Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TỈNH NINH BÌNH LẦN THỨ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh........................................................................... Mã đề thi 020 Số báo danh................................................................................ Câu 41. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây chè lớn nhất cả nước chủ yếu do A. có lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. có đất feralit giàu dinh dưỡng, diện tích lớn. C. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh. D. có địa hình đồi thấp, nhiều cao nguyên. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp với Lào và Trung Quốc? A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Lai Châu D. Điện Biên. Câu 43. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta là A. Đất phù sa. B. Đất feralit. C. Đất mùn thô. D. Đất mùn. Câu 44. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 - 2014? A. Sản lượng than tăng nhanh và liên tục. B. Năm 2000 sản lượng than lớn hơn sản lượng dầu thô. C. Sản lượng dầu thô luôn nhỏ hơn sản lượng than. D. Sản lượng điện có tốc độ tăng nhanh nhất. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Câu 45. Kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh trong giai đoạn 1950 - 1973 không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Tích cực chạy đua vũ trang sau chiến tranh thế giới thứ hai. B. Chú trọng hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới. C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm. D. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ. Câu 46. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ A. sản xuất lương thực, thực phẩm. B. các đồng cỏ tự nhiên. C. thức ăn chế biến công nghiệp. D. phụ phẩm của ngành thủy sản. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết ở Đông Nam Á, Việt Nam có giá trị nhập khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây? A. Thái Lan. B. Xingapo. C. Philippin. D. Malaixia. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với chế độ mưa của nước ta? A. Nha Trang và Đồng Hới mưa vào mùa đông. B. Huế có lượng mưa trung bình năm thấp nhất. C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ mưa vào mùa hạ. D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa hạ. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 1/4 - Mã đề thi 020
- Câu 50. Phương hướng nào sau đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ. B. Mở rộng, tìm kiếm thị trường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp. C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. D. Tập trung phát triển công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. Câu 51. Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng A. tiếp giáp lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế. D. lãnh hải. Câu 52. Trọng tâm của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ từng ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến. B. phát triển mạnh các ngành tài chính, ngân hàng. C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. D. đa dạng hóa sản phẩm của nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia Yok Đôn có kiểu thảm thực vật là A. trảng cỏ, cây bụi. B. rừng kín thường xanh. C. rừng ngập mặn. D. rừng thưa. Câu 54. Hướng chính trong phát triển kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp A. khai thác mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn. B. khai thác du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn. C. khai thác vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch. D. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển. Câu 55. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình Đông Nam Á biển đảo? A. Có ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. B. Nhiều dãy núi, thung lũng chạy theo hướng bắc - nam. C. Có nhiều đồng bằng châu thổ sông rộng lớn. D. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên xen lẫn bồn địa. Câu 56. Trong khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo ở nước ta không có nguyên nhân nào sau đây? A. Tạo thuận lợi cho việc đầu tư vốn và kĩ thuật. B. Môi trường vùng biển là không chia cắt được. C. Môi trường đảo rất nhạy cảm trước tác động của con người. D. Đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. Câu 57. Nguyên nhân chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với các nước trên thế giới là A. độ tuổi trung bình của người lao động cao. B. năng suất lao động xã hội còn thấp. C. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. D. lao động sống chủ yếu ở nông thôn. Câu 58. Mục đích của việc phát triển nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta hiện nay là A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. phân bố ở những vùng có truyền thống sản xuất. C. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa. D. tạo ra nhiều nông sản, nhiều lợi nhuận. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đất hiếm của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng biển không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Thuận An. Câu 61. Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên không đem lại hiệu quả nào sau đây? A. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. B. Tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc. C. Nâng cao vị trí về quốc phòng và xây dựng kinh tế mở. D. Thu hút dân cư, lao động từ vùng khác. Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình bán bình nguyên ở nước ta? A. Địa hình thể hiện rõ nhất ở vùng Đông Nam Bộ. B. Địa hình là các bậc thềm phù sa cổ, bề mặt phủ badan. C. Nằm chuyển tiếp giữa cao nguyên và đồng bằng. D. Nằm ở rìa phía bắc, phía tây Đồng bằng sông Hồng. Trang 2/4 - Mã đề thi 020
- Câu 63. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀ 2014 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm 1990 2014 Tổng số 9040,0 14804,1 Cây lương thực 6474,6 8992,3 Cây công nghiệp 1199,3 2844,6 Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây khác 1366,1 2967,2 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 1990 và 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 64. Trong tương lai, hoạt động kinh tế nào sau đây góp phần giải quyết nhu cầu thực phẩm cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản. B. Hình thành các vùng thâm canh lúa. C. Trồng, chế biến các loại rau quả. D. Nhập khẩu nông sản từ vùng khác. Câu 65. Điều kiện thuận lợi về tự nhiên cho việc nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn ở nước ta là A. thị trường xuất khẩu thủy sản ngày càng đa dạng. B. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, rừng ngập mặn. C. nhân dân có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản. D. có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng. Câu 66. Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần đây là A. nhu cầu tiêu dùng của người dân tăng cao. B. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm. C. số lượng hàng hóa tăng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu. D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Câu 67. Trong những năm gần đây mạng lưới đường bộ ở nước ta được mở rộng và hiện đại hóa chủ yếu do A. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. B. chính sách phát triển, nhu cầu vận chuyển hàng hóa tăng. C. chiến lược phát triển táo bạo, hiện đại hóa cơ sở vật chất. D. trình độ người lao động cao, cơ sở hạ tầng phát triển. Câu 68. Cho bảng số liệu: LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG MỘT SỐ KHU VỰC THẾ GIỚI NĂM 2015 (Đơn vị: Triệu thùng/ngày) Khu vực Đông Á Tây Nam Á Trung Á Tây Âu Bắc Mĩ Khai thác 4,3 30,1 2,8 3,2 19,7 Tiêu dùng 20,1 9,6 1,4 11,5 23,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới năm 2015? A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng nhỏ nhất. B. Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng. C. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng nhỏ hơn Đông Á. D. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất. Câu 69. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở A. khí hậu phân mùa rõ rệt. B. độ ẩm không khí cao. C. tổng lượng bức xạ mặt trời lớn. D. cân bằng ẩm luôn dương. Câu 70. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng. B. các sông ở miền Bắc ngắn, dốc, đóng băng vào mùa đông. C. mùa mưa ngập lụt, mùa khô thiếu nước và ô nhiễm môi trường nước. D. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa. Trang 3/4 - Mã đề thi 020
- Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định, Hải Dương. B. Thái Nguyên, Hạ Long. C. Phúc Yên, Bắc Ninh. D. Hà Nội, Hải Phòng. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng. B. Chiếm tỷ trọng nhỏ trong GDP của cả nước. C. Dịch vụ chiếm tỷ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP. D. Chè là cây công nghiệp chuyên môn hóa chủ yếu. Câu 73. Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia, giai đoạn 2000 - 2015 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. B. Cơ cấu GDP của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. C. Quy mô GDP của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nxb 2017 Thống kê, 2017) Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng là A. Sông Đà. B. Sông Chảy. C. Sông Mã. D. Sông Lô. Câu 75. Điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế trọng điểm khác là A. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất. B. có khả năng phát triển ngành công nghiệp. C. ranh giới thay đổi theo thời gian. D. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất. Câu 76. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ không có biện pháp nào sau đây? A. Bảo vệ vốn rừng ở thượng lưu các sông. B. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện. C. Xây dựng nhiều công trình thủy lợi. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những tỉnh/thành phố có quy mô GDP cao nhất nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 78. Việc mở rộng, đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các ngành nghề nhằm mục đích A. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. B. thực hiện kế hoạch hóa gia đình, kiềm chế tốc độ tăng dân số. C. để người lao động tự tạo hoặc tìm kiếm việc làm thuận lợi hơn. D. thu hút đầu tư, đẩy mạnh hợp tác quốc tế về xuất khẩu lao động. Câu 79. Vùng biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật là do A. có nhiều ngư trường trọng điểm. B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi. C. thềm lục địa nông, độ mặn lớn. D. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá. Câu 80. Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp, hiện đại hóa Quốc lộ 1 ở vùng Bắc Trung Bộ là A. tăng khả năng vận chuyển bắc - nam. B. thúc đẩy kinh tế phía tây phát triển. C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị . D. hình thành các khu kinh tế cảng biển. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trong phòng thi) Trang 4/4 - Mã đề thi 020
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn