Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 008 Phòng:...............................................................SBD:.................... 8 Câu 41: Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 42: Việt Nam gia nhập ASEAN vào ..... và là thành viên thứ ......của tổ chức này A. Tháng 7 - 1998 và 7. B. Tháng 7- 1998 và 5. C. Tháng 7 - 1995 và 7. D. Tháng 4 - 1995 và 6. Câu 43: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014 (Đơn vị: Triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột B. Tròn C. Đường D. Miền Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vi ệt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. B. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục. C. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm. D. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Thanh Hóa. B. Lào Cai. C. Nghệ An. D. Lạng Sơn. Câu 46: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I của nước ta A. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. C. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. D. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. Câu 47: Ở Trung bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX - X là do A. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về. B. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc. C. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc. D. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. C. Sản lượng thủy sản khai thác giảm. D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. Câu 49: Đây là thứ tự các loại đất chính xếp theo độ cao địa hình A. đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô. B. đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô. C. đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. D. đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. Câu 50: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình của nước ta được thể hiện là A. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh. B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. C. thành tạo địa hình caxtơ. D. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta? A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm. B. Hình thành các khu công nghiệp tập trung. C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp. D. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 52: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là Trang 1/4 - Mã đề thi 008
- A. công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. D. thị trường có nhiều biến động. Câu 53: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới. B. Phát triển kinh tế biển và du lịch. C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm. B. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí. C. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh. D. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết trong vùng núi Trường Sơn Nam đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Nam Decbri. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Yang Sin. D. Ngọc Linh. Câu 56: Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. C. phát triển cơ sở năng lượng. D. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. Câu 57: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt. B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu. C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn. D. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn. Câu 58: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016? A. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm. Câu 59: Điều kiện sinh thái “khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh” và hướng chuyên môn hóa “cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới” là đặc điểm của vùng A. Tây Nguyên B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Ngân Sơn. D. Con voi. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Xuân Thủy. B. Ba Vì C. Ba Bể D. Cát Bà Trang 2/4 - Mã đề thi 008
- Câu 62: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2014 (Đơn vị: Tỉ USD) GDP phân theo khu vực kinh tế Nước Tổng số Khu vực I Khu vực II Khu vực III Hoa Kì 17393,1 838,9 3470,6 13083,6 Nhật Bản 4596,2 92,1 1224,1 3280,0 Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014? A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II. B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản. C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản. D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 63: Điểm tương đồng quan trọng nhất giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên trong điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm là A. nguồn nước. B. đất đai. C. khí hậu. D. trình độ thâm canh. Câu 64: Lũ quét ở miền Trung nước ta thường xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây? A. Các tháng VI - X. B. Các tháng I - IV. C. Các tháng V - VII. D. Các tháng X - XII. Câu 65: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. B. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. C. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền. D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. Câu 66: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú. B. có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước. C. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao. D. có thị trường xuất khẩu rộng mở. Câu 67: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. Công nghiệp dệt may. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 68: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang? A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X. C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang. D. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai. Câu 69: Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung bộ là do A. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc. B. càng về phía nam càng gần xích đạo. C. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới. D. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam. Câu 70: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. cháy rừng, bão. B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. C. thiếu nước vào mùa khô. D. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. Câu 71: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973? A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới. C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ. D. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại. Câu 72: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là A. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới. C. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. Câu 73: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do A. đô thị hóa tự phát. B. chính sách dân số. C. mức sống được nâng cao. D. quá trình công nghiệp hóa. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? Trang 3/4 - Mã đề thi 008
- A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Hưng Yên. Câu 75: Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên để đồng bằng sông Cửu Long vượt trội so với đồng bằng sông Hồng trong vai trò cung cấp lương thực – thực phẩm cho cả nước là A. quy mô diện tích đất. B. sự phong phú về nguồn nước. C. đặc điểm khí hậu. D. trình độ thâm canh. Câu 76: Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư chưa hợp lí của nước ta là A. gây lãng phí nguồn lao động. B. ô nhiễm môi trường. C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. D. giải quyết vấn đề việc làm. Câu 77: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá. B. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm. C. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. D. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là A. 9,8%. B. 6,8%. C. 7,8%. D. 8,8%. Câu 79: Nguyên nhân chính làm cho cơ cấu sản lượng điện nghiêng về nhiệt điện từ sau năm 2005 là A. sản lượng than tăng nhanh nhờ đổi mới công nghệ khai thác. B. biến đổi thời tiết làm cho lượng nước các sông giảm. C. nhận ra những hạn chế của thủy điện đến môi trường. D. sự ra đời của các nhà máy chạy bằng khí đốt có công suất lớn. Câu 80: Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác tăng. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Sơn La (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Sở GDKHCN Bạc Liêu (Mã đề 102)
7 p | 2 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 001)
19 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bình Phước (Mã đề 178)
5 p | 3 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn