Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Tôn Đức Thắng
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Tôn Đức Thắng tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Tôn Đức Thắng
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 05 trang) Câu 1 . Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 2. Nguyên nhân chính làm cho các nước Mỹ La tinh phát triển kinh tế chậm là A. tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài B. thiếu đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập. C. thiên tai,nghèo đói, nạn tham nhũng. D. tài nguyên chưa được khai thác nhiều. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á? A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí đốt, tiềm năng thủy điện lớn. B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc. C. Thành phần dân tộc đa dạng , có mật độ dân số thấp, phần lớn theo đạo hồi. D. Tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây. Câu 4. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng đến vùng A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô. D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô Câu 5. Ý nào sau đây đúng nhất với nguồn lao động của khu vực Đông Nam Á? A. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn còn hạn chế. B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn cao. C. Nguồn lao động trẻ, trình độ chuyên môn còn hạn chế. D. Nguồn lao động trẻ, trình độ chuyên môn cao. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là tác dụng của việc sử dụng đồng tiền chung của EU? A. Xóa bỏ sự chênh lệch giữa các nước thành viên. B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. C. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Thuận lợi trong việc chuyển giao vốn và kế toán, kiểm toán. Câu 7. Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là. Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Châu Á 427 Thế giới 599 A. 16% B. 26% C. 36% D. 46% Câu 8. Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến? A. Gió Tây ôn đới và gió phơn. B. Gió phơn và gió Mậu Dịch. C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới. D. Gió Tây ôn đới và gió mùa. Câu 9. Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất Đề thi minh họa TN THPT2019 1 Đề có 40 câu
- A. các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó. B. tổng thu nhập của nước đó. C. trình độ phát triển kinh tế của nước đó. D. bình quân thu nhập của Câu 10. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ TÌNH HÌNH TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1995 – 2010 Năm Tổng số dân (triệu người) Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1995 1211,2 1,1 2000 1267,4 0,8 2008 1328,0 0,5 2010 1340,9 0,5 Để thể hiện tình hình phát triển dân số và số dân Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, chọn biểu đồ nào là thích hợp? A. Biểu đồ tròn B.Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D.Biểu đồ kết hợp cột, đường Câu 11. Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động . Câu 12. Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là A. Công nghiệp điện lực B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghiệp điện tử tin học. Câu 13. Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014? A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. Câu 14. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta đã đem đến cho sản xuất nông nghiệp A. nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lũ bão, ngập úng, hạn hán và sâu bệnh. B. phát triển nghề khai thác, nuôi trồng thủy sản. C. phát triển các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới. D. có điều kiện thuận lợi để thâm canh, luân canh, tăng vụ. Câu 15. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố ? Đề thi minh họa TN THPT2019 2 Đề có 40 câu
- A. Điều kiện tự nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế. C. Tính chất của nền kinh tế. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 16. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là A. nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. B. nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành. D. kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu. Câu 17. Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ? A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. B. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt. C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm. D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP. Câu 18. Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hoá của các điều kiện A. khí hậu và địa hình. B. đất Trồng và nguồn nưóc tưới. C. địa hình và đất trồng. D. nguồn nước và địa hình. Câu 19. Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là A. chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt. B. các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao. C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá. D. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm phát triển "bùng nổ" trong các năm trờ lại đây, là A. nhu cầu thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cẩu lớn. B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến. C. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển. D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà. nước. Câu 21.Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp A. công nghiệp ghiệp nặng, nhẹ. B. khai thác, chế biến, sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. C. năng lượng, sản xuất công cụ lao động, chế biến và hàng tiêu dùng. D. nhóm A, nhóm B ; sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt. Câu 22. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng nhộn nhịp, chủ yếu là do A. Tác động của thị trường ngoài nước. B. Cơ chế quản lí thay đổi. C. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao. D. Sự đa dạng của các mặt hàng. Câu 23. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do A. diện tích đất canh tác khá lớn B. người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác C. dân số thuộc loại đông nhất của cả nước D. đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm Câu 24. Thế mạnh cơ bản về dân cư và nguồn lao động của Đồng bằng sông Hồng so với các vùng khác là A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ B. chất lượng nguồn lao động dẫn đầu cả nước C. nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú D. dân cư đông, năng động với cơ chế thị trường Câu 25. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên? A. Đất đai màu mỡ. B. Khí hậu đa dạng, rừng còn nhiều. C. Nhiều tài nguyên khoáng sản. D. Trữ năng thủy điện tương đối lớn. Đề thi minh họa TN THPT2019 3 Đề có 40 câu
- Câu 26. Vấn đề nào không phải vấn đề chủ yếu cần giải quyết để sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đông bằng sông Cửu Long A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. B. Tạo thể kinh tế liên hoàn ở vùng biển C. Đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái D. Chủ động sống chung với lũ Câu 27. Đặc điểm của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là A. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. diện tích lớn gần 3,5 triệu km². C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín. D. thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa. Câu 28. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN ĐẾN. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm? A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. B. Tỉ trọng của đường hàng không giảm. C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. D. Tỉ trọng của đường bộ cao nhất. Câu 29. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2010 ( Đơn vị: %) Ngành Nông - lâm - Công nghiệp - Dịch vụ Nhóm nước ngư nghiệp xây dựng Các nước thu nhập thấp 25 25 50 Các nước thu nhập trung bình 10 35 55 Các nước thu nhập cao 1 24 75 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn. C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn. D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn. Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục địa khu vực Nam Trung Bộ có đặc điểm gì? A. vùng biển nông, rộng B. vùng thềm lục địa hẹp, sâu. C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông D. vùng thềm lục địa nông, hẹp. Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất? A. Trung du miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam trung Bộ D. Tây Nguyên. Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ở nước ta nhiệt độ trung bình tháng 1 thay đổi như thế nào từ bắc vào nam? Đề thi minh họa TN THPT2019 4 Đề có 40 câu
- A. Nhiệt độ giảm nhanh từ bắc vào nam B. Nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam C. Không biến động D. Nhiệt độ ổn định ở miền bắc vào tới miền trung. Câu 33. Cho biểu đồ: Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây? A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm. C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Huế. B. Vũng Tàu. C. Hải Phòng. D. Nha Trang. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tiếp giáp Biển Đông? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên. Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Huế. B. Bỉm Sơn. C. Thanh Hóa. D. Vinh Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng hóa xuất khẩu của nứơc ta là A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiêp C. hàng tiêu dùng. D. nông, lâm sản. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm ở Tây Nguyên? A. Bờ Y. B. Nam Giang C. Lệ Thanh. D. A Đớt. Câu 39. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2016 Hạt tiêu 421,5 889,8 1201,9 1428,6 Cà phê 1851,4 2717,3 3557,4 3334,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Rạch Giá. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu. Đề thi minh họa TN THPT2019 5 Đề có 40 câu
- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Đề thi minh họa TN THPT2019 6 Đề có 40 câu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn