Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 006 Phòng:...............................................................SBD:.................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 14, cao nguyên ba zan có diện tích lớn nhất nước ta là A. Kon Tum. B. Đăk Lăk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 42: Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì A. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. B. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. C. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. D. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. Câu 43: Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm A. gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. B. gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. C. các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường. D. tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ. Câu 44: Điều kiện thuận lợi để nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do A. người dân có kinh nghiệm đi biển. B. có nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn. C. công nghiệp chế biến thủy sản phát triển. D. có nhiều ao hồ, sông ngòi, kênh rạch. Câu 45: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là nơi có nhiều A. Vịnh,đảo và quần đảo B. núi cao và núi trung bình. C. địa hình đá vôi. D. cao nguyên bazan. Câu 46: Lũ quét ở miền Trung nước ta thường xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây? A. Các tháng V - VII. B. Các tháng I - IV. C. Các tháng X - XII. D. Các tháng VI - X. Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa nước? A. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo. C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào. D. Có dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn. Câu 48: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi nước ta có đặc điểm là A. nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C. B. có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C. C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C. D. mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C. Câu 49: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. B. cơ cấu sản phẩm NN ngày càng đa dạng. C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng Câu 50: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2014 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 833,7 815,5 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 768,0 958,4 Trang 1/4 - Mã đề thi 006
- Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 2,39 lần. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần. D. Từ 1990 đến 2010, cán cân xuất nhập khẩu có sự biến động. Câu 51: Thành phố Hồ Chí Minh có ngành xay xát phát triển nhờ A. có cơ sở hạ tầng phát triển. B. gần vùng nguyên liệu. C. có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu. D. có truyền thống lâu đời. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Ngân Sơn. B. Bắc Sơn. C. Tam Đảo. D. Pu đen đinh. Câu 53: Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao. B. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường. C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản. Câu 54: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, các tuyến đường ngang ở Bắc Trung Bộ là A. 1, 7, 8. B. 1, 8, 9 C. 7, 8, 9 D. 1, 7, 8. Câu 55: Biện pháp nào sau đâv không đúng khi nói về sử dụng hợp lí và cái tạo tự nhiên Đồng bằng Cửu Long? A. Tạo giống lúa chịu được phèn, mặn. B. Nước ngọt là vấn để quan trọng hàng đầu vào mùa khô. C. Duy trì vào bảo vệ tài nguyên rừng. D. Phát triến thủy lợi, khai thác hiệu quả nguồn nước ngầm. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Hà Tĩnh. C. Sơn La. D. Thanh Hóa. Câu 57: Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm cho nên: A. Sự phân bố trong sản xuất cây công nghiệp có nhiều thay đổi. B. Cây công nghiệp hằng năm có vai trò không đáng kể trong nông nghiệp. C. Sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu. D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng. Câu 58: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. C. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 7 của trạm Đà Lạt có hướng chủ yếu là hướng nào? A. Đông bắc. B. Đông Nam C. Tây. D. Tây nam. Câu 60: Nguyên nhân chính làm cho đai nhiệt đới gió mùa và đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là A. miền Nam nằm gần đường xích đạo. B. miền Bắc có địa cao hơn và không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Trang 2/4 - Mã đề thi 006
- C. miền Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. miền Bắc có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Long Xuyên. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Rạch Giá. Câu 62: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Sông Mê Kông B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Đồng Nai. Câu 63: Khí hậu Việt Nam mang tính chất nóng ẩm mưa nhiều theo mùa là do A. nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của gió mậu dịch. B. vị trí địa lí quy định. C. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. D. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. Câu 64: Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh từ khoảng thời gian nào sau đây? A. Đầu thập nhiên 70 thế kỷ XX. B. Đầu thập niên 60 thế kỷ XX. C. Đầu thập niên 80 thế kỷ XX. D. Đầu thập niên 90 thế kỷ XX Câu 65: Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ chí Minh có ý nghĩa A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây. C. tạo thế liện hoàn về không gian. D. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế. Câu 66: Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 - 1975 có đặc điểm A. hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau. B. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại. C. phát triển rất mạnh trên cả hai miền. D. quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh Câu 67: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư. B. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi. C. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi. D. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 68: Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì A. thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. C. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng. D. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội. Câu 69: Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do A. nền kinh tế phát triển năng động. B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại. C. khí hậu thuận lợi cho cư trú và sản xuất. D. tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 70: Do nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên A. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai. C. nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa. D. quanh năm nước ta có gió Tín Phong thổi. Câu 71: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. C. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới. D. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Tuy Hòa. B. Tam Kỳ. C. Nha Trang. D. Cửa Lò. Câu 73: Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. B. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. D. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. Câu 74: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm Trang 3/4 - Mã đề thi 006
- A. phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. B. phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người. C. tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số. D. hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này. Câu 75: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA THỜI KÌ 1999 - 2013 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1999 2005 2007 2013 Giá trị xuất khẩu 47,9 248,3 355,2 530,7 Giá trị nhập khẩu 30,4 138,0 245,4 335,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013? A. Liên Bang Nga luôn xuất siêu. B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh. D. Năm 2013 xuất siêu lớn nhất. Câu 76: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. C. thiếu nước vào mùa khô. D. cháy rừng, bão. Câu 77: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Đồng Tháp. B. Tây Ninh. C. An Giang. D. Kiên Giang. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Sản phẩm chăn nuôi. B. Lương thực. C. Thủy hải sản. D. Rượu, bia, nước giải khát. Câu 79: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. C. phân công lao động, giao lưu kinh tế. D. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. Câu 80: Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ: A. có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo. B. có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước. C. nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm. D. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn