intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 013

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 013 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ………………….………………………………. Lớp: ........................ Phòng:…….............................................................................. SBD:....................... Mã đề: 013 Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0. Véc tơ pháp tuyến của (P) là     A. n  (2; 2;0) B. n  (2; 2;1) C. n  (2; 2; 1). D. n  (2; 2;1) 2 x1 1 Câu 2: Bất phương trình    27 có tập nghiệm là 3 A.  1,0  . B.  , 1 . C.  1,   . D.  ,2 . Câu 3: Phương trình ln x  2ln  x  2  có bao nhiêu nghiệm A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 4: Cho un là cấp số cộng với công sai d . Biết u5  u4  2 . Giá trị của công sai d là A. d  1. B. d  2. C. d  2. D. d  1. 2 2 Câu 5: Cho hai số phức z1 , z 2 khác không thỏa mãn z1  z2  z1 z2 và z1  z2  2 . Khẳng định nào sau đây đúng A. z1  2; z2  4 B. z1  1; z2  2 C. z1  z2  2 D. z1  z2  1 Câu 6: Gọi z là số phức có môđun nhỏ nhất thỏa mãn z  i  1  z  i . Phần thực của z bằng 3 1 3 1 A. . B. . C. . D.  . 10 10 5 5 Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , biết rằng hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. 2 Số điểm cực tiểu của hàm số y  f 4  x là   A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 8: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có ba nghiệm phân biệt là A. 2; 4  . B. 4;  . C. 2; 4 . D. ; 2 . Trang 1/6- Mã Đề 13
  2. Câu 9: Hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10: E  {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8}. S là tập hợp các số có bốn chữ số phân biệt mà các chữ số thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để số lấy ra là một số chia hết cho 3 9 2 12 11 A. . B. . C. . D. . 35 35 35 35 Câu 11: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có diện tích bằng 8, diện tích toàn phần của hình nón bằng A. (8  8 2 ) .   B. 2 2  8 8 2 .   C. 2 2  4  . D. 8 . Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  , SA  3 AB. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  , giá trị cos  bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 0. 3 4 2 Câu 13: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức 1 1 A. V  B.h B. V  B.h C. V  B.h D. V  B.h 3 3 Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2 đồng biến trên khoảng  3;  A. 4. B. 7. C. 8. D. 9. x 1 1  Câu 15: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  ;2 bằng x 1 2  1 2 A. 0 . B.  . C.  . D. 1 . 9 3 3 Câu 16: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  0; 2  . B.  0; 2  . C.  2;0  . D.  1;0  . Câu 17: Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R . Diện tích toàn phần của hình trụ A. 2 R ( R  h ). B.  Rh. C.  R 2 h . D. 2 Rh . Câu 18: Trong không gian Oxyz, các điểm A, B lần lượt thuộc x2 y 3 z 3 x 1 y  4 z  3 d1 :   ; d2 :   và C (3;2;3), sao cho C là trung điểm của AB . Hoành độ 1 1 2 1 2 1 điểm A bằng A. 2. B. 5. C. 3. D. 1. Câu 19: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng n! k n! k ! n  k  ! k n! k A. Cn  . B. Cn  . C. Cnk  . D. Cn  . k!  n  k ! n! k ! n  k  ! Trang 2/6- Mã Đề 13
  3. Câu 20: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên được cho ở hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A.  0;   . B.  1;0  . C.  ; 1 . D.  0;1 . Câu 21: S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 x  6.2x  m2  7m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1  2 x2  0 . Tổng các phần tử trong S là A. 1. B. 4. C. 7. D. 5.  x yz  Câu 22: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16  2 2 2   x  x  2   y  y  2   z  z  2  .  2x  2 y  2z 1  x y Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F  bằng x y z 8 2 1 4 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 23: Phương trình 4 x1  16 có nghiệm là A. x  1. B. x  3. C. x  2. D. x  4. Câu 24: Các số thực a và b thỏa mãn a  2  b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo. Tính a  b A. a  b  1 . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  1 . Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tập hợp nghiệm của phương trình f  x  m   m  0 có nhiều hơn hai phần tử A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  1;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;1 và mặt phẳng      P  : 2 x  2 y  z  7  0. Xét M   P  , giá trị nhỏ nhất của MA  MB  MC  MC bằng 119 402 A. 6. B. 3 2. C.. D. . 3 3 Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0. Khoảng cách từ điểm M 1; 1; 3  đến  P  bằng 5 10 5 A. . B. . C. . D. 3. 3 3 9 4 4 Câu 28: Gọi P là tích các nghiệm của phương trình log m x .log n x  14.log m x  12 log n x  4036  0 với m, n là các số nguyên dương khác 1. Khi P là một số nguyên, tìm tổng m  n để P nhận giá trị nhỏ nhất A. m  n  24 . B. m  n  48 . C. m  n  12 . D. m  n  20 . Trang 3/6- Mã Đề 13
  4. Câu 29: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  2  i A. P . B. N . C. Q . D. M . Câu 30: Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  10m , B1 B2  8 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ  4 m A. 10.213.000 đồng. B. 12.204.000 đồng. C. 13.782.000 đồng. D. 11.526.000 đồng. 6 3 Câu 31: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  40 , thì  f  2 x  dx bằng 0 0 A. 20. B. 30. C. 5. D. 10. Câu 32: Cho log 2 7  a,log 2 5  b. Biểu diễn log 35 bằng ab a b ab A. . B.. C. . D. a  b. 1 b 1 b 1 a Câu 33: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V , trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy các điểm 1 2 1 M , N , P sao cho AM  AA, BN  BB, CP  CC . Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng 2 3 6 5V V 2V 4V A. . B. . C. . D. . 9 2 5 9 Câu 34: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x ; y  0, x  0, x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 2 2 x 2x 2x x A. S   e dx . B. S   e dx . C. S    e dx . D. S    e dx . 0 0 0 0 Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x  1 2 A. D   ; 2    1;   . B. D  . C. D  ( ;  1)  (1;  ). D. D  . Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  12   y  12   z  2 2  9. Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  lần lượt là A. I  1;1; 2  , R  9. B. I 1; 1;2 , R  9. C. I 1; 1;2 , R  3. D. I  1;1; 2  , R  3. Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BD a 2 A. . B. a . C. a. D. a 2. 2 2 Trang 4/6- Mã Đề 13
  5. Câu 38: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục có chu vi bằng 8. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 8 . Câu 39: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   x 1 A. y  2 x  3. B. y  x3  1. C. y  . D. y  x 2 . x 1 2 3x Câu 40: Tích phân  e dx bằng 1 e6  e3 e3 A. 3 . B. e6  e3. C. 2 .  6 3 D. 2 e  e .  Câu 41: Họ nguyên hàm của hàm số y  x2019 là x 2018 x 2020 x 2018 A.  C. B.  C. C. 2019 x 2018  C . D.  C. 2018 2020 2019 x 1 y z  1 Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là 1 2 1 phương trình của đường thẳng vuông góc với d x y z x 1 y z x y z2 x y2 z A.   .   . B. C.   . D.   . 2 3 1 2 3 1 2 1 1 1 1 1 Câu 43: Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  tam giác ABC vuông cân tại SA  AB  2. Thể tích khối , B , chóp S . ABC bằng 4 2 8 A. . B. . C. . D. 2. 3 3 3 1 x 2dx Câu 44: Cho   x  2 2  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng 0 A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . Câu 45: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  5  0 . Giá trị của z1  z2 bằng A. 2 5 . B. 10 . C. 3 . D. 5. Câu 46: Cho a , b là hai số thực dương và khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng A. log(a  b)  log a  log b. B. log(a.b)  log a.log b. C. log(a.b)  log a  log b. D. log(a  b)  log a.log b. Câu 47: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. y   x  12  x  2  . B. y   x  12  x  2  . C. y   x  12  2  x  . D. y   x  1 x  2 2 . Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm A  5;10;0  , B  4;2;1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của MA  3MB bằng 22 2 11 2 A. . B. 11 2. C. 22 2. D. . 3 3 Trang 5/6- Mã Đề 13
  6. Câu 49: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị  C  . Đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên dưới. Biết rằng đường thẳng d : y  x cắt  C  tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau. Tổng a  b  c  d bằng 5 1 A. 0. B.  . C.  . D. 1. 3 3 Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3  , B  3;2; 1 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là A.  4;0; 4  . B.  1;0; 2 . C.  2;2;1 . D.  1;2;1 . ---------- HẾT ---------- Trang 6/6- Mã Đề 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2