Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Thành Phương
lượt xem 1
download
Hi vọng Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Thành Phương sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Thành Phương
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THỬ TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG THPT QUỐC GIA NĂM 2018 (Lần 1) Bài thi : KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 001 Họ và tên thí sinh:………………………………….……. Số báo danh:………………………………………..……. Câu 1: Loại gia súc phổ biến nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. Bò. B. Cừu. C. Trâu. D. Lợn. Câu 2: Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là A. Trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp. B. Phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí. C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến. D. Trình độ đô thị hoá thấp. Câu 3: Vào mùa hạ, loại gió gây mưa lớn cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên là A. Gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong. C. Gió địa phương. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 4: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5 cho biết khu kinh tế ven biển Chu lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 5: Thách thức lớn về dân cư và xã hội ở châu Phi hiện nay là A. Dân cư phân bố không đều, thiếu lao động chất lượng cao. B. Các lực lượng bên ngoài thường xuyên can thiệp gây rối ren nội bộ. C. Trình độ dân trí thấp, hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân đã để lại nhũng hậu quả nặng nề. Câu 6: Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất ở LB Nga là. A. Vùng Trung Ương. B. Vùng Viễn Đông C. Vùng U-ran. D. Vùng trung tâm đất đen. Câu 7: Một trong những điểm khác biệt của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc so với vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Có cơ sở hạ tầng tốt. B. Có lực lượng lao động trình độ cao. C. Có nhiều ngành công nghiệp truyền thống. D. Có cửa ngõ thông ra biển. Câu 8: Trên đất liền nước ta, nơi có thời gian hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh cách xa nhau nhất là A. Điểm cực Bắc. B. Điểm cực Tây. C. Điểm cực Đông. D. Điểm cực Nam. Câu 9: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào kinh tế Nhà nước. B. Hạn chế ô nhiễm môi trường. C. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất. D. Đa dạng hoá sản phẩm. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong giai đoạn 1995 - 2007 tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước tăng lên gần A. 3,12 lần. B. 4,12 lần. C. 5,12 lần. D. 6,15 lần. Trang 1/5 - Mã đề thi 001
- Câu 11: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta? A. Có truyền thống lâu đời. B. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn. C. Có sự hơp tác chặt chẽ với nước ngoài. D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại. Câu 12: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2010 2012 2013 2014 Kinh tế Nhà nước 633 187 702 017 735 442 765 247 Kinh tế ngoài Nhà nước 926 928 1 060 587 1 110 769 1 175 739 Kinh tế có vốn đầu tư nước 326 976 387 236 407 976 442 441 ngoài Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 – 2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước. C. .Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 13: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta? A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản. B. Có nhiều ngư trường. C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá ven bờ. Câu 14: Xét về điều kiện sinh thái nông nghiệp, vùng nào sau đây ít chịu khô hạn và thiếu nước về mùa khô? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 15: Căn cứ vào bản đồ Cây công nghiệp (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng Tây Nguyên? A. Cà phê. B. Thuốc lá. C. Đậu tương. D. Bông. Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua? A. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững. B. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phấm. C. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hiệu quả trên thị trường quốc tế. D. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao. Câu 17: Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là: A. Vòng cực B. Vùng nội chí tuyến C.Chí tuyến D.Vùng ngoại chí tuyến Câu 18: Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do A. Các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau. B. Lịch sử định cư của các dân tộc mang lại. C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng. D. Trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau. Trang 2/5 - Mã đề thi 001
- Câu 19: Một trong những nguyên nhân chính để cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do A. Có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. B. Diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm. C. Nhu cầu rất cao của thị trường ừong nước. D. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. Câu 20: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện ở các khu vực A. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. C. Vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 21: Cho biểu đồ Biếu đồ trên thể hiện nội dưng nào sau đây? A. Diện tích cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. B. Sản lượng cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. C. Năng suất cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các ĩiăm. D. Giá trị sản xuất cao su, cà phê của thế giới và Đông Nam Á qua các năm. Câu 22: Mĩ LaTinh đem lại thuận lợi tiêu biểu gì cho Hoa Kỳ? A. chuyển giao công nghệ, khoa học kỹ thuật. B. giao lưu kinh tế. C. hợp tác về kinh tế biển. D. nguồn nguyên liệu, nhân công. Câu 23: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt, may chiếm A. 52,7% B. 57,8% C. 27,2% D. 34,4% Câu 24: Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian A. Từ tháng VI đến tháng XII. B. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau. C. Từ tháng V đến tháng X. D. Từ tháng XII đến tháng VI năm sau. Câu 25: Hình thức nào sau đây thể hiện một nền nông nghiệp hiện đaị, phát triển ? A. Xen canh. B.Thâm canh. C. Luân canh. D.Quảng canh. Câu 26: Đặc điểm địa hình miền tây Trung Quốc gồm A. các dãy núi, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. các dãy núi cao đồ sộ xen lẫn các bồn địa C. các khối núi, cao nguyên, ở giữa là cao nguyên Tây Tạng. Trang 3/5 - Mã đề thi 001
- D. các dãy núi, các sơn nguyên. Câu 27: Cho biểu đồ Biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta qua các năm Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng. A. Trong giai đoạn 1995 - 2014, sản lượng điện tăng đều qua các năm. B. Sản lượng các sản phẩm tăng chủ yếu để phục vụ xuất khấu. C. Trong giai đoạn 1995 - 2014, sản lượng dầu thô khai thác tăng đều qua các năm. D. Trong giai đoạn 1995 - 2014, sản lượng than sạch tăng đều qua các năm. Câu 28: Các vùng trọng điếm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. Câu 29: Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề đặt ra hàng đầu là A. Xây dựng các công trình thuỷ lợi. B. Trồng rừng ven biến. C. Tăng vụ. D. Đổi mới giống. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, về hiện trạng sử dụng, loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Đất phi nông nghiệp. B. Đất lâm nghiệp có rừng. C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm. Câu 31: Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì: A. Dân số tăng quá nhanh. B. Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế. C. Tình trạng dư thừa lao động. D.Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn. Câu 32: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 Sản lượng Tổng 2250,5 3465,9 5142,7 6582,1 Khai thác 1660,9 1987,9 2414,4 3049,9 Trang 4/5 - Mã đề thi 001
- Nuôi trồng 589,6 1478,0 2728,3 3532,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng sản lưcmg thuỷ sản khai thác có xu hướng tăng. B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2015 chiếm 53,7%. D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2015 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000. Câu 33: Định hướng trong việc chuyến dịch cơ cấu kinh tế công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài. B. Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động. D. Tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại. Câu 34: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ. B. Trong năm chia thành mùa mưa và mùa khô rõ rệt. C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh. D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió phơn (gió Lào) khô nóng hoạt động. Câu 35: Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là: A. Ngoại lực. B. Nội lực. C. Vị trí địa lí. D.Tài nguyên thiên nhiên. Câu 36: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo A. Hô-cai-đô. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Kiu-xiu. Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. thành phần chủng tộc và tôn giáo. B. quy mô dân số và cơ cấu dân số. C. trình độ khoa học – kĩ thuật. D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Câu 38: Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về độ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là: A. Lào, Trung Quốc, Campuchia. B. Lào, Campuchia, Trung Quốc. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuchia, Lào. Câu 39: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 40: Cho bảng số liệu: CƠ CÁU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA Ô- XTRÂY-LI-A NĂM 2000 VÀ NĂM 2013. (Đơn vị: %) 2000 2013 Năm Khu vực I 3,7 2,8 Khu vực II 25,6 22,4 Khu vực III 70,7 74,8 Để thể hiện cơ cấu lao động của Ô-xtrây-li-a năm 2000 và năm 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. ------------------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn