intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2014 - Đề số 1

Chia sẻ: Le Diem Huong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

82
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lí đề số 1,với đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá được năng lực của mình. Chúc bạn thành công trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí năm 2014 - Đề số 1

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 01 /2014) Câu 1. Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Đồng thời một lúc C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ Câu 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 2 . cos2ft V . Trong đó u tính bằng (V), thời gian t(s). Tần số f thay đổi được. Ban đầu tần số bằng f1  20 Hz công suất đoạn mạch là P 1 , tăng tần số lên gấp đôi thì công suất đoạn mạch giảm xuống P 1 /4. Khi tăng tần số lên gấp 3 tần số ban đầu thì công suất đoạn mạch là: A. P1 B. 9P1 C. 3P1 D. 5P1 8 17 17 8 Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần π 5π lượt là x1 = A1cos(ωt + ) (cm) và x1 = A 2 cos(ωt + ) (cm) . Phương trình dao động của vật có 6 6 dạng x = 3 3 cos(ωt + φ)(cm) . Để biên độ A 2 có giá trị lớn nhất thì giá trị của biên độ A1 bằng A. 3 2 cm . B. 3 cm. C. 6 2 cm . D. 6 cm. Câu 4. Chất phóng xạ Urani 92 U phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của 235 U là T = 235 92 7,13.10 8 năm. Tại một thời điểm nào đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử 235 U bằng 2. 92 Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 23? A. 21,39.10 8 năm. B. 10,695.108 năm. C. 14,26.10 8 năm. D. 17,825.10 8 năm. Câu 5. Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt  + )cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt )cm thì 3 cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là: A. W = 5W2 B. W = 3W1 C. W = 7W1 D. W = 2,5W1   Câu 6. Đặt điện áp u = 100 2cos 100πt-  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần  4 1 10-3 R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F , mắc nối tiếp. π 5π Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng: A. -50V; 50 3V . B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V . D. 50V ; -100V. Câu 7. Một chùm tia sáng song song chiếu gồm hai thành phần đơn sắc chiếu vào tấm thủy tinh dày L=8mm, chiết suất của các thành phần đối với thủy tinh lần lượt là n1  2, n2  3 dưới góc tới i  600 . Để màu của 2 chùm tia ló giống hệt nhau thì độ rộng của chùm tới có giá trị lớn nhất bằng :  3 1   3 1   3 1   8 1  A. 4.   5   B. 5.    C. 4.     5 3 D. 4.   3   5  3  7  3    Câu 8. Một điện cực phẳng bằng nhôm có giới hạn quang điện là 0 = 332 nm. Một điện trường đều có phương vuông góc với bề mặt điện cực, hướng ra ngoài điện cực và có cường độ E = 750 V/m. Nếu chiếu vào điện cực này một bức xạ điện từ có bước sóng  = 83 nm thì khoảng cách xa nhất mà êlectron quang điện có thể bay ra so với bề mặt điện cực bằng A. 4,5 cm. B. 3,0 cm. C. 6,0 cm. D. 1,5 cm. Câu 9. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
  2. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là A. 3/8 và 5/8. B. 33/118 và 113/160 . C. 1/17 và 2 / 2 . D. 1/8 và ¾. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm Câu 11: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Biết rằng nếu điện áp tại nơi truyền tải tăng từ U đến 2U thì số hộ dân được trạm phát cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 hộ đến 156 hộ. Coi rằng công suất tiêu thụ điện mỗi hộ là không đổi, hệ số công suất nơi truyền tải không thay đổi. Để trạm phát phục vụ đủ 165 hộ dân thì điện áp nơi phát là: A. 3U B. 4U C. 5U D. 10U Câu 11: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân giảm xuống C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên Câu 12: Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối Câu 13: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng điện từ  A. Tại một điểm trên phương truyền sóng, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ   B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.     B. Tại một điểm trên phương truyền sóng, ba vectơ E, B, v tạo với nhau thành một tam diện thuận. C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c ( với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) D. Sóng điện từ lan truyền được trong các điện môi với tốc độ truyền sóng trong các môi trường đó là như nhau. Câu 14. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của  0 là A. 0,062 rad . B. 0,375 rad . C. 0,25 rad . D. 0,125 rad . Câu 15. Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại, công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 130 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. A. 93 B. 102 C. 84 D. 66 Câu 16. Đặt điện áp có hiệu điện thế hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm thì mạch tiêu thụ công suất là P. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 3 lần và dòng điện trong hai truờng hợp vuông pha với nhau. Khi đó công suất đoạn mạch bằng:
  3. 3P A.3P B. 10 P C. 9P D. 10 Câu 17: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là: A. Một chùm phân kỳ màu trắng B. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu C. Một chùm tia song song D. Một chùm phân kỳ nhiều màu Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch đó. Biết ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. -50V. B. - 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. Câu 19: Con lắc đơn treo ở trần 1 thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới VTCB thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì. A. Biên độ giảm B. Biên độ không thay đổi. C. Lực căng dây giảm. D. Biên độ tăng. Câu 20: Ta thu được quang phổ vạch phát xạ khi A. nung nóng hơi thủy ngân cao áp. B. đun nước tới nhiệt độ đủ cao. C. nung một cục sắt tới nhiệt độ đủ cao. D. cho tia lửa điện phóng qua khí Hiđrô rất loãng. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u1  u2  6cos 30 tcm . Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180cm/s. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là: A. 3 3cm. B. 6 cm. C. 6 2cm. D. 3 2 cm. Câu 22 : Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng 10 nhau. Khi điện dung của tụ điện C1   F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do  40 sóng điện từ tạo ra là E1  18mV . Khi điện dung của tụ điện là C2   F thì suất điện động cảm  ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. 0, 018V B. 9mV C. 360 V D. 18 V  Câu 23: Xét phản ứng : n  92 U  58 Ce  41 Nb  3n  7  . Cho năng lượng liên kết riêng của 235U 235 140 93 92 là 7,7MeV, của 140Ce là 8,43MeV, của 41 Nb là 8,7MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên bằng 58 93 A. 200 MeV. B. 179,2 MeV. C. 208,3 MeV. D. 176,3 MeV. Câu 24: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =0,8mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,48m B. 0, 50 m. C. 0, 70 m. D. 0, 64 m. Câu 25: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm cho nguyên tử nhảy lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử Hydro thay đổi lượng 44%. Số vạch mà nguyên tử Hydro có thể phát ra trong dãy Banme là: A. 3 vạch B. 4 vạch C. 5 vạch D. 6 vạch. Câu 26 . Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị gần giá trị nào nhất? A. 80,97dB B. 82,30dB C. 85,20dB D. 87dB.
  4. Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ? A. 0,5 3 B. 1/4 C. 1/2 D. không đổi Câu 28: Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo giãn 8 cm. Lấy g   2  10m / s 2 . Biết rằng trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo giãn. Tại t=0 vật ở vị trí biên, thời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thể năng lần thứ 2013 thì vật có li độ và vận tốc bằng: A. x  8 2cm, v  4cm / s B. x  8 2cm, v  0,4m / s C. x  8 2cm, v  40cm / s D. x  8 2cm, v  0,4m / s 7 1 4 Câu 29. Trong phản ứng tổng hợp hêli Li  H  2( 2 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li 3 1 thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C  4200( J / kg.K ) . A. 2,95.10 5kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.10 5kg. D. 4,95.105kg. 14 Câu 30. Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2. A. 30,85.105 m/s B. 22,15.10 5 m/s C. 30,85.106 m/s D.22,815.106 m/s Câu 31. Trong giờ thực hành, để tiến hành đo điện trở R X của dụng cụ, người ta mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu u X , u R0 lần lượt là điện áp giữa hai đầu R X và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa u X , u R0 là: A. Đường tròn B. Hình Elip C. Đường Hypebol D. Đoạn thẳng Câu 32. Một tế bào quang điện có công thoát electron của kim loại làm tế bào quang điện là 3,50eV. Người ta đặt vào hai đầu Anode và Catode một điện áp xoay chiều u AK  3. cos(4t   / 3)V . Dùng ánh sáng hồ quang có bước sóng   0,248m chiếu vào tế bào quang điện. Trong 1s tính từ lúc bắt đầu chiếu thời gian dòng quang điện không chạy trong TBQĐ là: A. 1,5s B. 1/3s C. 2/5s D. 1s Câu 33: Khi ở nhà đang nghe đài phát thanh mà có ai đó cắm rút bếp điện, bàn là thì thường nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì: A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu. B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu âm thanh. C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà. D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh. Caâu 34: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 mm , chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 (s) và công suất của chùm laze là 100000 MW. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là A. 2,62.1015 hạt . B. 2,62.1029 hạt . C. 2,62.1022 hạt . D. 5,2.10 20 hạt Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S1S2 bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là: A.x =1,44mm B.x = 0,76mm C.x = 1,14mm D.x = 2,28mm Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U  110V V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với
  5. một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch  pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L 2 110. 3 A. 110 V. B. 110 3 V. C. 55 3 V. D. V 3 Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = π/2 (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m1 có gia tốc là – 1,28(m/s2) thì một vật nhỏ khác có khối lượng m2 (cho m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 và có hướng làm lò xo nén lại, sau va chạm m2 chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là -36cm/s (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu là A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 38. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 1 U=12V. Biết tụ điện có điện dung thay đổi, cuộn dây thuần có hệ số tự cảm L  H , điện trở  R= 2 . Ban đầu khóa K1 đóng, K2 mở, điều chỉnh giá trị điện dung tụ sao cho dung kháng bằng 2 , tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 0A người ta đóng rất nhanh khóa K2 và ngắt K1. Khi đó trong mạch dao động tắt dần, để duy trì dao động người ta cần bổ sung cho mạch một công suất ổn định bằng: A. 1W B. 0,8W C. 0,6W D. 1,2W Câu 39. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm to, ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là – 5mm và + 5mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C là -3,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó gần giá trị nào nhất: A. 5,2mm. B. 7mm. C. 9mm. D. 6mm. Câu 40. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Tập hợp các điểm trên dây thuộc cùng bó sóng trừ hai nút dao động cùng pha. B. Tập hợp các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liên tiếp trừ các nút luôn dao động ngược pha. C. Tập hợp các điểm trên dây có cùng biên độ nằm trên đường thẳng song song với đường khi dây duỗi thẳng. D. Giữa hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc các điểm khi đó bằng nhau. Câu 41. Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí Hydro loãng nóng sáng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ dây tóc bóng đèn thì trên kính ảnh của máy quang phổ người ta thu được: A. Dải màu liên tục nhưng biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím. B. Bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm , tím nhưng ngăn cách nhau bởi các khoảng tối. C. Dải màu liên tục như mầu sắc cầu vồng. D. Vạch trắng sáng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím nằm đối xứng nhau. Câu 42. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz. D. 100Hz.
  6. Câu 43. Bắn một electron có động năng Wd  13,156eV vào nguyên tử Hydro đang ở trạng thái có mức năng lượng cơ bản E1  13,6eV . Số vạch mà nguyên tử Hydro có thể phát ra và động năng nhỏ nhất của electron sau va chạm bằng: A. 6 vạch và 0,1eV B. 10 vạch và 0,4eV C. 15 vạch và 0,4eV D. 10 vạch và 0,1eV Câu 44. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây A. có năng lượng liên kết lớn. B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân. C. tham gia phản ứng nhiệt hạch. D. gây phản ứng dây chuyền. Câu 45. (Chưa sửa) Đặt vào mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là: A. 109,28V. B. - 80V . C. -29,28V. D. 81,96V. Câu 46. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x1  A1 cos(2t )(cm) và x 2  2,5 3 cos(2t   2 )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp thu được là: x  2,5 cos(2t   )(cm) . Biết    2 và A1 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của φ2 và φ là:    2   5  A. , B.  , C. , D. , 6 3 6 3 3 2 6 3 Câu 47. Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là: A. 10,47cm/s B. 14,8cm/s C. 11,54cm/s D. 18,14cm/s Câu 48. Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch u = 150 2 cos100t (V). Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB max . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 150V. B. 75 3 V. C. 200V. D. 75 2 V. F Câu 49. Vận tốc truyền trên sợi dây đàn hồi tỉ lệ với lực căng dây theo biểu thức v  . Người ta m thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ở tần số f=50Hz thì quan sát được trên dây xuất hiện n nút sóng. Thay đổi lực căng dây đi lượng F để thấy hiện tượng sóng dừng xuất 2 hiện ở trên dây như ban đầu thì tần số tương ứng là f1 , f 2 . Như vậy tính từ tần số f thì cần thay đổi tần số nhỏ nhất bằng bao nhiêu để thấy hiện tượng sóng dừng như trên: A. 14,64Hz B. 15,35Hz C. 11,23Hz D. 10,00Hz Câu 50. Vệ tinh địa tĩnh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 132 0 Đông có độ cao h so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km, khối lượng là 6.10 24kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Sóng Vùng phủ sóng trên mặt đất nằm trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85 020’T B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T 0 ’ 0 ’ C. Từ kinh độ 81 20 Đ đến kinh độ 81 20 T D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83 020’Đ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2