Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Trần Phú
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Trần Phú dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Trần Phú
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 TỔ: ĐỊA LÍ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần; ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC ( Đề thi có 06 trang) Câu 1.Đặc điểm nào sau đây không đúng về lớp Manti trên? A. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau. B. Ở trạng thái rắn. C. Rất đậm đặc. D. Ở trạng thái quánh dẻo. Câu 2. Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2000 và 2013? A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến. B. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng lớn nhất. C. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định. D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác. Câu 3.Trên thế giới, mạng lưới đường sắt dày đặc nhất ở A. Ấn Độ và miền Đông Trung Quốc. B. khu vực Tây Âu. C. khu vực Bắc Mĩ. D. Châu Âu và các vùng phía Đông Hoa Kì. Câu 4. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Lãnh hải. C. Thềm lục địa. D. Nội thủy. Câu 5. Châu lục nào sau đây có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới ? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Âu. Câu 6. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. nhiều đồng bằng rộng lớn. B. người dân có kinh nghiệm phát triển nông nghiệp. C. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. có vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. Câu 7. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ nằm trong vành đai khí hậu nào? A. Khí hậu nhiệt đới. B. Khí hậu cận xích đạo và ôn đới. C. Khí hậu cận nhiệt đới. D. khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới. Câu 8. Cho biểu đồ sau: Diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 1990 - 2014
- Căn cứ vào biểu đồ đã cho và kiến thức đã học, hãy cho biết năm 2014 tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta là? A. 2044 nghìn ha. B. 2844 nghìn ha. C. 2744 nghìn ha. D. 2244 nghìn ha. Câu 9. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến quy mô sản xuất nông nghiệp là A. đất trồng. B. dân cư và lao động. C. khí hậu và nước. D. thị trường tiêu thụ. Câu 10. Khu vực nào ở nước ta lượng mưa có thể đạt tới 3500 - 4000mm/năm? A. Các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng ở miền núi. B. Những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. C. Nơi có vị trí nằm tiếp giáp với biển. D. Những địa điểm có sườn núi hướng về phía bắc với địa hình. Câu 11. Cho bảng số liệu: ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980-2002 Đơn vị: triệu con Năm 1980 1992 1996 2002 Đàn bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 Đàn lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 Dựa vào bảng số liệu đã cho. Hãy cho biết vẽ dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 12. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ ( NAFTA) bao gồm các nước A. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Chi-lê. B. Pa- ra- goay, Ca-na-da, Hoa Kì. C. Ca-na-da, Hoa Kì, Mê-hi-cô. D. Pa-ra-goay, Hoa Kì, Mê-hi-cô. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cả. D. Sông Thái Bình. Câu 14. Sản xuất nông nghiệp ở nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố tự nhiên nào sau đây? A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Địa hình. Câu 15. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về chăn nuôi đại gia súc, với đàn bò chiếm khoảng A. 1/5 đàn bò cả nước. B. 1/4 đàn bò cả nước. C. 1/2 đàn bò cả nước. D. 1/3 đàn bò cả nước. Câu 16. Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm ở độ cao 600-700m lên đến 1600m. B. Gồm đất đồng bằng và đồi núi thấp. C. Nhiệt độ trung bình tháng 25oC. D. Có hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Câu 17. Cho biểu đồ dưới đây
- Mật độ dân số các vùng nước ta năm 2013 Hãy cho biết nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên? A. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất cả nước. B. Mật độ dân số nước ta rất không đều giữa các vùng. C. Hai đồng bằng châu thổ có mật độ dân số cao nhất. D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. Câu 18. Cho bảng số liệu : Diện tích, dân sô theo các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích ( km2) Dân số ( nghìn người) Cả nước 331 051,5 90 729,6 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 437,8 12 866,9 Đông bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Bắc Trung Bộ 51 524,6 10 405,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 360,7 9 117,5 Tây Nguyên 54 640,6 5 525,8 Căn cứ vào bảng số liệu , hãy cho biết mật độ dân số trung bình của nước ta năm 2014 là A. 374 người/km2. B. 250 người/km2. C. 224 người/km2. D. 274 người/km2. Câu 19. Đặc điểm nổi bật về dân cư - lao động của Đồng bằng sông Hồng là A. lao động có trình độ cao nhất cả nước, phân bố khá đều. B. dân số đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào. C. dân số trẻ, gia tăng nhanh. D. lao động tập trung ở các thành phố lớn, có trình độ sản xuất. Câu 20. Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu A. ôn đới. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 21. Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. quá trình xâm thực, bồi tụ. B. điều kiện khí hậu ở các vùng núi. C. kỹ thuật canh tác của con người. D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. Câu 22. Thảm thực vật rừng nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp. B. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. C. vị trí nằm giao thoa của các luồng di cư sinh vật. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. Câu 23. Dựa vào biểu đồ sản lượng thủy sản của cả nước qua các năm trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản của nước ta tăng gần bao nhiêu lần? A. 2,0 lần. B. 1,9 lần. C. 2,1 lần. D. 2,2 lần.
- Câu 24. Các nước nào dưới đây là các nước công nghiệp mới (NIC) ? A. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. C. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam. D. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. Câu 25. Cho bảng số liệu : Diện tích đất tự nhiên và diện tích rừng của các vùng ở nước ta năm 2005-2014 ( Đơn vị: nghìn ha) Vùng Diện tích đất tự Diện tích rừng nhiên Năm 2005 Năm 2014 Trung du miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2 Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3 Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1 Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích rừng phân theo vùng của nước ta trong hai năm 2005 và 2014 thì tương quan bán kính của hai đường tròn R2005 và R2014 là A. R2014 lớn gấp R2005 khoảng 1,26 lần. B. R2014 lớn gấp R2005 khoảng 1,11 lần. C. R2005 = R2014 . D. R2014 lớn gấp R2005 khoảng 1,05 lần. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy xác định vùng có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả nhiều nhất là? A. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ. Câu 27. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt trời. B. chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. phân bố địa hình trên bề mặt Trái Đất. D. sự phân bố lục địa và đại dương. Câu 28. Dựa vào biểu đồ sau: Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2000 - 2010 Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2000 - 2010? A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục. B. Sản lượng đánh bắt nhìn chung cũng tăng. C. Năm 2000 - 2010 tổng sản lượng thủy sản của vùng giảm liên tục. D. Năm 2005 - 2010 sản lượng thủy sản nuôi trồng cao hơn khai thác. Câu 29. Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. chịu ảnh hường mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
- B. Khí hậu ít có sự phân hóa. C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam. Câu 30. Hiện tượng lụt úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn mà còn do A. địa hình thấp, lại bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển. B. ảnh hưởng của triều cường. C. địa hình dốc, nước tập trung nhanh. D. không có các công trình thoát lũ. Câu 31. Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản ít chủ yếu là do? A. Lịch sử khai thác muộn. B. Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi. C. Nông nghiệp Nhật Bản không phát triển. D. Phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh. Câu 32. Khu vực đồi núi nước ta không có thế mạnh nào sau đây? A. Tập trung nhiều khoáng sản là nguyên liệu, nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. B. Có điều kiện để phát triển các loại hình du lịch tham quan, nghĩ dưỡng, nhất là du lịch sinh thái. C. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải. D. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, chăn nuôi đại gia súc. Câu 33. Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. B. chế độ mưa theo mùa. C. độ dài của các con sông. D. hướng dòng chảy của sông. Câu 34. Nơi có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là A. các cánh đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. các đồng bằng duyên hải miền Trung. Câu 35. Địa hình cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng chạy theo hướng tây bắc- đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 36.Trong những năm qua sự hợp tác kinh tế trong khu vực Đông Nam Á được thể hiện là. A. hợp tác xuất khẩu lao động. B. hợp tác phát triển kinh tế và mở rộng thị trường. C. hợp tác về vốn. D. hợp tác kinh nghiệm quản lí kinh tế thị trường Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉ trọng GDPcủa từng vùng( Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên) so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là bao nhiêu? A. 8,4% và 3,8%. B. 8,7% và 4,1%. C. 8,5% và 3,9%. D. 8,6% và 4,0%. Câu 38. Các nước đứng đầu về xuất khẩu gạo trong khu vực Đông Nam Á là A. Lào, In- đô- nê- xi-a. B. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan, Việt Nam. D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a. Câu 39. Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta Nhận xét nào đúng nhất với biểu đồ trên?
- A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định. B. Thành phần kinh tế nhà nước có xu hướng tăng. C. Thành phần kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng giảm. D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi. Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, chế biến nông sản. B. Luyện kim, đóng tàu, điện tử. C. Sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử. D. Hóa chất, phân bón, chế biến lâm sản, điện tử. ___________________________________HẾT_______________________________________________ Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam NXB giáo dục. Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D D B C D B A B A C A C B A C D B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D D B A D C A C A A B C B C B B A C D A - Chương trình lớp 10: 4 câu - Chương trình lớp 11: 10 câu - Chường trình lớp 12: 26 câu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Trung (Mã đề 201)
8 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 2 (Mã đề 101)
9 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo (Mã đề 001)
7 p | 7 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn