intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I1, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 013 Phòng:...............................................................SBD:.................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”? A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đà Nẵng. D. Đắk Lắk. Câu 42: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất ? A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Trà Vinh. D. An Giang. Câu 44: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là A. giá trị thuế xuất khẩu cao. B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. D. chất lượng sản phẩm chưa cao. Câu 45: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là A. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m. D. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển. Câu 46: Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh. C. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới. D. phần lớn là đất feralit trên đã phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác. Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta là A. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến B. yếu tố địa hình thuận lợi C. nước ta nằm ở trung tâm của gió mùa D. do ảnh hưởng của biển Đông Câu 48: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu là do A. đẩy mạnh thâm canh. B. mở rộng diện tích canh tác. C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. áp dụng rộng rãi mô hình quảng canh. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Mê Công. C. Lưu vực sông Ba (ĐàRằng). D. Lưu vực sông Đồng Nai. Câu 50: Vấn đề việc làm ở vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị vì A. số dân đông, kết cấu dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển. B. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn. C. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế. Trang 1/4 - Mã đề thi 013
  2. D. nguồn lao động dồi dào,tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển. Câu 51: Loại hình trang trại nào trong những năm qua có tỉ trọng số lượng trang trại tăng nhanh nhất trong cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất nông nghiệp ở nước ta? A. Chăn nuôi. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Lâm nghệp. D. Trồng cây hàng năm Câu 52: Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do A. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng các đô thị. B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn. C. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển ở mức cao so với khu vực và thế giới. Câu 53: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do A. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư. C. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi. D. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi. Câu 54: Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì A. thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. C. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội. D. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng. Câu 55: Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập vào nước ta vào thời gian A. nửa đầu mùa hạ. B. cuối mùa hạ. C. giữa và cuối mùa hạ. D. nửa sau mùa hạ. Câu 56: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016? A. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm. B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. C. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. Câu 57: Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây rất quan trọng vì A. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam. B. giàu tài nguyên thiên nhiên. C. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang. D. địa hình chủ yếu theo hướng tây bắc, đông nam. Câu 58: Cho bảng số liệu sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2005-2010 Năm 2005 2010 Dầu thô khai thác (thùng) 23586 23829 Dầu thô tiêu dùng (thùng) 6693 7865 Nhận xét nào sau đây đúng về sự chênh lệch giữa sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á trong giai đoạn 2005 – 2010? A. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng. B. Sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng chậm hơn sản lượng dầu thô khai thác. C. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô tiêu dùng không đáng kể. D. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm. Câu 59: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2014 (Đơn vị: %) Trang 2/4 - Mã đề thi 013
  3. Năm 1999 2005 2009 2014 Nhóm tuổi Từ 0 – 14 tuổi 33,5 27,0 24,4 23,5 Từ 15 – 59 tuổi 58,4 64,0 66,9 66,3 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 8,7 10,2 Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỷ lệ nhóm tuổi 0-14 tuổi tăng. B. Cơ cấu dân số của nước ta đang biến đổi theo xu hướng ngày càng trẻ. C. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta đang chuyển dịch theo hướng già hóa. D. Tỷ lệ nhóm tuổi từ 60 trở lên tăng liên tục. Câu 60: Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do A. một mùa mưa và khô rõ rệt. B. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên. D. tổng lượng mưa trong năm lớn. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Vĩnh Phúc B. Hải Phòng C. Đà Nẵng. D. Hà Nội Câu 62: Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì A. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. B. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. C. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. D. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết cảng nước sâu Dung Quất thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Quảng Ngãi. B. Quảng Trị. C. Quảng Bình. D. Quảng Nam. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Sơn La. B. Điện Biên. C. Lai Châu D. Lào Cai Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Tum. B. Lâm Viên. C. Đắk Lắk. D. Mơ Nông. Câu 67: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm. B. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao. C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá. D. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. Câu 68: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta ? A. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta. B. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt. C. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á? A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích. B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. C. Có hệ thống sông ngòi khá dày đặc. D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa. Câu 70: Lũ ở đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. lên chậm rút nhanh B. lên nhanh rút nhanh. C. lên chậm rút chậm. D. lên nhanh rút chậm Câu 71: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì A. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. C. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. D. phân công lao động, giao lưu kinh tế. Câu 72: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi ở nước ta ngày càng phát triển mạnh là A. ngành công nghiệp chế biến phát triển B. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ. C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng Câu 73: Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là A. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam. Trang 3/4 - Mã đề thi 013
  4. B. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. C. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán. D. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch. Câu 74: Tại sao trong thời gian gần đây, tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn? A. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao. B. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển. C. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Đồng Hới khác nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa đông. B. Tháng mưa lớn nhất. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 77: Việc bảo đảm an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để A. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ. B. chuyển dịch cơ cấu cây trồng. C. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 79: Vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ trong phát triên nông nghiệp theo chiều sâu là A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. C. thủy lợi, thay đổi cơ câu cây trồng. D. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 80: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. C. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2