intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Hồng Phong

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Hồng Phong sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Hồng Phong

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 12 THPT TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. có sản phẩm đa dạng. B. nông nghiệp nhiệt đới. C. thâm canh trình độ cao. D. đang được hiện đại hóa. Câu 2. Ngư trường trọng điểm ở nước ta là A. Cà Mau - Kiên Giang. B. Hải Phòng - Ninh Bình. C. Nghệ An - Thanh Hóa. D. Quảng Ngãi - Phú Yên. Câu 3. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở duyên hải Miền Trung nước ta là A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết. Câu 4. Loại khoáng sản nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có sản lượng khai thác nhiều nhất nước ta hiện nay? A. Sắt. B. Thiếc. C. Đồng. D. Than. Câu 5. Tài nguyên thiên nhiên nổi bật nhất của Vùng kinh tế trọng điểm miền Nam là A. các mỏ dầu khí ở thềm lục địa. B. nguồn sinh vật biển phong phú. C. diện tích đất ba dan rộng lớn. D. khí hậu cận xích đạo ít biến động. Câu 6. Vấn đề cần phải giải quyết để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. giải quyết vấn đề nước ngọt trong mùa khô. B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. phải duy trì, bảo vệ diện tích rừng ngập mặn. D. giảm diện tích lúa, tăng nuôi trồng thủy sản. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây tháng 10 có lượng mưa cao nhất trong năm? A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đồng Hới. D. Nha Trang. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Cần Thơ. Câu 9. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển? A. Đa số dân cư sống ở thành phố. B. Tỉ suất gia tăng dân số thấp.
  2. C. Tỉ suất tử có xu hướng tăng. D. Tỉ suất sinh có xu hướng tăng. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất? A. Gia Lai. B. Lâm Đồng. C. Đăk Lăk. D. Đăk Nông. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau đây? A. Long An. B. Tây Ninh. C. Bình Bương. D. Bình Phước. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW? A. Phả Lại. B. Phú Mỹ. C. Cà Màu. D. Na Dương. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu một số tỉnh? A. Quảng Ninh xuất khẩu nhiều hơn Khánh Hòa. B. Bà Rịa-Vũng Tàu xuất khẩu ít hơn Bình Dương. C. Hải Phòng nhập khẩu nhiều hơn Lạng Sơn. D. Đồng Nai nhập khẩu ít hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch biển Dốc Lết thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với với ngành dịch vụ của Hoa Kì? A. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là ngành du lịch. B. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. C. Chiếm tỉ trọng tuyệt đối trong cơ cấu GDP. D. Hoạt động của ngành dịch vụ rất đa dạng. Câu 16. Đông Nam Á án ngữ con đường biển giữa A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về công nghiệp điện nước ta? A. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều nhà máy thủy điện hơn Tây Nguyên. B. Vùng Duyên hải Miền Trung phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện. C. Khai thác dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Bắc. D. Đường dây tải điện 220KV, 500KV đi qua các trung tâm kinh tế lớn.
  3. Câu 18. Trong sản xuất nông nghiệp, cây trồng vật nuôi được gọi là A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Cơ sở vật chất. D. Đối tượng sản suất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mã. D. Sông Cả. Câu 20. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010- 2016? A. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn khái thác B. Sản lượng khai thác luôn nhiều hơn nuôi trồng. C. Tổng sản lượng thủy sản tăng không liên tục. D. Nuôi trồng luôn chiếm trên 50% tổng sản lượng. Câu 21. Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa với góc chiếu sáng lớn. B. có góc nhập xạ lớn và với hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. được tia sáng mặt trời chiếu vuông góc mọi nơi trên lãnh thổ. D. thời gian chiếu sáng dài, nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
  4. Câu 22. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới được khai thác gần đây. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. điều kiện cư trú và sản xuất thuận lợi. Câu 23. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tạo việc làm cho người lao động. C. tăng thu nhập cho người dân. D. giảm ô nhiễm môi trường đô thị. Câu 24. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là A. thị trường xuất khẩu rộng lớn. B. nguyên liệu đa dạng, phong phú. C. lao động dồi dào, lương thấp. D. nhiều cơ sở phân bố khắp cả nước. Câu 25. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu do A. cơ sở thức ăn được đảm bảo. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nhiều giống cho năng suất cao. D. lao động đông, tay nghề cao. Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh? A. Sự phát triển của sản xuất, nhu cầu tiêu dùng. B. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng hóa. C. Nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi. D. Có vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 27. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh do A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. hệ thống sông ngòi dày đặc. C. số giờ nắng nhiều, ít thiên tai. D. biển có nhiều bãi cá, bãi tôm. Câu 28. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn. B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm nhiều. C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực. D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn, gia cầm. Câu 29. Du lịch Việt Nam chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu thập niên 90 đến nay nhờ A. hình thành các tuyến - điểm du lịch. B. làm tốt quy hoạch các vùng du lịch. C. có tiềm năng du lịch rất phong phú. D. chính sách Đổi mới của Nhà nước. Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
  5. A. tranh giành đất đai, nguồn nước giữa các quốc gia với nhau. B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa-chính trị quan trọng của khu vực. C. quê hương của nhiều tôn giáo lớn, tổ chức chính trị cực đoan. D. sự can thiệp của phương Tây vào công việc nội bộ khu vực. Câu 31. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2016 (Đơn vị: triệu đô la Mĩ) Xuất khẩu Nhập khẩu Năm Khu vực kinh Khu vực có vốn Khu vực kinh Khu vực có vốn tế trong nước đầu tư nước ngoài tế trong nước đầu tư nước ngoài 2005 13.893,4 18.553,7 23.121,0 13.640,1 2010 33.084,3 39.152,4 47.870,7 36.967,9 2013 43.882,7 88.150,2 57.597,6 74.435,0 2016 50.345,3 126.235,5 72.367,8 102.436,0 (Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2005-2016? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục, giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. B. Giá trị nhập khẩu khu vực vốn nước ngoài luôn nhỏ hơn khu vực kinh tế trong nước. C. Giá trị xuất khẩu khu vực vốn nước ngoài tăng nhanh hơn khu vực kinh tế trong nước. D. Giá trị nhập khẩu khu vực vốn nước ngoài tăng nhanh hơn khu vực kinh tế trong nước. .Câu 32. Cho biểu đồ:
  6. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân theo nhóm tuổi Nhật Bản năm 1950 và năm 2014? A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và đang giảm. B. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi và trên 65 tuổi đều có xu hướng tăng. C. Nhóm tuổi trên 65 tuổi chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang tăng. D. Nhóm tuổi từ 15 đến 65 tuổi luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 33. Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH TẠI ĐỊA ĐIỂM A Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Địa điểm Nhiệt độ 23,2 23,3 21,7 19,3 15,7 13,7 12,8 13,3 14,5 16,0 19,0 21,7 (00C) Lượng mưa 9 12 19 41 122 170 164 142 88 54 60 15 (mm) Căn cứ bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa điểm trên? A. Địa điểm A ở bán cầu Bắc, thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Địa điểm A ở bán cầu Nam, thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Địa điểm A ở bán cầu Bắc, thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Địa điểm A ở bán cầu Nam, thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải. Câu 34. Khu vực Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn có mùa mưa và mùa khô đối lập nhau là do ảnh hưởng của A. dãy Trường Sơn cao, hướng vòng cung. B. gió mùa mùa đông lạnh và khô hanh. C. gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. D. gió mùa mùa hạ nóng ẩm và mưa nhiều. Câu 35. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là A. cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề. B. nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ. C. nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển. D. lao động trình độ cao, nguồn nguyên liệu. Câu 36. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp nhờ
  7. A. công nghiệp có mức độ tập trung cao nhất cả nước. B. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. D. dân số đông, lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 37. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn do A. đất ba dan diện tích rộng, phân bố tập trung. B. khí hậu cận xích đạo phân hóa theo độ cao. C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển. D. người dân có kinh nghiệm, có tay nghề cao. Câu 38. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. chuyển từ nền sản xuất sang tự động hóa cục bộ. B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí. C. xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. D. chuyển từ nền sản xuất đại cơ khí sang tự động hóa. Câu 39. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985-2013? A. Tỉ trọng sản lượng cao su Đông Nam Á chiếm trên 50% so với thế giới. B. Sản lượng cao su Đông Nam Á tăng nhanh hơn mức trung bình thế giới. C. Sản lượng cao su Đông Nam Á tăng các nước còn lại có xu hướng giảm. D. Các nước Đông Nam Á có sản lượng cao su luôn ít hơn các nước còn lại. Câu 40. Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do A. nhận được nguồn bức xạ Mặt Trời lớn. B. chịu ảnh hưởng của các dòng biển lạnh. C. khu vực có khí áp cao tồn tại quanh năm. D. lớp phủ thực vật thưa thớt, lượng mưa ít. ----------HẾT----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0