa tròn đồng chất, khối lượng M = 2kg, bán kính R = 0,5m, có thể quay quanh một trục qua tâm và vuông góc với đĩa. Ban đầu đĩa đang đứng yên thì chịu tác dụng của một lực F = 4 N tiếp xúc với vành ngoài. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s đĩa quay được một góc là: A. 36rad B. 18rad C. 24rad. D. 12rad
  5. wWw.MCNB_02 λ1 C©u 60. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2 λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= 3v1/4 . Giới hạn quang điện λo của kim loại làm catốt này là : A. 0,42 μm. B. 1,00 μm. C. 1,45 μm. D. 0,90 μm. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A A B B A B C D A D B A B C D B B D B C C A D C D C A C A C 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 B A A B C C A D C A D B B A D D C C A B A A B D A B C D A A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2