Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT B Nghĩa Hưng – Nam Định
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT B Nghĩa Hưng – Nam Định dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT B Nghĩa Hưng – Nam Định
- SỞ GD & ĐT TỈNH NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG Môn thi : TOÁN (Đề thi có 10 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? 2 3 A. tanx 99. B. cos 2x . C. cot 2018x 2017. D. sin2x . 2 3 4 Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đường thẳng y 2x 1 là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 3: Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. y x3 1. B. y x3 3x2 1. C. y x3 x. D. y x4 3x 2 2. Câu 4: Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì f x0 0 hoặc f x0 0. B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0 hoặc f x0 0. C. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì f ' x0 0. D. Hàm số y f x đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0. Câu 5: Trong giỏ có đôi tất khác màu, các chiếc tất cùng đôi thì cùng màu.Lấy ngẫu nhiên ra 2 chiếc. Tính xác suất để 2 chiếc đó cùng màu? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 18 9 5 sin2x 1 Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y sin2x m đồng biến trên 12 ; 4 1 A. m 1. B. m 1. C. m . D. m 1. 2 Câu 7: Cho hàm số y f x có đồ thị (C) và lim f 2 2, lim f x 2. Mệnh đề nào x x sau đây đúng? 1
- A. (C) không có tiệm cận ngang. B. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = -2. C. (C) có đúng một tiệm cận ngang. D. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -2. Câu 8: Khối chóp tứ giá đều có tất cả các cạnh bằng 2a có thể tích V bằng: 4a3 2 a3 2 a3 3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 3 6 12 Câu 9: Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 8. 3x2 2x 1 Câu 10: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là x A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 11: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f ' x như hình bên dưới. Hàm số g x f ( 3 x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (4;7). B. (2;3). C. ; 1 . D. (-1;2). Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 1 trên đoạn [1;3] là A. min f x 3. B. min f x 6. C. min f x 5. D. min f x 37. [1;3] [1;3] [1;3] [1;3] Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB AC a, BAC 1200, mặt bên AB' C ' tại với mặt đáy (ABC) một góc 600. Gọi M là điểm thuộc cạnh A ' C ' sao cho A 'M 3MC'. Tính thể tích V của khối chóp CMBC '. a3 a3 a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 32 8 24 8 2
- Câu 14: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? x 1 y' - - y 1 1 2x 1 x 1 x 1 x2 A. y . B. y . C. y . D. y . 2x 3 x 1 1 x x 1 x1 Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 3x2 m 3 có đúng một tiệm cận đứng. m 0 m 0 m 0 A. . B. . C. . D. m . m 4 m 4 m 4 Câu 16: Cho hàm số f x liên tục trên a; b . Hãy chọn khẳng định đúng: A. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn a; b . B. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn a; b . C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn a; b . D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu trên đoạn a; b . Câu 17: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 x m xét trên đoạn [2;4], m0 là giá trị của tham số m để M đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. 1 m0 5. B. 7 m0 5. C. 4 m0 0. D. m0 8. Câu 18: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng 1 1 x3 3x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 2 x x 2x 1 x 1 x2 1 3
- Câu 19: Cho hàm số y x3 3x2 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x -2. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và cực đại tại x 0. C. Hàm số đạt cực đại tại x -2 và cực tiểu tại x 0. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và cực tiểu tại x 0. xm Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y có giá trị lớn nhất trên 2 x x 1 nhỏ hơn hoặc bằng 1. A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên tập . A. y x3 x2 10x 1. B. y x4 2x2 5. x 1 C. y . D. y cot 2x. x2 1 Câu 22: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn [0;2] là: A. Max f x 2. B. Max f x 2. [0;2] [0;2] C. Max f x 4. D. Max f x 0. [0;2] [0;2] Câu 23: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 24: Cho y f x có bảng biến thiên như sau: 4
- x -1 5 f ' x + 0 - 0 + f x a b Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. (-1;5). B. ; 1 . C. ;5 . D. 1; . Câu 25: Cho hình chóp S.ABC, M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA= 2SM, SN = 2NB, là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu (H1) và (H2) là các khối đa diện có được khi chia khối chóp S.ABC bới mặt phẳng , trong đó (H1) chứa điểm S, V (H2) chứa điểm A; V1 và V2 lần lượt là thể tích của (H1) và (H2). Tính tỉ số 1 . V2 4 5 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 5 Câu 26: Cho hàm số y x4 2x2 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị. C. Hàm số chỉ có đúng ba điểm cực trị. D. Hàm số không có cực trị. Câu 27: Giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x2 mx 1 có hia cực trị x1, x2 thỏa mãn x12 x22 6 là A. 1. B. -1. C. 3. D. -3. Câu 28: Hàm số y x2 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3 3 3 3 A. ; . B. ;3 . C. 0; . D. ; . 2 2 2 2 Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 5
- A. y x3 3x2 2. B. y x3 3x 1. C. y x3 3x2 2. D. y x4 3x2 2. Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC 2 2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 4 3a3 3a3 2 3a3 A. a3. B. . C. . D. . 3 6 3 ax 1 Câu 31: Cho hàm số y có đồ thị như dưới đây. Tính giá trị biểu thức T a 2b 3c. bx c A. T = 1. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 4. Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2sin x 3 0 trên đoạn 0;2 . A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 33: Cho hàm số f x cos2x cos x 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 1 1 1 1 A. min f x . B. min f x . C. min f x . D. min f x . 8 4 8 4 6
- 2 Câu 34: Cho hàm số f x liên tục trên và có đạo hàm f ' x x 1 x 2 x 33 . Hỏi hàm số f x có mấy điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 5. Câu 35: hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1? A. y 2 x x. B. y x5 5x2 5x 13. 1 C. y x4 4x 3. D. y x . x Câu 36: Phương trình sinx 3cosx 0 có nghiệm dạng x arc cot m k, k thì giá trị m là? 1 A. m 3. B. m . C. m 3. D. m 5. 3 Câu 37: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm phân biệt. m 4 m 0 A. 4 m 0. B. . C. . D. 4 m 0. m 0 m 4 Câu 38: Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V ' là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trung V' điểm của các cạnh tứ diện đã cho. Tỉnh tỉ số . V V' 1 V' 5 V' 3 V' 1 A. . B. . C. . D. . V 4 V 8 V 8 V 2 Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC a 2, biết SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC, là mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M và N. Tính thể tích V của khối đa diện AMNBC. 7
- 4 3 2 3 5 3 5 3 A. V a . B. V a. C. V a. D. V a . 9 27 27 54 Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên , hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số h x 2 f 3x 1 9x2 6x 4. Hãy chọn khẳng định đúng: A. Hàm số h x nghịch biến trên . 1 B. Hàm số h x nghịch biến trên 1; . 3 1 C. Hàm số h x đồng biến trên 1; . 3 D. Hàm số h x đồng biến trên . Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích của ba mặt lần lượt là 60cm2 ,72cm2 ,81cm2 . Khi đó thể tích Vcủa khối hình hộp chữ nhật gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 595. B. 592. C. 593. D. 594. cot x Câu 42: Tập xác định của hàm số y là cos x 1 A. \ k , k . B. \ k ,k. C. \ k, k . D. \ k2, k . 2 2 Câu 43: Một lớp có 12 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh đi dự hội nghị? A. 216. B. 4060. C. 1255. D. 24360. 8
- 2x 1 Câu 44: Cho hàm số y có đồ thị (C). Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến x 1 của đồ thị (C) tại M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) tại P và Q. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng PQ bằng A. 3 2. B. 4 2. C. 2 2. D. 2 Câu 45: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 0;1;2;3;4 ? A. 60. B. 24. C. 48. D. 11. Câu 46: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? x -1 0 y' - - 0 + y -1 1 0 A. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 0. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 0; . Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m 1 x3 m 1 x2 2m 1 x 5 nghịch biến trên tập xác định. 5 2 7 2 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 4 7 2 7 1 Câu 48: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x2 5 2m x 3 đồng biến trên x 1 1; . A. m . B. m 6. C. m 3. D. m 3. 1 3 Câu 49: Cho hàm số y x m 1 x2 m 3 x m2 4m 1. Tìm tất cả các giá trị thực 3 của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị. 9
- A. m > 3. B. m > 1. C. m > 4. D. -3 < m < -1. Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB' a, đáy ABC là tam giác vioong cân tại B và AC = 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 1 2 3 A. V a3. B. V 6a3. C. V a3. D. V a . 3 3 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao Đại số C2 C3 C12 C18 C4 C6 C7 C10 C11 C17 C20 C19 C21 C22 C23 C14 C15 C16 C31 C34 C37 C44 Chương 1: Hàm Số C40 C48 C49 C25 C27 C28 C29 C46 C47 C35 Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Chương 3: Nguyên Hàm - Lớp 12 Tích Phân Và Ứng Dụng (84%) Chương 4: Số Phức Hình học C13 C26 C39 C41 Chương 1: Khối Đa Diện C8 C9 C24 C30 C38 C50 Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu 10
- Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Đại số Chương 1: Hàm Số Lượng Giác Và Phương C1 C32 C33 C36 C42 Trình Lượng Giác Chương 2: Tổ Hợp - Xác C5 C43 C45 Suất Lớp 11 (16%) Chương 3: Dãy Số, Cấp Số Cộng Và Cấp Số Nhân Chương 4: Giới Hạn Chương 5: Đạo Hàm Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Đại số Chương 1: Mệnh Đề Tập Lớp 10 Hợp (0%) Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai 11
- Chương 3: Phương Trình, Hệ Phương Trình. Chương 4: Bất Đẳng Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức Lượng Giác Hình học Chương 1: Vectơ Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Tổng số câu 19 16 12 3 Điểm 3.8 3.2 2.4 0.6 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI + Mức độ đề thi: TB + Đánh giá sơ lược: Độ khó của đề thi ở mức trung bình . Quá nhiều câu hàm ở mức độ cơ bản : nhận biết , thông hiểu. Do đó đề đạt điểm khá không khó. Không có câu hỏi lớp 10. Kiến thức lớp 11 trong đề ít và hỏi cơ bản, Đề không phân loại được khá và giỏi 12
- ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-A 4-B 5-C 6-C 7-D 8-A 9-B 10-B 11-D 12-C 13-A 14-B 15-C 16-B 17-D 18-C 19-B 20-A 21-A 22-C 23-B 24-A 25-D 26-C 27-D 28-C 29-A 30-B 31-A 32-D 33-A 34-A 35-A 36-B 37-D 38-D 39-D 40-C 41-B 42-C 43-B 44-C 45-C 46-A 47-D 48-D 49-A 50-C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B. 2 2 Vì 1 nên phương trình cos 2x vô nghiệm. 3 3 3 Câu 2: Chọn D. Xét phương trình hoành độ hoành độ giao điểm x3 x 2 2 x 1 x3 3x 1 0 (1) 3 1 1 1 Đặt x 1 t, t 0, phương trình 1 trở thành t t 3 1 t 1 0 t 1 t3 1 0 t3 2 t3 t3 1 0 1 5 t3 2 1 5 t3 2 1 5 t3 2 1 5 t3 2 13
- 1 5 1 5 1 1 5 3 1 5 1 5 3 1 5 t3 x3 3 3 2 2 1 5 2 2 2 2 3 2 1 5 1 5 1 1 5 3 1 5 t3 x3 3 2 2 2 2 3 1 5 2 Nên phương trình (1) có một nghiệm. Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đường thẳng y 2x 1 là 1. Lưu ý: Khi giải trắc nghiệm ta có thể giải phương trình (1) bằng cách bấm máy tinh, ta được 1 nghiệm như sau. Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đường thẳng y 2x 1 là 1. Câu 3: Chọn A. + Hàm số y x3 1 có tập xác định D . Có: y ' 3x2 0, x nên hàm số đồng biến trên . Do đó hàm số y x3 1 không có cực trị. Vậy đáp án A đúng. + Hàm số y x3 3x2 1 có tập xác định D . x 0 Có: y ' 3x2 6x; y ' 0 3x2 6x 0 . x 2 Dấu của y’: -2 0 + + 0 - 0 + Quan sát dấu của y’ ta thấy hàm số có hai cực trị. Vậy đáp án B sai. 14
- + Hàm số y x3 x có tập xác định D . 3 x 3 Có: y ' 3x2 1; y ' 0 3x2 1 0 . 3 x 3 Dấu của y’: 3 3 + 3 3 + 0 - 0 + Quan sát dấu của y’ ta thấy hàm số y x3 x có hai cực trị. Vậy đáp án C sai. + Hàm số y x4 3x2 2 có tập xác định D . Có: y ' 4x3 6x 2x 2x2 3 ;y' 0 2x 0 x 0. Dấu của y’: 0 + - 0 + Quan sát dấu của y’ ta thấy hàm số y x4 3x2 2 có một cực trị. Vậy đáp án D sai. Câu 4: Chọn B. + Khẳng định A sai. y '(0) 0 Thật vậy, xét hàm số y x4 với mọi x . Ta có y ' 4x3; y '' 12x2. Suy ra nhưng y''(0) 0 x = 0 vẫn là điểm cực tiểu của hàm số vì x = 0 là nghiệm bội lẻ của phương trình y ' 0 và qua x = 0 ta có y ' đổi dấu từ (+) sang (-). Để khẳng định A đúng thì ta cần xét thêm yếu tốc là hàm số y f ( x) có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x0. + Khẳng định C sai. Thật vậy, xét hàm số y x x2 có tập xác định D . 15
- x x Có: y ' hàm số không có đạo hàm tại x = 0. x2 x Bảng biến thiên: x 0 + y' - + y + + 0 Qua bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số y x vẫn đạt cực trị tại x = 0 dù tại đó y ' 0 không xác định. + Khẳng định D sai. Thật vậy, xét hàm số y x2 có tập xác định D . Có y ' 2x y ' 0 x 0 Bảng biến thiên: x 0 + y' - 0 + y + + 0 Quan sát bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đạt cực trị tại x = 0 và y ' 0 xác định. + Khẳng định B đúng vì qua hai ví dụ đã xét ở các khẳng định C và D ta nhận thấy hàm số y f x có thể đạt cực trị tại điểm x0 mà tại đó f ' x0 0 hoặc f ' x0 không xác định. Câu 5: Chọn C. 2 Lấy 2 chiếc từ 10 chiếc tất, số cách lấy là: C10 45 Lấy 2 chiếc cùng màu từ 10 chiếc tất, số cách lấy là: A C51 5 16
- A 1 Xác suất để lấy được một đôi tất cùng màu: P . 9 Câu 6: Chọn C. sin2x 1 y 1 ; x ; sin2x m 12 4 1 Có x 2x sin2x 1 12 4 6 2 2 1 Đặt t sin2x, t 1 2 t 1 1 Hàm số (1): y ; t 1 tm 2 1 1 1 m m Điều kiện: m ;1 2 2 2 1 m m 1 m1 y'c .t 'x . Có t 'x 2cos2x. Khi 2x 0 2x 0 cos2x 1 t 'x 0x ; t m2 6 2 2 12 4 m 1 y 'x .t ' 0; t ' x 0 2 x Hàm số y t 1 1 đồng biến trên ;1 t m tm 2 1 m 1 2 m m 1 1 1 m. m 1 2 m 2 17
- Câu 7: Chọn D. Câu 8: Chọn A. 2 SABCD 2a 4a2. Gọi O AC BD SO ABCD . 1 AO AC a 2 SO SA2 AO2 a 2 . 2 1 4a3 2 V .SO.SABCD . 3 3 Câu 9: Chọn B. Khối đa diện đều loại {3;4} là khối bát diện đều nên có số cạnh là 12. Câu 10: Chọn B. 1 Tập xác định của hàm số đã cho là D ;1 \ 0 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận 3 ngang. Ta có lim y ; lim y nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 0 x0 x0 3x2 2x 1 Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số y là 1. x Câu 11: Chọn D. Xét x 3. g x f 3 x g' x f ' 3 x 18
- Hàm số g x đồng biến g ' x 0 f ' 3 x 0 3 x 1 x 4 . Do đó 1 x 2 1 3 x 4 1 x 2 Xét x > 3 g x f x 3 g ' x f ' x 3 Hàm số g x đồng biến g ' x 0 f ' x 3 0 1 x 3 1 2 x 4 . Do đó 3 x 4 hoặc x 7. x 3 4 x 7 Câu 12: Chọn C. Hàm số f x x3 3x 1 liên tục trên đoạn [1;3] f ' x 3x2 3 0, x [1;3]; f 1 5; f 3 37 Vậy min f x 5. 1;3 Câu 13: Chọn A. a Gọi I là trung điểm của B ' C ' AI ' B 'C' IA'B' 600 A ' I . 2 B ' C ' A; I a 3 Ta có AB ' C ' ; ABC AIA ' 600 AA ' . B ' C ' AA ' 2 19
- Lại có 1 SMCC ' SA ' CC ' 4 1 VCMBC ' VBA' CC ' 4 1 1 1 . VABC. A' B ' C ' .SABC .AA' 4 3 12 1 1 2 1 3 a 3 a3 . AB sin1200.AA' .a2. . . 12 2 24 2 2 32 Câu 14: Chọn B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y =1 và hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ác định nên chọn B. Câu 15: Chọn C. Xét phương trình x 3 3x2 m 0 x3 3x2 m* Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y f x . x 0 Xét hàm số f x x3 3x2 có f ' x 3x2 6x, f ' x 0 x 2 Bảng biến thiên của hàm số f x x -1 0 2 f ' x + 0 - 0 + f x a -4 -4 x 1 Đồ thị hàm số y có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình (*) phải thỏa mãn x3 3x2 m một trong các trường hợp sau: +) TH1: Phương trình (*) có duy nhất nghiệm x 1. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 113 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
6 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 10 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 5 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
35 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 001)
19 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 5 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn