Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN THI: HÓA HỌC-Ngày thi: 28/3/2019 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho nguyên tử khối của: H=1, C=12, N=14, O=16, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ba=137, Pb=207. Câu 1: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy rất cao, được sử dụng trong chế tạo dây tóc bóng đèn sợi đốt. X là kim loại A. Hg. B. Pb C. W. D. Cr. Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng biure? A. Axit glutamic B. Glyxylalanin. C. Metylamin. D. Anbumin. Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Chuyển màu xanh o Y Dd AgNO3/NH3, t C Kết tủa Ag Z Dd AgNO3/NH3, toC Không hiện tượng Y, Z Cu(OH)2/OH-. Dung dịch xanh lam - T Cu(OH)2/OH . Có màu tím Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3. (3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa một muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2. (b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2. (c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3. (g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm không thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Kim loại cứng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là A. Cu và Al. B. Cr và Cu. C. Cr và Ag. D. W và Ag. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- Câu 9: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3 H6O2. Cả X, Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . X không tác dụng với NaHCO3. Y tác dụng với Na . Công thức của X và Y lần lượt là A. HCOOC2 H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2 H5. C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2 H5 và HOCH2CH2CHO. Câu 10: Xét sơ đồ chuyển hóa: Glyxin + HCl dư → X; X + NaOH dư → Y. Y là chất nào sau đây? A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. ClH3NCH2COONa D. H2NCH2COONa Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian? A. Xenlulozơ. B. rezit. C. Amilozơ. D. Amilopectin. Câu 12: Có các phát biểu sau: (a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2. (b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2. (c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin. (d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1. (e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. (f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím. Có mấy phát biểu sai? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Anilin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin. Câu 14: Thực hiện thí nghiệm: Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự. - Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ. - Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg. - Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (nhôm lá). Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng B. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng. C. Ống nghiệm thứ ba trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng. D. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng. Câu 15: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm có tên gọi là A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng oxi hóa-khử. C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 16: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl đặc, nguội ? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 18: Thạch nhũ trong các hang động có thành chính là chất nào sau đây? A. MgCO3. B. Ca3(PO4)2. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 19: Thành phần chính của phân supephotphat kép là: A. Ca(H2PO4)2 + CaSO4. B. (NH4)2HPO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2. Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ca vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 21: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S, polietilen. Có bao nhiêu polime là polime tổng hợp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4 , Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 23: Lên men 90g glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra m gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 64,0 gam. B. 50,0 gam. C. 40,0 gam. D. 80,0 gam. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho 39,87 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 54,84. B. 53,16. C. 41,13. D. 60,36. Câu 25: Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối D trong hỗn hợp Y là A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 8,04 gam. D. 5,36 gam Câu 26: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 53,35 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Pb D. Zn. Câu 27: Để 5,6 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 6,88 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,672 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 24,20. B. 21,10. C. 22,74. D. 11,18. Câu 28: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 36,95. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,3 mol NaHCO3 và 0,15 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa và thoát ra 2,8 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là? A. 6,90. B. 5,45. C. 2,76. D. 4,95. Câu 30: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 15,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 15,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m gần nhất với số nào sau đây A. 16,36. B. 18,86. C. 15,08. D. 19,58. Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,18. C. 0,26. D. 0,24. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe3O4 có trong m gam X là? A. 0,02 B. 0,085 C. 0,03 D. 0,01. Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- Nếu giá trị của a = 0,2 thì giá trị của b là A. 0,1. B. b = 0,15. C. 0,2. D. 0,4. Câu 34: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là A. 47,3 gam B. 44,9 gam. C. 36,9 gam D. 39,3 gam Câu 35: Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là? A. 0,3 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc . Giá trị của V là A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no, có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước . Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 46,5%. B. 43,5%. C. 53,5%. D. 56,5%. Câu 38: Khi xà phòng hoá 4,36 gam X có công thức phân tử C9 H14O6 đã dùng 72,5 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (CH3COO)3C3H5. C. (HCOO)3C6H11. D. C2H5COOC2 H4COOC2H4COOH. Câu 39: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam. Câu 40: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn V lít khí isobutan (đktc), thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,792. C. 2,688. D. 2,016. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn