SỞ GDĐT NINH BÌNH<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA<br />
LẦN THỨ 1 - NĂM HỌC 2018 – 2019<br />
MÔN TOÁN<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
(Đề thi gồm 50 câu, 05 trang)<br />
<br />
Mã đề thi 012<br />
<br />
Họ tên thí sinh: ......................................................; Số báo danh: ..................................<br />
<br />
Câu 1: Đạo hàm của hàm số f x 2 x x là<br />
A. f x 2 x 1 .<br />
<br />
B. f x <br />
<br />
2x<br />
1.<br />
ln 2<br />
<br />
Câu 2: Phương trình 5 x 2 1 0 có tập nghiệm là<br />
A. S 3 .<br />
B. S 0 .<br />
<br />
C. f x <br />
<br />
2x x2<br />
.<br />
ln 2 2<br />
<br />
C. S 2 .<br />
<br />
D. f x 2x ln 2 1 .<br />
D. S 2 .<br />
<br />
Câu 3: Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a2 a 3 bằng<br />
A. 6 .<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. 8 .<br />
<br />
2x 1<br />
. Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />
x2<br />
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 2; .<br />
<br />
Câu 4: Cho hàm số y <br />
<br />
B. Hàm số nghịch biến trên .<br />
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; .<br />
D. Hàm số đồng biến trên .<br />
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 12 là<br />
A. 40.<br />
B. 120.<br />
C. 60.<br />
D. 20.<br />
Câu 6: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là<br />
A. 10.<br />
B. 60.<br />
C. 30.<br />
D. 20.<br />
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau.<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có 4 nghiệm phân biệt.<br />
A. m 1; 2 .<br />
<br />
B. m 1;2 .<br />
<br />
C. m 1;2 .<br />
<br />
D. m 1;2 .<br />
<br />
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là<br />
A. 36 .<br />
B. 24 .<br />
C. 42 .<br />
D. 12 .<br />
Câu 9: Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là<br />
A. A123 .<br />
B. C123 .<br />
C. P3 .<br />
D. 4 .<br />
Câu 10: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng 4 là<br />
256<br />
A. 64 .<br />
B.<br />
.<br />
C. 256 .<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
64<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 11: Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là<br />
a3<br />
a3<br />
2a 3<br />
2a 3<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
6<br />
3<br />
3<br />
6<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Câu 12: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là<br />
A. 12.<br />
B. 24.<br />
C. 8.<br />
D. 4.<br />
1<br />
Câu 13: Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm<br />
3<br />
A. x 3 .<br />
B. x 1 .<br />
C. x 3 .<br />
D. x 1 .<br />
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x 1<br />
A. \ 1 .<br />
<br />
B. 1; .<br />
<br />
4<br />
<br />
là<br />
D. .<br />
<br />
C. 1; .<br />
<br />
Câu 15: Thể tích của khối nón tròn xoay có đường kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 là<br />
A. 60 .<br />
B. 45 .<br />
C. 15 .<br />
D. 180 .<br />
Câu 16: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tích<br />
V của khối nón đã cho là<br />
a3<br />
3a 3<br />
A. V <br />
.<br />
B. V <br />
.<br />
C. V 3a 3 .<br />
D. V a 3 .<br />
3<br />
3<br />
Câu 17: Bất phương trình log 3 x 2 2 x 1 có tập nghiệm là<br />
A. S ; 1 3; .<br />
<br />
B. S ; 1 .<br />
<br />
C. S 3; .<br />
<br />
D. S 1;3 .<br />
<br />
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x e 2 x trên đoạn 1;1 .<br />
A. max y <br />
1;1<br />
<br />
ln 2 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. max y 1 e 2 .<br />
1;1<br />
<br />
C. max y 1 e 2 .<br />
<br />
D. max y <br />
<br />
1;1<br />
<br />
1;1<br />
<br />
ln 2 1<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />
A. 0 .<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
B. 1 .<br />
<br />
2 x2 1 1<br />
là<br />
x<br />
<br />
D. 2 .<br />
3<br />
<br />
Câu 20: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 x 2 . Khẳng định nào dưới đây<br />
đúng?<br />
A. d song song với đường thẳng y 4 .<br />
B. d có hệ số góc âm.<br />
C. d có hệ số góc dương.<br />
D. d song song với trục Ox .<br />
Câu 21: Cho a và b lần lượt là số hạng thứ hai và thứ mười của một cấp số cộng có công sai d 0. Giá<br />
ba<br />
trị của biểu thức log2 <br />
là một số nguyên có số ước tự nhiên bằng<br />
d <br />
A. 4 .<br />
B. 3 .<br />
C. 2 .<br />
D. 1 .<br />
Câu 22: Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi có hai đường chéo AC a ,<br />
BD a 3 và cạnh bên AA a 2 . Thể tích V của khối hộp đã cho là<br />
A. V <br />
<br />
6 3<br />
a .<br />
6<br />
<br />
B. V <br />
<br />
6 3<br />
a .<br />
4<br />
<br />
C. V 6a 3 .<br />
<br />
D. V <br />
<br />
6 3<br />
a .<br />
2<br />
<br />
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.<br />
<br />
Hàm số y 2 f x 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br />
A. 4; 2 .<br />
<br />
B. 2; 1 .<br />
<br />
Câu 24: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d<br />
<br />
C. 1; 2 .<br />
<br />
D. 2; 4 .<br />
<br />
a 0 có đồ thị như hình dưới đây.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />
a 0<br />
a 0<br />
a 0<br />
a 0<br />
A. 2<br />
.<br />
B. 2<br />
.<br />
C. 2<br />
.<br />
D. 2<br />
.<br />
b 3ac 0<br />
b 3ac 0<br />
b 3ac 0<br />
b 3ac 0<br />
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />
A. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />
B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />
C. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />
D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.<br />
Câu 26: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Người ta khoét từ hai<br />
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ<br />
số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là<br />
2<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
3<br />
2<br />
4<br />
3<br />
Câu 27: Cho a log 2 5 . Tính log 4 1250 theo a .<br />
1 4a<br />
1 4a<br />
A.<br />
.<br />
B. 2 1 4a .<br />
C.<br />
.<br />
D. 2 1 4a .<br />
2<br />
2<br />
Câu 28: Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SABC là tứ diện đều cạnh a . Thể<br />
tích V của khối chóp S. ABCD là<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
2 3<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
12<br />
2<br />
4<br />
6<br />
Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà SAC là tam giác đều cạnh a .<br />
3 3<br />
3 3<br />
3 3<br />
3 3<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
a .<br />
4<br />
12<br />
6<br />
3<br />
Câu 30: Cho hàm số f x ln x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1 .<br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .<br />
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 1; .<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .<br />
1<br />
<br />
Câu 31: Cho x 0; . Biết log sin x log cos x 1 và log sin x cos x log n 1 . Giá trị của n<br />
2<br />
2<br />
là<br />
A. 15.<br />
B. 12.<br />
C. 10.<br />
D. 11.<br />
Câu 32: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CA , AD lần lượt lấy 3; 4; 5; 6 điểm phân biệt<br />
khác các điểm A , B , C , D . Số tam giác phân biệt có các đỉnh là các điểm vừa lấy là<br />
A. 624 .<br />
B. 781 .<br />
C. 816 .<br />
D. 342 .<br />
<br />
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 3mx 2 0 có nghiệm duy nhất.<br />
A. m 0 .<br />
B. 0 m 1 .<br />
C. m 1 .<br />
D. m 0 .<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường tròn C1 và C2 lần lượt có phương trình<br />
2<br />
<br />
x 1 y 2 <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
ax b<br />
đi qua tâm của C1 , đi qua tâm<br />
xc<br />
và C2 . Tổng a b c là<br />
<br />
1 và x 1 y 2 1 . Biết đồ thị hàm số y <br />
<br />
của C2 và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 <br />
<br />
A. 2 .<br />
B. 1 .<br />
C. 8 .<br />
D. 5 .<br />
3<br />
2<br />
Câu 35: Cho hàm số y x 2 m 2 x 5 x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm<br />
số có hai điểm cực trị x1 , x2 ( x1 x2 ) thỏa mãn x1 x2 2 .<br />
A.<br />
<br />
7<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. 5.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. 1 .<br />
<br />
Câu 36: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
<br />
3cos x 1<br />
. Tổng<br />
3 cos x<br />
<br />
M m là<br />
1<br />
7<br />
3<br />
5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
6<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 37: Cho khối chóp tam giác S. ABC có đỉnh S và đáy là tam giác ABC . Gọi V là thể tích của khối<br />
chóp. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của ba mặt bên của khối chóp chia khối chóp thành hai phần. Tính theo<br />
V thể tích của phần chứa đáy của khối chóp.<br />
19<br />
27<br />
8<br />
37<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
V.<br />
V.<br />
V.<br />
V.<br />
27<br />
64<br />
27<br />
64<br />
Câu 38: Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc cạnh SA sao cho<br />
SA 4SM và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối chóp S. ABC là<br />
A. V <br />
<br />
2 5<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
2 5<br />
.<br />
9<br />
<br />
60 , AC 2 , SA ABC , SA 1 .<br />
Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , C<br />
Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là<br />
21<br />
21<br />
2 21<br />
A. d <br />
.<br />
B. d <br />
.<br />
C. d <br />
.<br />
3<br />
7<br />
7<br />
<br />
D. d <br />
<br />
2 21<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB AD 2 , SA ABC . Gọi M<br />
là trung điểm của AB . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SDM bằng<br />
A. 45 .<br />
B. 60 .<br />
C. 90 .<br />
D. 30 .<br />
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số<br />
3<br />
y x 1 3m 2 x 1 2 có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả<br />
các phần tử thuộc S là<br />
A. 4.<br />
<br />
B. 1 .<br />
<br />
C. 5.<br />
<br />
Câu 42: Số nghiệm của phương trình 50 x 2 x 5 3.7 x là<br />
A. 0 .<br />
B. 2 .<br />
C. 1 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
.<br />
3<br />
<br />
D. 3 .<br />
<br />
Câu 43: Cho mặt cầu S tâm O , bán kính bằng 2. P là mặt phẳng cách O một khoảng bằng 1 và cắt<br />
<br />
S theo một đường tròn C . Hình nón N <br />
<br />
có đáy là C , đỉnh thuộc S , đỉnh cách P một khoảng<br />
<br />
lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S và khối nón N . Tỉ số<br />
<br />
V1<br />
là<br />
V2<br />
<br />
16<br />
2<br />
1<br />
32<br />
.<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
.<br />
9<br />
3<br />
3<br />
9<br />
Câu 44: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br />
<br />
A.<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />
Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .<br />
Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây.<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 f x x 2 4 x m nghiệm đúng với<br />
mọi x 1;3 .<br />
A. m 10 .<br />
<br />
B. m 5 .<br />
C. m 2 .<br />
D. m 3 .<br />
<br />
<br />
Câu 46: Biết log 2 k 2k 2 a log c b với a , b , c là các số nguyên và a b c 1 . Tổng<br />
k 1<br />
<br />
a b c là<br />
A. 203.<br />
B. 200.<br />
C. 202.<br />
D. 201.<br />
Câu 47: Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0; 2020 để phương trình<br />
100<br />
<br />
x 1 2019 x 2020 m có nghiệm là<br />
<br />
A. 2019 .<br />
B. 2020 .<br />
C. 2021 .<br />
D. 2018 .<br />
4<br />
3<br />
2<br />
Câu 48: Cho hàm số f x mx nx px qx r m 0 . Chia f x cho x 2 được phần dư bằng<br />
2<br />
<br />
2019 , chia f x cho x 2 được phần dư bằng 2018. Gọi g x là phần dư khi chia f x cho x 2 .<br />
Giá trị của g 1 là<br />
A. 4039 .<br />
B. 4033 .<br />
C. 4037 .<br />
D. 4035 .<br />
Câu 49: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R . AB là một dây cung của đường tròn<br />
<br />
O; R <br />
O; R <br />
<br />
sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng OAB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn<br />
một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.<br />
<br />
3 7 R 3<br />
7 R3<br />
3 5 R 3<br />
5R3<br />
A. V <br />
.<br />
B. V <br />
.<br />
C. V <br />
.<br />
D. V <br />
.<br />
7<br />
7<br />
5<br />
5<br />
Câu 50: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng.<br />
Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp hộp. Gọi<br />
m<br />
h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết h <br />
với m , n là các số nguyên dương<br />
n<br />
nguyên tố cùng nhau. Tổng m n là<br />
A. 13.<br />
B. 10 .<br />
C. 12 .<br />
D. 11 .<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 012<br />
<br />