intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2017 - Trường chuyên ĐH Vinh lần 1

Chia sẻ: Phạm Thu Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:563

44
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2017 - Trường chuyên ĐH Vinh lần 1 trình bày nội dung kiến thức môn Toán giúp các bạn luyện tập làm thử để chuẩn bị cho 1 kì thi thật tốt,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2017 - Trường chuyên ĐH Vinh lần 1

ĐỀ THI THỬ THPT QG TRƯỜNG CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 – 2017<br /> MÔN TOÁN (thời gian: 90 phút)<br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số y   2x  x 2 <br />  1<br /> A.  0; <br />  2<br /> <br /> B.  0; 2 <br /> <br /> <br /> <br /> là:<br /> C.  ;0    2;  <br /> <br /> D.  0; 2<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    Mệnh đề nào sau đây là<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang<br /> B. Đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên trục hoành<br /> C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là trục hoành.<br /> D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0.<br /> Câu 3: : Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần<br /> ảo của số phức z<br /> A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .<br /> B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.<br /> C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i<br /> D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2<br /> <br /> Câu 4: Cho f  x  là một nguyên hàm của f  x   e3x thỏa mãn F  0   1 . Mệnh đề nào sau<br /> đây là đúng?<br /> 1<br /> A. F  x   e3x  1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> B. F  x   e3x<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> C. F  x   e3x <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> D. F  x    e3x <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;0;0 , N  0;0; 4 . Tính độ<br /> dài đoạn thẳng MN .<br /> A. MN  10<br /> <br /> B. MN  5<br /> <br /> C. MN  1<br /> <br /> D. MN  7<br /> <br /> Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2z  1  0 . Vecto<br /> pháp tuyến n của mặt phẳng P là:<br /> <br /> 1|Page<br /> <br /> A. n   3; 2; 1<br /> <br /> B. n   3; 2; 1<br /> <br /> C. n   3;0; 2 <br /> <br /> D. n   3;0; 2 <br /> <br /> Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên<br /> cạnh SC lấy điểm E sao cho SE  2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.<br /> A. V <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 1<br /> 12<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Giả sử f  x  là hàm liên tục trên R và các số thực a  b  c . Mệnh đề nào sau đây là<br /> sai?<br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> A.  cf  x  dx  c  f  x  dx<br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> c<br /> <br /> c<br /> <br /> b<br /> <br /> a<br /> <br /> c<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx<br /> <br /> C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx<br /> <br /> D.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx<br /> <br /> Câu 9: : Cho hàm số y  x 2  3  x  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;  <br /> B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3<br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2 <br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng<br /> <br />  ;0<br /> <br /> Câu 10: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?<br /> A. 8<br /> <br /> B. 12<br /> <br /> C. 16<br /> <br /> D. 30<br /> <br /> Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br /> <br /> S : x 2  y2  z2  2x  4y  4z  m  0 . có bán kính<br /> A. m  16<br /> <br /> B. m  16<br /> <br /> R  5 . Tìm giá trị của m.<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 12: Cho các số thực a, b,   a  b  0,   1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> a<br /> a<br /> A.    <br /> b<br /> b<br /> <br /> B.  a  b   a   b<br /> <br /> <br /> C.  a  b   a   b<br /> <br /> <br /> D.  ab   a  b<br /> <br /> <br /> Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và<br /> thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.<br /> A. h  a<br /> <br /> B. h  9a<br /> <br /> C. h  3a<br /> <br /> D. h <br /> <br /> a<br /> 3<br /> <br /> Câu 14: Hàm số y  f  x  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề<br /> nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị<br /> 2|Page<br /> <br /> B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại<br /> C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.<br /> D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.<br /> <br /> 3<br /> dx  a ln 5  b ln 2  a, b  Z  . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 1 x  3x<br /> 5<br /> <br /> Câu 15: Biết rằng <br /> A. a  2b  0<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 2a  b  0<br /> <br /> C. a  b  0<br /> <br /> D. a  b  0<br /> <br /> Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  2; 3;1 và đường thẳng<br /> <br /> :<br /> <br /> x 1 y  2 z<br /> <br />  . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua <br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. M '  3; 3;0 <br /> <br /> B. M ' 1; 3; 2 <br /> <br /> C. M '  0; 3;3<br /> <br /> D. M '  1; 2;0 <br /> <br /> Câu 17: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  1;2;4 , B  1;1;4 ,C  0;0;4 .<br /> Tìm số đo của ABC<br /> A. 1350<br /> <br /> B. 450<br /> <br /> Câu 18: Biết rằng phương trình 2x<br /> <br /> C. 600<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 1200<br /> <br />  3x 1 có hai nghiệm là a, b. Khi đó a  b  ab có giá trị<br /> <br /> bằng:<br /> A. 1  log 2 3<br /> <br /> B. 1  2log 2 3<br /> <br /> C. 1  2log 2 3<br /> <br /> D. -1<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  x 2ex . Nghiệm của bất phương trình y '  0 là:<br /> A. x   2;0 <br /> <br /> B. x   ;0    0;  <br /> <br /> C. x   ;0    2;  <br /> <br /> D. x   0; 2 <br /> <br /> Câu 20: : Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương.<br /> Giá trị của m để phương trình f  x   m có 4 nghiệm đôi<br /> một khác nhau là<br /> A. 3  m  1<br /> <br /> B. m  0<br /> <br /> C. m  0;m  3<br /> <br /> D. 1  m  3<br /> <br /> 2<br /> Câu 21: Cho hàm số y  x 4  x 3  x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> 3<br /> A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0<br /> <br /> 3|Page<br /> <br /> B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là <br /> <br /> 2<br /> 5<br /> và <br /> 3<br /> 48<br /> <br /> C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.<br /> D. Hàm số có giá trị cực tiểu là <br /> <br /> 2<br /> 5<br /> và giá trị cực đại là <br /> 3<br /> 48<br /> <br /> Câu 22: Cho các số thực a  b  0 . Mệnh đề nào sau đây là SAI?<br /> a<br /> A. ln    ln a  ln b<br /> b<br /> <br /> C. ln<br /> <br /> <br /> <br /> B. ln  ab   ln  a 2   ln  b2 <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> D. ln    ln a 2  ln b 2<br /> b<br /> <br /> 1<br /> ab   ln a  ln b <br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Xét hàm số f  x   3x  1 <br /> <br /> 3<br /> trên tập D   2;1 . Mệnh đề nào sau đây là SAI?<br /> x 1<br /> <br /> A. Giá trị lớn nhất của f  x  trên D bằng 5 .<br /> <br /> B. Hàm số f  x  có một điểm cực trị trên D.<br /> <br /> C.Giá trị nhỏ nhất của f  x  trên D bằng 1<br /> <br /> D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của f  x  trên<br /> <br /> D.<br /> Câu 24: : Các giá trị của tham số m để hàm số y  mx3  3mx 2  3m  2 nghịch biến trên R<br /> và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là:<br /> A. 1  m  0<br /> <br /> B. 1  m  0<br /> <br /> C. 1  m  0<br /> <br /> D. 1  m  0<br /> <br /> Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC  2a , mặt bên SBC tạo với mặt đáy  ABCD<br /> một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .<br /> A. V <br /> <br /> 2 3a 3<br /> 3<br /> <br /> B. V  a 3 2<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3<br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :<br /> và d ' :<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> x  2 y  2 x 1<br /> <br /> <br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> x y2 z2<br /> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> <br /> <br /> 6<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> A. d d '<br /> <br /> B. d và d’ cắt nhau<br /> <br /> C. d và d’ chéo nhau<br /> <br /> D. d  d '<br /> <br /> Câu 27: : Cho hàm số f  x  ln  x 4  1 . Đạo hàm f ' 1 bằng:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C.<br /> 4<br /> <br /> ln 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số f  x  liên tục trên R và  f  x  dx  2 . Mệnh đề nào sau đây là Sai?<br /> 2<br /> <br /> 4|Page<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  f  x  1 dx  2<br /> <br /> A.  f  2x  dx  2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  f  2x  dx  1<br /> 1<br /> <br /> 61<br /> D.  f  x  2  dx  1<br /> 02<br /> <br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , cạnh bên SC  2a và<br /> SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.<br /> A. R  3a<br /> <br /> C. R <br /> <br /> B. R  2a<br /> <br /> 2a<br /> 3<br /> <br /> D. R <br /> <br /> a 13<br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Cho số phức z  1  3i . Khi đó:<br /> A.<br /> <br /> 1 1<br /> 3<br />  <br /> i<br /> z 4 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 1<br /> 3<br />  <br /> i<br /> z 2 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 1<br /> 3<br />  <br /> i<br /> z 2 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 1<br /> 3<br />  <br /> i<br /> z 4 4<br /> <br /> Câu 31: Gọi z1 ; z 2 là các nghiệm phức của phương trình z2  4z  5  0 . Đặt<br /> w  1  z1 <br /> <br /> 100<br /> <br />  1  z 2 <br /> <br /> 100<br /> <br /> A. w  250 i<br /> <br /> . Khi đó:<br /> B. w  251 i<br /> <br /> C. w  251<br /> <br /> D. w  250 i<br /> <br /> Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu<br /> <br /> S : x 2  y2  z2  3x  4y  4z 16  0<br /> <br /> và đường thẳng d :<br /> <br /> x 1 y  3 z<br /> <br />  . Mặt phẳng nào<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S ).<br /> A.  P  : 2x  11y  10z  105  0<br /> <br /> B.  P  : 2x  2y  z  8  0<br /> <br /> C.  P  : 2x  2y  z  11  0<br /> <br /> D.  P  : 2x  11y  10z  35  0<br /> <br /> Câu 33: Cho đồ thị C có phương trình y <br /> <br /> x2<br /> . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng<br /> x 1<br /> <br /> với C qua trục tung. Khi đó f  x  là:<br /> A. f  x   <br /> <br /> x2<br /> x 1<br /> <br /> B. f  x   <br /> <br /> x2<br /> x 1<br /> <br /> C. f  x  <br /> <br /> x2<br /> x 1<br /> <br /> D. f  x  <br /> <br /> x2<br /> x 1<br /> <br /> Câu 34: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y  ax  4x 2  1 có tiệm cận ngang là:<br /> A. a  2<br /> <br /> B. a  2 và a <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. a  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. a  1<br /> <br /> Câu 35: y  log 2  4x  2x  m  có tập xác định D  R khi:<br /> A. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 36: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường<br /> <br /> y  0, y  x ln  x  1 và x  1 xung quanh trực Ox là:<br /> <br /> 5|Page<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2