
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Trần Phú
lượt xem 1
download

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Trần Phú giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 - THPT Trần Phú
- SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN ĐÊ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT TRÂN PHÚ MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề ( 40 câu trắc nghiệm) Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 2: Các dung dịch muối, axit, bazo dẫn được điện là do trong dung dịch có chứa: A. cation và anion B. electron . C. cation D. anion Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách? A. Đun nóng r ancol etylic với H2SO4 ở 170OC. B. Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, tO). C. Cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol D. craking butan. Câu 4: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Chất Y có tên là A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 5: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol. Câu 6: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng Câu 7: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen Câu 8: Hệ cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) H
- C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 14. Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hoá CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, có thể có nitơ. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ, oxi D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi. Câu 16: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. Câu 18: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau: Chất Y Z X T Dung dịch Xuất hiện kết Xuất hiện kết tủa AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa bạc trắng bạc trắng Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol Câu 19: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước (4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit (6). Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm Số nhận xét không đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20. Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dd NaOH dư được dd E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F. A. Cu, MgO, Fe3O4 B. Cu, Al, Mg, Fe C. Cu, MgO. D. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 Câu 21: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm. A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: 2
- (a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Số thí nghiệm thu được dd chứa hai muối là A. 3. B. 2. C. 1 D. 4. Câu 23: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 24: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO2. Nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 157,44g B. 168,44g C. 158,44g D. 167,44g Câu 26: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 B G Cao su Buna + NaOH A C D E Poli metyl acrylat Câu 27: Cho sơ đồ sau: Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 28. Cho sơ đồ biến hóa: Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng: A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất Câu 29. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho CrO3 tác dụng với C2H5OH (2) Cho khí Cl2 tác dụng với dd KI (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), thu được kim loại Na ở anot. (b). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. (d) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu Phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Nguyên tử khối của sắt là 55,85. Ở 200C ,khối lượng riêng của sắt là 7,78 g/cm3. Biết các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của nguyên tử sắt là: A. 1,44 A0 B. 1,97 A0 C. 1,29 A0 D. 1,99 A0 Câu 32: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2 3
- Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích CO trong X là: A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch A gôm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gôm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C; Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gôm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 23,3 gam và 2,24 lít B. 82,4 gam và 2,24 lít C. 82,4 gam và 5,6 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít Câu 35: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. Câu 36: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2 NC3 H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 61,9 B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2 Câu 37: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của Vgần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. -------------------- Hết ------------------ 4
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐÊ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019 Mức 1: Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu Câu 2: Các dung dịch muối, axit, bazo dẫn được điện là do trong dung dịch có chứa: A. cation và anion B. electron . C. cation D. anion Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách? A. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 ở 170OC. B. Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd, tO). C. Cho etylclorua tác dụng với KOH trong ancol D. craking butan. Câu 4: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Chất Y có tên là A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic C. Ancol isopropyolic D. Ancol Metylic Câu 5: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol. Câu 6: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng A. Kết tủa màu tím B. Dung dịch màu xanh C. Kết tủa màu vàng D. Kết tủa màu trắng Câu 7: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen Câu 8. Hệ cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) H
- C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 14. Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hoá CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, có thể có nitơ. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ C. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hidro, nitơ, oxi D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hidro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi. Câu 16: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là: A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu. D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân. Câu 18: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau: Chất Y Z X T Dung dịch Xuất hiện kết Xuất hiện kết tủa AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa bạc trắng bạc trắng Nước Br2 Nhạt màu Xuất hiện kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol Câu 19: Cho các nhận xét sau: (1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin (2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl (3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước (4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ (5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit (6). Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm Số nhận xét không đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20. Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dd NaOH dư được dd E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F. A. Cu, MgO, Fe3O4 B. Cu, Al, Mg, Fe C. Cu, MgO. D. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 Câu 21: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm. A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) 6
- Câu 22. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Số thí nghiệm thu được dd chứa hai muối là A. 3. B. 2. C. 1 D. 4. Mức 3 : Câu 23: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 HD : Chọn A. 0 t - Phản ứng : Gly Ala 2NaOH GlyNa AlaNa H 2O m muèi 97nGlyNa 111nAlaNa 20,8(g) Câu 24: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 45,65 gam B. 45,95 gam C. 36,095 gam D. 56,3 gam BTKL HD : Chọn B m muèi khan m amin 36,5n HCl 45,95(g) Câu 25. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO2. Nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 157,44g B. 168,44g C. 158,44g D. 167,44g HD : chọn A Số mol Cu2+ : 0,33,Fe3+ :0,24 ; SO42- : 0,48 ; Chất rắn : CuO : 0,33 mol ;Fe2 O3, ;0,12mol BaSO4 :0,48 mol Khối lượng chất rắn : 0,33x80 +0,12x160+233x0,48=157,44gam Câu 26: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 HD: Chọn A. - Giả sử triglyxerit X được tạo ra từ 1 gốc axit stearic và 2 gốc axit oleic. Trong phân tử của X lúc này chứa 2 liên kết C=C. n Br2 - Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n X 0, 06 mol 2 NaOH n C H COONa 2n X 0,12 mol - Khi cho X 17 33 mmuối = 54,84 gam (thỏa yêu câu bài toán) n 17 35 C H C OON a n X 0, 06 mol - Nếu như trường hợp trên không thỏa thi ta suy ra trường hợp còn lại là X được tạo ra từ 2 gốc axit stearic và 1 gốc axit oleic. Khi đó MX = 888 B G Cao su Buna + NaOH A C D E Poli metyl acrylat Câu 27: Cho sơ đồ sau: Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 HD: Chọn A Chất B: C2H5OH, C: CH2=CH-COONa Câu 28. Cho sơ đồ biến hóa: 7
- Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng: A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất HD : Y : CH2=CH – CH=CH2 : không có đông phân hinh học Câu 29. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho CrO3 tác dụng với C2H5OH (2) Cho khí Cl2 tác dụng với dd KI (I2) (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.(Cu) (4) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH.(H2) Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), thu được kim loại Na ở anot. (b). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. (d) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu Phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Nguyên tử khối của sắt là 55,85. Ở 200C ,khối lượng riêng của sắt là 7,78 g/cm3. Biết các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe trống. Bán kính gần đúng của nguyên tử sắt là: A. 1,44 A0 B. 1,97 A0 C. 1,29 A0 D. 1,99 A0 55,85 74 1 HD Thể tích của 1 mo l Fe = x x 7, 78 100 6, 02 x10 23 4 3 3V Từ V = r r = 3 3 4 Câu 32: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 3 B. 3 : 4 C. 7 : 4 D. 3 : 2 Hướng dẫn: nAlCl3 = 0,4x ; nAl2(SO4)3 = 0,4y; nNaOH = 0,612; nAl(OH)3 = 0,108 ; nBaSO4↓ = 0,144 Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ 0,144……0,144 → nAl2(SO4)3 = 0,144/3 = 0,048 → 0,4y = 0,048 → y = 0,12 ∑nAl3+ = 0,4x + 0,12.0,4.2 =0,4x + 0,096 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3↓(1) (0,4x + 0,096)..(1,2x+0,288)…0,4x+ 0,096 Al(OH)3 + OH- → [Al(OH)4 -] (2) Số mol OH- còn ở pứ (2) là 0,612 - 1,2x - 0,288 = 0,324 -1,2x Số mol kết tủa còn lại = (0,4x + 0,096) – (0,324 - 1,2x) = 0,108 → x = 0,21 Vậy ta có, x:y = 0,21:0,12 = 7/4 Câu 33: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là: A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15% Số mol hh khí = 15.68/22.4 = 0.7 mol.; nNO = 0.4 mol. C + H2O CO + H2 C + 2H2O CO2 + 2H2 x x x y y 2y => 2x + 3y = 0.7 (1).; Từ nNO = 0.4 => nCuO = nCu = 0.4*3/2 = 0.6 => nH2 + nCO = 0.6 8
- 2x + 2y = 0.6 (2); Từ (1),(2) => x = 0.2, y = 0.1 => %CO = 0.2/0.7 = 28.57% Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch A gôm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gôm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C; Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gôm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là A. 23,3 gam và 2,24 lít B. 82,4 gam và 2,24 lít C. 82,4 gam và 5,6 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít HD: HCO3-: 0,2 mol,CO32-: 0,2mol; H+: 0,3mol; SO42-: 0,1 mol Phản ứng: H++CO32- HCO3- ; H++ HCO3- CO2 + H2O 0,2 0,2 0,2 0,1 0,1 0,1 Dd E có : SO42_; 0,1 mol, HCO3-: 0,3 mol t hể tích khí: 2,24 lít; khối lượng kết tủa: 0,1x233 + 0,3x197 = 82,4 gam. Câu 35: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc). - Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 8,25. B. 18,90. C. 8,10. D. 12,70. HD: nH2=0.075mol =>nOH-=0.15 ; nAg=0.6=4nOH- =>X la CH3OH =>nCH3ONa=0.15mol, nNadu=0.2mol =>a=12.7g Mức 4 : Câu 36: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2 NC3 H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 61,9 B. 28,8 C. 52,2 D. 55,2 HD : Chọn A. nA nB nX nA nB 0,3 nA 0,1mol - Xét toàn bộ quá trình phản ứng ta có 2nA nB nNaOH nHCl 2nA nB 0,4 nB 0,2mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH thì nH2O nNaOH 0,8mol BTKL m r¾n khan 147n A 75nB 36,5n HCl 40nNaOH 18nH 2O 61,9(g) Câu 37: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. HD: Chọn C Bảo toàn khối lượng mY = mX = 6,56 (g) M Y = 656/15 nY = 0,15 mol nH 2 phản ứng = 0,16 mol Gọi x, y là số mol C2H2 và C4H4 đã phản ứng với AgNO3/NH3. - Theo bảo toàn số mol 2x + 3y = 0,06 .2 + 0,09.3 – 0,16 – 0,05 = 0,18 mol. Và x + y = 0,15 – 0,08 = 0,07. x = 0,03 mol; y = 0,04 mol. CAg CAg 0,03 mol; ; 0,04 mol C4H3Ag. m = 0,03 . 240 + 0,04. 159 = 13,56 (g) = C. Câu 38: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml 9
- khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 38,76% B. 40,82% C. 34,01% D. 29,25% HD: Số mol H2 = 0,04 số mol ancol = 0,08; Y códangj ROH, m binh tăng = mac – mH2 2,48 = 0,08(R+17) – 0,04x2—R = 15 , Y la CH3OH nO/X = 0,08x2=0,16 mol; X gôm C H O2 : amol và CmH2m-2O2:b mol a+b = 0,08; nH2O= n a +(m-1)b = 0,22; n 2n mX = a(14 n +32) + b( 14m + 30) =5,88 , giải suy ra a= 0,06, b=0,02, n a +mb= 0,24 n x0,06 + m.0,02 = 0,24 do m 4 nên chọn + m=4, n = 2,67 3 este là C2H4O2,C3H6O2, C4H6O2 % của C4H6O2 = 0,02x86/5,88 = 29,25( loại do ko có đp hinh học) + m=5 , n = 2,33 3 este là C2H4O2,C3H6O2, C5H8O2 % của C5H8O2 = 0,02x100/5,88 =34,01 (chọn vi tư C5 có đp hh) Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 6755 B. 772 C. 8685 D. 4825 HD: Gọi x, y, z lần lượt là số mol Cl2, H2, O2 thu được, ta có sơ đồ điện phân: Katot: Cu2+, Na+, H2O Anot: SO42-; Cl-; H2O Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,05→ 0,1 x → 2x - 2H2O + 2e → H2 + 2OH 2H2O → 4H+ + O2 + 4e 2y →y 2y 4z → z 4z Vì dung dịch Y hòa tan được tối đa 0,02 mol MgO nên Y phải chứa 0,04 mol, H+ Sau phản ứng trung hòa: H+ + OH- → H2O thì nH+ còn dư = 4z - 2y = 0,04 Ta có hệ phương trình:: số mol khí= x + y + z = 0,1 (1) ; Bảo toàn e: 0,1 + 2y = 2x + 4z (2) H+ dư: 4z - 2y = 0,04 (3) ; Giải (1) (2) (3) ta được: x = 0,03 = z, y = 0,04 ne = It/F = 0,18 mol t = 8685 s Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của Vgần nhất với giá trị nào sau đây A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. HD : Chọn B - Khi cho dd Ba(OH)2 vào dd Al2(SO4)3 thì kết tủa tăng dần đến cực đại : gồm BaSO4 và Al(OH)3, sau đó Al(OH)3 tan hết. Các phản ứng : Ba2+ + SO42- BaSO4 (1) ; 4OH- + Al3+ AlO2- + 2H2O (2) - Tại kết tủa = 69,9 (g) ứng đồ thị nằm ngang, tức Al(OH)3đã tan hết chỉ còn BaSO4, vậy mBaSO4 = 69,9 nBaSO4 = 69,9/233 = 0,3 mol, nAl3+ = 0,2 mol, nOH- = 0,8 mol nBa(OH)2 = 0,4 V = 0,4/0,2 = 2 lit là B 10
- TRƯỜNG THPT TRÂN PHÚ MA TRẬN ĐÊ ÔN THI THPT QG MÔN HÓA HỌC NĂM 2019 STT Chuyên đề Cấp độ nhận thức Tổng số Tỉ lệ Nhận Thông Vận Vận dụng câu biết hiểu dụng cao 1. Cấu tạo nguyên tử, bảng tuân hoàn, 1 1 liên kết hóa học 2. Phản ứng oxi - hóa khử 1 1 4 câu 3. Nhóm ViA, VIIA 1 1 10% 4. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa 1 1 học 5. Sự điện li 1 1 6. Nitơ, photpho và hợp chất 1 1 7. Cacbon, silic, và hợp chất 1 1 8 8. Đại cương hóa hữu cơ 1 1 câu 20% 9. Hiđrocacbon 1 1 2 10. Dẫn xuất halogen, ancol, phenol 1 1 11. Anđehit, xeton, axit cacboxylic 1 1 12. Este, lipit 1 1 1 3 13. Cacbohidrat 1 1 1 3 28 14. Amin, amino axit, protein 1 1 1 1 4 câu 15. Polime, vật liệu polime 1 1 1 3 70% 16. Đại cương về kim loại 1 1 1 3 17. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, 1 1 1 1 4 nhôm và hợp chất 18. Sắt,crom và một số kim loại khác 1 1 1 3 và hợp chất của chúng 19. Hóa học với vấn đề phát triển kinh 1 1 tế – xã hội – môi trường 20. Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2 21. Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2 11
- Tổng số câu 10 12 13 5 40 10,0 Tỉ lệ 25% 30% 32,5% 12,5% 100% 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p |
116 |
6
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p |
15 |
3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p |
9 |
3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p |
17 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh (Mã đề 101)
22 p |
10 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p |
12 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p |
11 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p |
9 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p |
13 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Phan Bội Châu (Mã đề 002)
23 p |
12 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p |
12 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p |
10 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p |
7 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p |
21 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p |
9 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p |
11 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p |
12 |
2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p |
13 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
