Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 012
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 012 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 012
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH LẦN THỨ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh........................................................................... Mã đề thi 012 Số báo danh................................................................................ Câu 41. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. gây tổn hại lớn đối với môi trường tự nhiên. B. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa. D. cơ sở hạ tầng lạc hậu và thiếu đồng bộ. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, động vật đặc trưng của vườn quốc gia Chư Mom Ray là A. Nai, Gấu, Khỉ B. Vượn, Khỉ, Nai. C. Hổ, Gấu, Khỉ. D. Voọc, Khỉ, Gấu. Câu 43. Vùng biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật là do A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. C. có nhiều ngư trường trọng điểm. D. thềm lục địa nông, độ mặn lớn. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành lâm nghiệp ở nước ta? A. Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất. B. Bình Dương có tỉ lệ diện tích rừng trên 60%. C. Tổng diện tích rừng tăng liên tục. D. Diện tích rừng tự nhiên lớn hơn rừng trồng. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sản phẩm du lịch đặc trưng của trung tâm du lịch Đà Nẵng là A. vườn quốc gia, hang động. B. vườn quốc gia, làng nghề cổ truyền. C. thắng cảnh, lễ hội truyền thống. D. thắng cảnh, làng nghề cổ truyền. Câu 46. Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất nhanh là nhờ A. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. B. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại cơ sở vật chất. C. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng. D. trình độ người lao động cao, hệ thống sân bay hiện đại. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong giá trị hàng nhập khẩu của nước ta là A. nguyên, nhiên, vật liệu. B. nông - lâm sản. C. hàng tiêu dùng. D. máy móc, thiết bị, phụ tùng. Câu 48. Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp, hiện đại hóa Quốc lộ 1 ở vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy kinh tế phía tây phát triển. B. hình thành các khu kinh tế cảng biển. C. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam. D. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị. Câu 49. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. B. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng được mở rộng. C. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở đồng bằng. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng thủy sản. Câu 50. Trong hoạt động kinh tế đối ngoại, Nhật Bản không phải là nước A. đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI). B. đứng thứ tư thế giới về thương mại. C. tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài. D. nhập khẩu sản phẩm công nghiệp chế biến. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các sông ở khu vực Tây Nguyên chảy vào sông Mê Kông qua hai hệ thống sông nào sau đây? A. Xê Xan, Xrê Pôc. B. Xê Xan, Xê Công. C. Xrê Pôc, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Xê Xan. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 27 nối hai thành phố nào sau đây? A. Buôn Ma Thuột, Nha Trang. B. Pleiku, Quy Nhơn. C. Kon Tum, Quảng Ngãi. D. Đà Lạt, Phan Rang - Tháp Chàm. Trang 1/4 - Mã đề thi 012
- Câu 53. Cho biểu đồ về dân số thành thị của một số quốc gia ở khu vực Đông Nam Á năm 2015 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tỷ lệ dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. B. Quy mô và cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. D. Quy mô dân số thành thị của một số quốc gia ở Đông Nam Á. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Câu 54. Hướng chính trong phát triển kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn. B. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. C. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. D. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc cao nguyên Lâm Viên? A. Lang Bian. B. Kon Ka Kinh. C. Nam Decbri. D. Ngọc Linh. Câu 56. Việc suy giảm rừng ở Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Đe dọa môi trường sống của các loài thú. B. Mực nước ngầm hạ thấp về mùa khô. C. Giảm sút trữ lượng gỗ quý. D. Làm tăng độ mặn, độ chua trong đất. Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương ở nước ta? A. Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỷ trọng cao nhất. B. Đông Nam Bộ có hoạt động buôn bán sầm uất nhất. C. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. D. Hàng hóa ngày càng phong phong phú, đa dạng. Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Cồn cát, đầm phá phổ biến, đất đai kém màu mỡ. B. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi. C. Bờ biển khúc khuỷu, tiếp giáp vùng biển sâu. D. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 59. Nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta được sản xuất theo hướng A. phân bố ở những vùng có truyền thống sản xuất. B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. C. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. tạo ra nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận. Câu 60. Việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không đem lại hiệu quả nào sau đây? A. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển. B. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. Khẳng định chủ quyền biển - đảo của nước ta. D. Khai thác hiệu quả các nguồn lợi hải sản. Câu 61. Vùng ven biển nước ta không có các dạng địa hình nào sau đây? A. Vịnh cửa sông, bãi cát phẳng. B. Vũng vịnh nước sâu, rạn san hô. C. Thung lũng, lòng chảo. D. Cồn cát, đầm phá. Câu 62. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng. B. mùa mưa ngập lụt, mùa khô thiếu nước và ô nhiễm môi trường nước. C. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa. D. các sông ở miền Bắc ngắn, dốc, đóng băng vào mùa đông. Trang 2/4 - Mã đề thi 012
- Câu 63. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2013 (Đơn vị: Triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cao su của Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 - 2013? A. Tỉ trọng ngày càng giảm. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%. D. Tỉ trọng ngày càng tăng. Câu 64. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là A. khai thác tổng hợp tài nguyên rừng, biển. B. người lao động có trình độ chuyên môn cao. C. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết vùng nào sau đây có tỷ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp thấp nhất cả nước? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 66. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Đàn bò (Nghìn con) 1026,0 1132,6 1293,3 1322,9 1185,5 Thủy sản (Nghìn tấn) 339,4 462,9 623,9 748,1 932,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng đàn bò và sản lượng thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giai đoạn 1995 - 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột ghép. C. Đường. D. Tròn. Câu 67. Ý nghĩa chiến lược về mặt kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là A. căn cứ để tiến ra biển và đại dương. B. khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển. C. cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển. D. tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình của miền Tây phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ của Hoa Kì? A. Có dãy núi già A-pa-lat với đỉnh tròn, sườn thoải. B. Phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng lớn. C. Bao gồm các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. D. Phần phía nam là đồng bằng phù sa sông màu mỡ. Câu 69. Ở nước ta loại rừng chiếm diện tích lớn nhất là A. rừng phòng hộ. B. rừng đặc dụng. C. rừng mới trồng. D. rừng sản xuất. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là A. Hải Dương. B. Vĩnh Phúc. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh. Câu 71. Một trong những đặc điểm quan trọng của chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là A. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng, đòi hỏi vốn lớn. B. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. C. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm. D. đang ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp khai thác. Trang 3/4 - Mã đề thi 012
- Câu 72. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Điện, dầu thô và than đều có tốc độ tăng trưởng ổn định. C. Dầu thô có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn than. D. Giai đoạn 2007 - 2014, than có tốc độ tăng trưởng nhanh. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê, 2016) Câu 73. Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Quỹ thời gian lao động chưa được sử dụng triệt để. B. Năng suất lao động xã hội còn thấp. C. Phần lớn lao động có thu nhập thấp. D. Độ tuổi trung bình của người lao động cao. Câu 74. Các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng, giáo dục - đào tạo ở Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh nhằm A. đẩy mạnh thực hiện chính sách mở cửa hội nhập. B. sử dụng hợp lý nguồn lao động kỹ thuật cao. C. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp hàng hóa. D. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng? A. Hải Dương, Hưng Yên. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Phúc Yên, Bắc Ninh. D. Nam Định, Hải Dương. Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở miền Nam nước ta trong giai đoạn 1954 - 1975? A. Quá trình đô thị hóa có nhiều chuyển biến tích cực. B. Chính quyền dồn dân để phục vụ chiến tranh. C. Cơ sở hạ tầng ở các đô thị được xây dựng hiện đại. D. Các tỉnh, huyện thường được chia với quy mô nhỏ. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một. Câu 78. Từ vĩ tuyến 160B xuống phía Nam, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Đông Nam. C. gió mùa Tây Nam. D. gió Tín phong bán cầu Bắc. Câu 79. Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là A. sản xuất nhỏ, cổ truyền. B. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. sử dụng sức người, hiệu quả cao. D. sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ. Câu 80. Biện pháp quan trọng nhất để phát triển bền vững trong ngành công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. C. tăng cường đầu tư nâng cấp, hiện đại cơ sở hạ tầng kĩ thuật. D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi) Trang 4/4 - Mã đề thi 012
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Trung (Mã đề 201)
8 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 2 (Mã đề 101)
9 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo (Mã đề 001)
7 p | 7 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn