intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Ngaohaicoi_999 Ngaohaicoi_999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 81. Đặc điểm của mối quan hệ nào sau đây khác với các mối quan hệ còn lại? A. Hợp tác B. Ức chế cảm nhiễm C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 82. Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào? A. Cá B. Thủy tức C. Gà D. Trùng đế giày Câu 83. Mỗi alen trội không alen với nhau đều đóng góp làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút là thuộc kiểu tác động: A. Cộng gộp B. Át chế C. Bổ sung D. Trội lặn không hoàn toàn Câu 84. Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ thu được đời con có số cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 2%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở đời con, số cây dị hợp tử về cả hai gặp gen trên chiếm tỉ lệ: A. 10%. B. 5%. C. 25%. D. 50%. Câu 85. Khi quan sát tế bào của người dưới kính hiển vi người ta đếm có 45 nhiễm sắc thể. Thể đột biến nào sau đây là phù hợp? A. Hội chứng Đao B. Hội chứng Tơcnơ C. Bệnh phenylketo niệu D. Hội chứng Claiphentơ Câu 86. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chim là động vật có hình thức hô hấp bằng phổi hiệu quả nhất so với các loài động vật. B. Hiệu quả trao đổi khí ở cá xương tăng cao là do dòng nước chảy qua mang liên tục theo hai chiều. C. Các loài côn trùng, trao đổi khí O2 và CO2 trực tiếp giữa tế bào và môi trường ngoài qua hệ thống ống khí. D. Ở chim, chỉ có hoạt động hít vào là có khí O2 đi qua phổi để thực hiện trao đổi khí. Câu 87. Quá trình trao đổi chéo xảy ra ở giai đoạn nào sau đây của quá trình giảm phân? A. Kỳ trung gian B. Kỳ đầu 1 C. Kỳ đầu 2 D. Kỳ giữa 1 Câu 88. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3 có số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa: 7/35 aa B. Tỷ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa đỏ: 8 cây hoa trắng C. Tần số a ở thế hệ P là 9/35 D. Quần thể này có thể có tỷ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ, còn tỷ lệ kiểu gen đồng hợp thì tăng dần qua các thế hệ Câu 89. Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1. Theo lý thuyết, tần số alen a trong quần thể này là: A. 0,4 B. 0,5 C. 0,2 D. 0,6 Câu 90. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở phép lai nào? A. Lai xa B. Giao phối gần C. Lai khác dòng D. Tự thụ phấn 1/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 91. Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây F1 lai với một trong các cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp thì thu được tỷ lệ kiểu hình ở đời con là: A. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng B. 37,5% số cây hoa đỏ: 62,5% số cây hoa trắng C. 37,5% số cây hoa trắng: 62,5% số cây hoa đỏ D. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng Câu 92. Có bao nhiêu biện pháp có tác dụng điều hòa huyết áp cao trong các biện pháp sau đây: 1. Luyện tập thể dục điều độ; 2. Ăn mặn; 3. Giảm thức ăn từ mỡ động vật; 4. Uống đủ nước mỗi ngày. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 93. Trong cơ chế điều hòa hoạt động opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, chất cảm ứng liên kết với phân tử nào? A. Prôtein A B. Prôtein Z C. Prôtein ức chế D. Prôtein Y Câu 94. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau là do yếu tố nào qui định? A. pH của đất B. Điều kiện ánh sáng C. Nhiệt độ D. Lượng phân bón Câu 95. Ở ruồi giấm, cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, tính trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy AB D d AB D với tần số 40%. Theo lý thuyết, phép lai ♀ X X ×♂ X Y cho đời con có kiểu hình đồng hợp lặn ab ab ở con đực là bao nhiêu %? A. 12,5% B. 37,5 % C. 18,75% D. 25% Câu 96. Nhân tố có vai trò định hướng cho quá trình tiến hóa là: A. Yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối ngẫu nhiên C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên Câu 97. Ở một loài thực vật, alen A trội hoàn toàn qui định hoa đỏ và a qui định hoa màu trắng, alen B trội hàn toàn qui định thân cao và b qui định cây thân thấp. Trong quá trình thực hiện phép lai người ta đã thu được đời con 50% cây có hoa màu trắng, thân cao. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên? A. Aabb x aaBb B. AaBb x aabb C. aaBB x aabb D. aaBb x aabb Câu 98. Loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki thành mạch polynucleotit hoàn chỉnh? A. Ligaza B. ARN – polymeraza C. ADN – polymeraza D. Amilaza Câu 99. Enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch mã gốc có chiều 3,  5, là hoạt động khởi đầu của quá trình nào? A. Nguyên phân B. Phiên mã C. Nhân đôi D. Dịch mã Câu 100. Một không gian sinh thái bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển được gọi là: A. Điểm cực thuận B. Giới hạn sinh thái C. Ổ sinh thái D. Nơi ở Câu 101. Trong các đại địa chất, kỷ nào sau đây thuộc đại cố sinh? A. Phấn trắng B. Tam điệp C. Silua D. Jura Câu 102. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể đó duy trì và phát triển được gọi là: A. Sự phân bố B. Kích thước tối thiểu C. Mật độ tối thiểu D. Kích thước tối đa Câu 103. Nói về quá trình đồng hóa nitơ ở thực vật, nội dung nào sau đây là sai? A. Xảy ra quá trình amin hóa trực tiếp các axit xêtô, chuyển vị amin để hình thành axit amin. B. Cần có quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ C. Khi NH3 dư thì sẽ có quá trình hình thành amit để khử độc NH3 và dự trữ NH3 2/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  3. D. Cần có quá trình cố định nitơ để hình thành NH3 Câu 104. Loại đột biến nào sau đây xảy ra giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng? A. Lệch bội B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Đảo đoạn Câu 105. Trong một quần xã có các loài sau: cỏ tranh, cào cào, sâu ăn lá, gà, giun, lúa, rắn. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm những loài nào? A. Cỏ tranh, lúa B. Gà C. Giun D. Cào cào, sâu ăn lá Câu 106. Một cơ thể (P), xét 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cặp Dd cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 3. Giả sử quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loại giao tử Abd chiếm 6%. Cho biết không xảy ra đột biến, những phát biểu nào sau đây là đúng? BD (1) Kiểu gen của P là Aa bd (2) Cơ thể P sẽ tạo ra giao tử có 3 alen trội chiếm 6%. (3) Cho P lai phân tích, thu được Fa có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen chiếm tỉ lệ 1,5%. (4) Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. A. (2), (4) B. (3), (4) C. (1), (3) D. (2), (3) Câu 107. Giả sử trong quá trình giảm phân của giới cái, ở một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường; giảm phân ở giới đực diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, có bao nhiêu loại kiểu gen của thể ba được sinh ra từ phép lai ♂AaBB x ♀AaBb? (1) AaBBb ; (2) aaBBb ; (3) AaaBb ; (4) AABBb ; (5) AaB ; (6) AaBBB Đáp án đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 108. Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai và sau đó là hình thành nên các tế bào sống đầu tiên được gọi là: A. Tiến hóa hữu cơ B. Tiến hóa hóa học C. Tiến hóa sinh học D. Tiến hóa tiền sinh học Câu 109. Đột biến nào xảy ra làm tăng thêm một chiếc nhiễm sắc thể so với thể lưỡng bội? A. Thể ba B. Thể một C. Thể tam bội D. Lặp đoạn Câu 110. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng. Cho cây có hoa màu đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây hoa màu đỏ và 25% cây hoa màu trắng. Cho tất cả các cây hoa màu đỏ F1 giao phấn với các cây hoa màu trắng. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: A. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ B. 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng Câu 111. Hoạt động nào sau đây của con người nhằm ngăn chặn sự mất nitơ từ đất vào không khí? A. Trồng cây với mật độ cao B. Cày xới, làm đất tơi xốp C. Trồng xen cây họ đậu D. Bón phân đạm cho đất Câu 112. Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 3 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là: A. Aaaa x Aa và Aaaa x Aaaa B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa C. AAaa x Aa và AAaa x aaaa D. AAaa x aa và AAaa x Aaaa Câu 113. Gen qui định tính trạng nằm ở tế bào chất thì sự di truyền của các tính trạng này sẽ tuân theo quy luật nào? A. Tương tác gen B. Quy luật phân li độc lập 3/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  4. C. Quy luật phân li D. Di truyền ngoài nhân Câu 114. Ở người, gen a gây bệnh máu khó đông nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, alen trội tương ứng qui định máu đông bình thường. Trong một gia đình: bố và mẹ có NST giới tính bình thường và không biểu hiện bệnh máu khó đông, họ đã sinh ra đứa con có NST giới tính XXY và bị bệnh máu khó đông. Kết luận nào sau đây là sai? A. Trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính của mẹ rối loại phân li nên cho con giao tử XaXa B. Kiểu gen của con không nhận giao tử đột biến từ bố C. XAY là kiểu gen của người bố và XAXa là kiểu gen của người mẹ D. Kiểu gen của người con là XaXaY Câu 115. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen A quy định mắt đỏ hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng (P) thu được F1 gồm 50% ruồi mắt đỏ, 50% ruồi mắt trắng. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ A. 31,25% B. 75% C. 6,25% D. 18,75% Câu 116. Phương pháp nghiên cứu của Menđen là: A. Lai phân tích B. Lai và phân tích cơ thể lai C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ D. Lai xa Câu 117. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lý hay xảy ra ở đối tượng nào? A. Động vật ít di chuyển B. Động vật có khả năng phát tán mạnh C. Thực vật D. Cả động vật và thực vật Câu 118. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình quang hợp? A. CO2 B. H2O C. N2 D. O2 Câu 119. Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen. (2) Người số 2 và người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau. (3) Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng số 8 - 9 là 2/3. (4) Cặp vợ chồng số 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 120. Bộ phận nào sau đây của trâu, bò có vi sinh vật sống cộng sinh? A. Ruột non B. Dạ lá sách C. Dạ múi khế D. Dạ cỏ ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 001 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 001 002 003 004 005 81 B A A A A 82 D B A B B 83 A D B A D 84 C D B C A 85 B A C B A 86 C C A C D 87 B C D A D 88 D D A D C 89 A B C A B 90 C D D D D 91 B C B D C 92 A A C C C 93 C B D C A 94 A C B B B 95 B B C D C 96 D B D B D 97 D A D B B 98 A D C C D 99 B B C D C 100 C C D B C 101 C C A C B 102 B B C A A 103 D B A D D 104 C D B C A 105 A D D A C 106 A C D B D 107 D A C C C 108 D A B B B 109 A B D D A 110 B C C A B 111 B D B D A 112 A B A A B 113 D B D A A 1
  6. 114 A D B D A 115 A C A B B 116 B D D D D 117 B B D D C 118 D C A A B 119 A B A A C 120 D D B D B 006 007 008 009 010 81 B A B B C 82 B D D C C 83 D A A C D 84 D B C B D 85 A B D A C 86 B C C C A 87 A D D D C 88 C D D A B 89 D C B D B 90 B A A B A 91 C D B D A 92 D B A A D 93 A A B D B 94 A C A C D 95 D C C A A 96 C B C B C 97 C B A D C 98 A D A D B 99 A D C C D 100 D A D B C 101 B C B D A 102 D C B C A 103 A A A D D 104 A A C D D 105 D B B B B 106 D B C C A 107 B C B C B 108 B A A B D 109 D C C B B 110 A A C C B 111 A B B D D 112 C C B B D 113 C A C C C 2
  7. 114 B A C A C 115 A D B C D 116 D D A D A 117 C C D C B 118 A C A B D 119 C D A A D 120 A A C B B 011 012 013 014 015 81 A B A C A 82 C D A A A 83 C D C D C 84 B B B D D 85 A C C A B 86 C D D C A 87 B A B C C 88 B D A B C 89 C C D B A 90 D B C A D 91 B C C D D 92 D B A D B 93 A A D C B 94 D C B A D 95 C B D B C 96 B A C B B 97 A D D D B 98 D A C C D 99 C C B C D 100 A A C B A 101 A B B A A 102 D B D B B 103 D D D D C 104 A A B D B 105 A B A B A 106 C C C B B 107 D B D D A 108 D D C C A 109 A D B D B 110 B A A C C 111 C C D A C 112 C B A D B 113 D A B D D 3
  8. 114 B A C A B 115 D D D A D 116 B C D C B 117 B D B D D 118 A A A C A 119 C A D D D 120 C C D A C 016 017 018 019 020 81 B A D D A 82 C A D D A 83 C B B B D 84 D B A B B 85 B A B C A 86 A A D C D 87 D D C A C 88 A C D B B 89 C B A A C 90 C D A A B 91 A B C B B 92 D D B D A 93 B D A C D 94 B C C D D 95 A C C C C 96 D A B A C 97 B B A D A 98 A C B D D 99 B B C C B 100 B D A A B 101 D B B A A 102 C C B B C 103 C A D D A 104 B C D D B 105 A C B A B 106 B D B B A 107 C B A A C 108 C D D D C 109 D D B D B 110 A A D B B 111 D C D B D 112 D B B D A 113 B A A C D 4
  9. 114 B D C B B 115 D D C A C 116 C C B B C 117 B B B C D 118 D A A A D 119 A A C A A 120 C D D D A 021 022 023 024 81 A D A A 82 D A C C 83 B D A B 84 D D B A 85 D A A A 86 B C A D 87 A C D C 88 C A D A 89 D B B D 90 B A C C 91 C C C C 92 B B B B 93 C C D B 94 A C D D 95 C B C D 96 B B C B 97 A D B C 98 D C A B 99 A A D A 100 A D A A 101 D B B B 102 D A B C 103 C A D A 104 C D D B 105 D C A C 106 A B C D 107 B B B B 108 D C D D 109 C C D B 110 B D B A 111 C A B B 112 C D C C 113 D C C D 5
  10. 114 B A A C 115 D B D C 116 C D A D 117 B C A D 118 D C C C 119 C B B C 120 A B B A 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2