Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Võ Thị Sáu
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Võ Thị Sáu nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Võ Thị Sáu
- SỞ GD& ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THCS&THPT VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC LỚP 12 ( Năm học: 201 8 - 2019) MÔN: ĐỊA LÍ THỜI GIAN: 45 PHÚT Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm (70% chương trình 12 và 20% chương trình 11, 10% chương trình 10) Câu 1: Nguyên nhân Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là Trái đất A. có lớp khí quyển dày tới 2000 km và chia thành nhiều tầng khác nhau. B. có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ. C. nằm cách mặt trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ. D. vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh Mặt Trời. Câu 2: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. Nguồn nước. Câu 3: Cơ cấu nghành kinh tế của các nhóm nước và thế giới đang có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp , tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng. B. Tăng tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp , giảm tỉ trọng nhanh dịch vụ. C. Giữ nguyên tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp , thay đổi tỉ trọng nhanh công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp , tăng tỉ trọng nghành dịch vụ. Câu 4:Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013 Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên năm 2013 lần lượt là A. 376,9% ; 705,5% ; 2199,4% ; 460,3%. B. 291,2% ; 746,5% ; 1535,8% ; 460,35%. C. 331,0% ; 691,2% ; 2199,4% ; 621,7%. D. 376,9% ; 705,55 ; 2393,1% ; 737,0%. Câu 5. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
- A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… Câu 6. Các biện pháp phát triển kinh tế theo chiều sâu không bao gồm A. sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng B. nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên-nhiên liệu, năng lượng C. nghiên cứu phát triển những loại vật liệu mới, các kỹ thuật công nghệ cao D. sử dụng nguồn lao động có tri thức qua đào tạo Câu 7. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc Câu 8. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. vị trí địa lý mang tính chiến lược B. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có C. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp D. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài Câu 9. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ A. quốc gia rộng lớn nhất thế giới B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư D. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới Câu 10 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với thế giới là : Lãnh thổ Lúa (triệu tấn) Đông Nam Á 157 Châu Á 427 Thế giới 599 A. 16% B. 26% C. 36% D. 46% Câu 11: Cho bảng số liệu sau: Gía trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm Đơn vị: tỉ USD Năm 1990 1995 2000 2001 2004 Xuất khẩu 286,7 443,1 479,2 403,5 565,7 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 349,1 454,5 Biểu đồ nào thích hợp nhất với bảng số liệu là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột nhóm. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 12: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á? A. Nguồn nhân công dồi dào. B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú. C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài. D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản
- Câu 13. Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là hệ sinh thái rừng A. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn. C. gió mùa thường xanh phát triển trên đá vôi. D. thưa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất badan. Câu 14. Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số nông thôn nước ta giảm dần là A. ngành nông nghiệp không được coi trọng. B. quá trình phát triển công nghiệp - đô thị ngày càng mạnh. C. tỉ trọng của dịch vụ ngày càng cao. D. đời sống nông thôn không được cải thiện. Câu 16: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta tương đối đa dạng, gồm A. 3 nhóm ngành với 28 ngành công nghiệp B. 3 nhóm ngành( Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước) với 29 ngành công nghiệp. C. 4 nhóm ngành với 30 ngành công nghiệp. D. 3 nhóm ngành công nghiệp. Câu 17: Các ngành công nghiệp trọng điểm hiện nay ở nước ta là A. năng lượng, công nghệ sinh học, chế tạo ô tô, đóng tàu,... B. năng lượng, chế biến lương thực-thực phẩm, dệt-may, chế tạo ô tô,.. C. năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm, dệt-may, hóa chất-phân bón-cao su, vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử,... D. năng lượng, dệt-may, công nghệ sinh học, luyện kim, hóa chất-phân bón-cao su, vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử,... Câu 18. Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36 978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác ? A. Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD. B. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD. C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu là 69 419 triệu USD. D. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 53,2% và 46,8%. Câu 19. Công nghiệp chế biến thủy hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển chủ yếu dựa vào A. lao động dồi dào, có kinh nghiệm. B. thị trường tiêu thụ rộng. C. nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. cơ sở hạ tầng phát triển. Câu 20. Vai trò quan trọng của chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. B. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
- D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiêp, thủy sản. Câu 21. Nguyên nhân nào làm tăng thêm tính bấp bênh vốn có của nông nghiệp nước ta? A. Đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích lãnh thổ. B. Nguồn nước sông từ ngoài lãnh thổ chảy vào. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thay đổi thất thường. D. Diện tích đât nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương nước ta? A. Khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa. B. Cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. C. Hàng hóa còn ít, chưa đáp ứng nhu cầu của nhân dân. D.Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 23. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là có A. vùng biển diện tích rộng lớn. B. nhiều bãi triều, đầm phá. C. nhiều vịnh biển, của sông. D. các ngư trường trọng điểm. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Tây Nguyên? A. Mưa tập trung vào thu đông. B. Có tính chất cận xích đạo. C. Có một mùa mưa và mùa khô. D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài. Câu 25. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn vì các đảo là A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta. B. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta. C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất. D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta. Câu 26. Trong việc khai thác lãnh thổ theo bề sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ , một vấn đề cần quan tâm thường xuyên là A. tổ chức không gian lãnh thổ. B. chuyển dịch cơ cấu ngành. C. bảo vệ môi trường. D. tăng nhanh sản lượng. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên đất của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông tiền, sông Hậu. B. Đất bị xâm thực, xói mòn và bạc màu chiếm diện tích lớn. C. Đất phèn, đất mặn có diện tích lớn hơn đất phù sa ngọt. D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước. Câu 28. Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ. Vì đây là vùng: A. có dân số đông nhất cả nước. B. kinh tế phát triển năng động nhât cả nước. C. có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. D. có sản lượng lương thực lớn nhất cả nước. Câu 29. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là
- A. hạn chế nuối trồng ðể bảo vệ môi trýờng ven biển. B. không khai thác ven bờ, chỉ ðánh bắt xa bờ. C. giảm việc khai thác ðể duy trì sản lýợng thủy sản. D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồi lợi thủy sản. Câu 30. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá vôi vùng Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam: A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. B. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu. C. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La. D. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Tây Nguyên, ĐôngNam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết ranh giới tự nhiên giữa hai miền Nam - Bắc của nước ta? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Trường Sơn. C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Ngọc Linh. Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam,cho biết các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Hạ Long, Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng. C. Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, phố cổ Hội An. D. Phố Cổ Hội An, Vườn Quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy kể tên các quốc gia (hay vùng lãnh thổ) mà nước ta nhập khẩu hàng hóa với kim ngạch trên 6 tỉ USD/quốc gia(vùng lãnh thổ) A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. B. Trung Quốc, Nhật Bản, Xingapo, Đài Loan. C. Trung Quốc, Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Xingapo, Hàn Quốc, Thái Lan. Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết các đô thị ở Duyên hải Nam Trung Bộ có số dân từ 20 vạn đến 50 vạn người là A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Tuy Hòa B. Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết C. Nha Trang, Phan Thiết, Tuy Hòa D. Phan Thiết, Đà Nẵng, Quy Nhơn. Câu 36. Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người thấp nhất (dưới 4 triệu đồng/người) là A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng. Câu 37. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 19, tỉnh có năng suất lúa cao nhất cao nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tỉ trọng dịch vụ của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng của Đông Nam Bộ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ hơn Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39. Cho bảng sô liệu sau Diện tích và dân số vùng nước ta năm 2006 Vùng Đồng bằng sông Hồng Tây Nguyên Đông Nam Bộ Dân Số (nghìn người) 18208 4869 12068 2 Diện tích (Km ) 14863 54660 23608 Cho biết mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Câu 40. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, giai đoạn 2005 - 2012. B. Diện tích cây cây công nghiệp lâu năm, giai đoạn 2005 - 2012. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, lâu năm, giai đoạn 2005 - 2012. D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, lâu năm và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp, giai đoạn 2005 - 2012. ………….……….HẾT………………… (Thí sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) ĐÁP ÁN
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D D B A B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A D B B C D C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C C B A B C B B D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A C B B B B B B B D NHÓM ĐỊA LÍ VÕ THỊ SÁU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn