intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Phan Chu Trinh tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Phan Chu Trinh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 06 trang) Đáp án ở trang 7 Câu 1. Thế mạnh đặc trưng của khu vực đồi núi nước ta đối với sự phát triển kinh tế xã hội là: A. Có nhiều khoáng sản. B. Có nhiều đồng cỏ. C. Có khí hậu mát mẻ. D. Có nguồn thủy năng dồi dào. Câu 2. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi: A. vị trí địa lí. B. vai trò của biển đông. C. sự hiện diện của các khối khí. D. hoạt động của gió mùa. Câu 3. Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là A. khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật hạn chế. B. sức ép đối với kinh tế xã hội, môi trường. C. đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế. D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng. Câu 4. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là A. thị trường có nhiều biến động. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 5. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là A. sạt lở bờ biển và thuỷ triều. B. động đất và sương mù ngoài biển. C. thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. D. bão và gió mùa Đông Bắc. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. Câu 7. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là A. sông ngòi ngắn và dốc. B. lượng nước không ổn định trong năm. C. thiếu kinh nghiệm trong khai thác. D. trình độ khoa học – kĩ thuật còn thấp. Câu 8. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A. gây ô nhiễm môi trường. B. vốn đầu tư xây dựng lớn. C. xa nguồn nguyên liệu dầu – khí. D. nhu cầu về điện không nhiều. Câu 9. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. Câu 10. Nội thương của nước ta hiện nay A. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn. C. phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước. D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí. Câu 11. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt. B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào. 1/6 trang
  2. C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản. D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. Câu 12. Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. sức ép của dân số đối với phát triển kinh tế- xã hội. B. đô thị hoá diễn ra nhanh chóng, ô nhiễm môi trường đô thị. C. sự phát triển ồ ạt của các khu công nghiệp khu chế xuất. D. tình trạng thu hẹp diện tích đất trồng lúa và vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu 13. Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. khai khoáng, chế biến lương thực thực phẩm. B. khai khoáng, sản xuất vật liệu xây dựng. C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim. D. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 14. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có nhiều loại hải sản quí. C. nhiều ngư trường lớn. D. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Tây Nguyên? A. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ. B. Núi, cao nguyên, đồi thấp. C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Đất xám phù sa cổ rộng lớn. Câu 16. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. phát triển cơ sở năng lượng. B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. Câu 17. Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. B. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Sơn La. B. Tà Phình. C. Mộc Châu. D. Hủa Phan. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình . C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà. Câu 20. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây? A. Miền khí hậu phía Nam. B. Miền khí hậu phía Bắc C. Miền khí hậu Nam Bộ D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là A. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. B. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể. C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể. Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 9 từ Quảng Ngãi đến TP.Hồ Chí Minh bão hoạt động vào thời gian A. tháng 9, 10 B. tháng 8, 10 C. tháng 10, 11 D. tháng 11, 12 Câu 23. Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy xác định các đô thị loại 2 (năm 2007) ở TD-MN Bắc Bộ là A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. 2/6 trang
  3. Câu 24. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến. D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 25. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết hai quần đảo nào nước ta có nhiều rạn san hô? A. Quần đảo Hoàng Sa và Côn Sơn. B. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. C. Quần đảo Trường Sa và Cô Tô. D. Quần đảo Thổ Chu và Côn Sơn. Câu 27. Cho biểu đồ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM 100% 2.8 2.5 1.8 1.5 1.5 17.9 19.3 24.7 25 25.2 80% 60% 40% 79.3 78.2 73.5 73.5 73.3 20% 0% 1990 2000 2005 2010 2014 Năm Trồng trọt Chăn Nuôi Dịch vụ nông nghiệp Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên? A. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng. B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm. C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao. D. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. 3/6 trang
  4. Câu 28. Cho bảng số liệu SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Vùng Năm 2000 Năm 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 55,1 198,9 Đồng bằng sông Hồng 194,0 679,6 Bắc Trung Bộ 164,9 466,0 Duyên hải Nam Trung Bộ 462,9 932,2 Tây Nguyên 10,3 34,7 Đông Nam Bộ 194,3 417,0 Đồng bằng sông Cửu long 1169,1 3604,8 Cả nước 2250,6 6333,2 Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014? A. Sản lượng thuỷ sản của cả nước và tất cả các vùng đều tăng. B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn dẫn đầu các vùng về sản lượng thuỷ sản. C. Tây Nguyên là vùng có sản lượng thuỷ sản luôn thấp nhất cả nước. D. Đồng bằng sông Hồng là vùng có tốc độ tăng thuỷ sản nhanh nhất nước. Câu 29. Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm: A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên. B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng. C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 31. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới? A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống. B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên. C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật. D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm. Câu 32. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do A. Có nhiều bão, sóng thần. B. Có diện tích rộng nhất. C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao. D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 33. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường. B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng. C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế. D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất. Câu 34. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. 4/6 trang
  5. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. Câu 35. Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG GDP, SỐ DÂN CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2014 (Đơn vị: %) Các nước, khu vực GDP Dân số EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. C. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 36. Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây là đúng biểu đồ trên? A. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm. B. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 – 2015. C. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh. D. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI. Câu 37. Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm ,nguyên nhân là do A. Trái Đất tự quay quanh trục. B. trục Trái Đất nghiêng. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. Trái Đất có dạng hình khối cầu. Câu 38. Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ giảm đi là A. Tài nguyên phong phú. B. Khí hậu ôn hòa. C. Thu nhập cao. D. Chiến tranh , thiên tai nhiều. Câu 39. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là 5/6 trang
  6. A. Sản xuất có tính mùa vụ. B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất. Câu 40. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU Á (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2012 2013 2014 2015 Nước Ấn Độ 448,4 471,8 467,9 417,8 Trung Quốc 2175,1 2354,2 2524,2 2431,3 Hàn Quốc 688,9 703,4 709,6 632,5 Nhật Bản 902,2 820,6 850,8 773,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số nước châu Á qua các năm là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột ghép. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat địa lý Việt Nam để làm bài 6/6 trang
  7. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A D D B C C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B A C A A D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C C C B B D D A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D A A A C D D C A 7/6 trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1