intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 – 2019 Trường THCS&THPT Nguyễn Viết Xuân Môn: TOÁN                  ĐỀ MINH HỌA                                      Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  (Đề gồm có 6 trang, 50 câu trắc nghiệm) Câu 1.  Khẳng định nào sau đây là sai?  A. x  2   3  2  x  x  2  0 .    B. x  3  2  x  3  4 .  x ( x  2) C.  2  x  2 .        D. x  2  x  2 .  x2 Câu 2. Tập xác định của hàm số   là:  A.      B.      C.      D.    Câu 3. Cho hàm số  y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây :  Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng  A. 2.     B. 1.       C. 2.         D. 1.   Câu 4.  Cho  các  số  a ,  b ,  c ,  d   thỏa  mãn  0  a  b  1  c  d .  Số  lớn  nhất  trong  4   số  log a b ,  log b c ,  log c d ,  log d a  là  A. log b c .      B. log d a .    C. log a b .      D. log c d .  Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?  1 A.  sin xdx  cos x  C .        B.  dx  ln x  C , x  0 .  x ax C.  a x dx   C , (0  a  1) .       D.  e x dx  e x  C .   ln a Câu 6. Điểm M biểu diễn số phức  z  3  5i  trong mặt phẳng tọa độ phức là:  A.  M (3; 5) .    B.  M (5;3) .       C.  M (3; 2) .      D.  M (3;5) .   Câu 7. Trong không gian, cho tam giác vuông  ABC  tại A , AB  a  và AC  a 3 . Tính độ dài đường  sinh  l  của hình nón, nhận được khi quay tam giác  ABC  xung quanh trục  AB .  A. l  a B. l  a 2 C. l  a 3 D. l  2a   Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   P   có phương trình: 3x  4y  2z  4  0   và điểm  A 1; 2; 3  . Tính khoảng cách  d từ  A đến   P  .  5 5 5 5 A. d  B. d  C. d  D. d    9 29 29 3 Câu 9. Bất phương trình  x  3  1 có nghiệm là  A. 3  x  4 .              B. 2  x  3 .            C. x  2  hoặc  x  4 .           D. x  3 . 
  2. Câu 10. Nghiệm của phương trình   là.  A.        B.    C.        D.    Câu 11. Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?  y O x   4 2 A. y  x  2 x .          B. y  x  2 x 2  1 .    4 C. y  x 4  2 x 2 .          D. y   x 4  2 x 2 .  Câu 12. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  log2  x 2  2x  3  .  A. D   ; 1   3;   B. D  1; 3   C. D   ; 1   3;   D. D   1; 3    Câu 13. Hàm số  F ( x)  7sin x  cos x  1  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?  A. f  x   sin x  7 cos x .        B. f  x    sin x  7 cos x .    C. f  x   sin x  7 cos x .        D. f  x    sin x  7 cos x .  Câu 14. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?  A. Nếu a và b cùng nằm trong một mặt phẳng và vuông góc với c thì a // b.  B. Nếu a // b và c   a thì c   b.  C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.   D. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng   song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa  b và c.  Câu 15. Các điểm biểu diễn các số phức  z  3  bi (b  ) trong mặt phẳng tọa độ, nằm trên đường thẳng  có phương trình là:  A.  y  b .       B.  y  3 .       C.  x  3 .     D.  x  b .   Câu 16. Trong không gian  Oxyz , mặt cầu  x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0  có bán kính bằng  A. 3 3 .    B. 9 .        C. 3 .      D. 3 .  Câu 17. Cho hình chóp  S .ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy,  đường thẳng  SC  tạo với đáy một góc bằng  60 . Thể tích của khối chóp  S .ABC  bằng 
  3. a3 a3 a3 3a 3 A. .    B. .       C. .    D. .  8 4 2 4 Câu 18. Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD có  AB  1  và AD  2  . Gọi  M , N  lần lượt là  trung điểm của  AD  và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ . Tính  diện tích toàn phần  S tp  của hình trụ đó.  A. S tp  4  B. Stp  2 C. S tp  6  D. S tp  10    Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm  A  0;1;1  và  B 1;2; 3  . Viết phương trình  của mặt phẳng   P   đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB .  A. x  y  2z  3  0 B. x  y  2z  6  0   C. x  3y  4z  7  0 D. x  3y  4z  26  0      Câu 20. Trong mặt phẳng  Oxy  cho  a  1;3 , b   2;1 . Tích vô hướng của 2 vectơ  a.b  là:  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Câu 21. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là   và  . Công sai của cấp số cộng đó là:  A. 5      B. 6        C. 7      D. 8  Câu 22. Giải bất phương trình  log 2  3x  1   3 .  1 10 A. x  3 B. x 3 C. x  3 D. x  3 3 5 3 5 Câu 23. Cho hàm số  f  liên tục trên đoạn  [0;6] . Nếu   f ( x)dx  2  và   f ( x)dx  7  thì   f ( x)dx  có giá trị  1 1 3 bằng.  A.  5 .      B. 5 .       C.  9 .      D.  9 .  Câu 24.  bằng.  A.        B.          C.        D.    1 1 x Câu 25. Đồ thị hàm số  y   có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.  x A. 2 .      B. 0 .        C. 3 .      D. 1 .     Câu 26. Cho hệ trục tọa độ   O; i ; j  . Tọa độ  i  là:      A. i  1;0  . B. i   0;1 . C. i   1;0  . D. i   0;0  . Câu 27. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số  f  x    x 3  tại điểm  M  2;8   là:  A. 12      B. -12        C. 192     D. -192   Câu 28. Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo  (tính  15 gần đúng đến hàng phần trăm).  A. 4,19 cm .    B. 4,18cm .      C. 95, 49 cm .    D. 95,50 cm . 
  4. Câu 29. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?   A. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến d thành d’.   B. Phép tịnh tiến theo vectơ   có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d’.  C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’.   D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.   Câu 30. Một người gửi M triệu đồng  vào ngân hàng  với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút  tiền ra  khỏi ngân hàng thì cứ sau  mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập  vào  vốn để  tính lãi cho năm tiếp  theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được nhiều hơn gấp đôi số tiền mang đi gửi?  A. 10 năm.    B. 7 năm.      C. 8 năm.    D. 9 năm.  Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy  bằng 450.  Tính độ dài SA theo a.  A.       B. a        C. 2a       D.    Câu 32. Phương trình  log 2 ( x  1)  1   có nghiệm là  1 1 A. x  .     B. x  .       C. x  3.     D. x  2.   2 3 1   Câu 33. Nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   2 x  2 thỏa mãn  F    1  là  sin x 4 2 2 A.  cot x  x 2  .          B.  cot x  x 2  .  16 16 2 C.   cot x  x2 .          D.  cot x  x 2  .   16 Câu 34. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây: A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.  B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.  C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ 3 thì chúng song song với  nhau.  D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì chúng sẽ cắt mặt  phẳng còn lại.  2 Câu 35.  Giả  sử  hàm  số  f   liên  tục  trên  đoạn  [0; 2]   thỏa  mãn   f ( x)dx  6 .  Giá  trị  của  tích  phân  0  2  f (2sin x) cos xdx  là   0 A.  6 .     B.  6 .        C.  3 .     D.  3 .   Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm  A 1; 0;2   và đường thẳng  d có phương trình:  x 1 y z 1   . Viết phương trình đường thẳng   đi qua  A , vuông góc và cắt  d .   1 1 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 A.   B.     1 1 1 1 1 1
  5. x 1 y z 2 x 1 y z 2 C.   D.     2 2 1 1 3 1 Câu 37. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức   bằng 1024. Hãy tìm hệ số a của số hạng ax12 trong khia triển đó. Đáp số của bài toán là:  A. 100     B. 120       C.150     D. 210  Câu 38. Cho hình phẳng  giới hạn  bởi các đường  y  2 x 2 , y 2  4 x  quay xung quanh trục Ox. Thể tích  của khối tròn xoay tạo thành bằng: 88 9 4 6 A. V  .    B. V  .      C. V  .    D. V  .    5 70 3 5 Câu 39. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức  z  thỏa mãn điều  kiện: z  z  3  4     7 A. Đường thẳng  x   .  2 13 B. Đường thẳng  x   .  2 7  3 1  3 C. Hai đường thẳng  x    với   x    , đường thẳng  x   với   x    .     2 2  2 2   1 D. Đường thẳng  x   .  2 3x  m Câu 40.  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m  để  hàm  số  y  đồng  biến  trên  khoảng  xm (  ; 4)?   A. 3.       B. 4.         C. 5.       D. Vô số.  Câu 41. Biết bất phương trình  log 5  5  1 .log 25  5  5   1  có tập nghiệm là đoạn   a; b  .  Giá trị của  x x 1 a  b  bằng.  A. 2  log 5 156.   B. 2  log 5 156.     C. 2  log 5 26.   D. 1  log 5 156.   Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  y   x 3  3x 2  m  2  có 5 điểm cực trị ?  A. 3.      B. 6.        C. 4.      D. 5. 
  6. Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng  600.  Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng  a a 3a 3a A. .      B..        C. .    D. .  2 4 2 4 Câu 44. Cho hàm số  y  x 4  2  m2  1 x 2  m 4  có đồ thị là   C  . Gọi A, B, C là  ba điểm cực trị của   C  ,   S1  và  S2  lần lượt là phần diện tích của tam giác  ABC  phía trên và phía dưới trục hoành. Có bao nhiêu  S1 1 giá trị thực của tham số  m  sao cho   ?  S2 3 A. 1.       B. 2.         C. 4.       D. 3.   Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều  ABC.ABC   có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng  MN   NB  M  AC;  N  BC   là đường vuông góc chung của  AC  và  BC  . Tỷ số   bằng  NC  5 3 2 A. .    B. .        C .      D. 1.   2 2 3 Câu 46.  Cho  hàm  số  y  f  x  .  Biết  hàm  số  y  f   x    có  đồ  thị  như  hình  vẽ  bên  dưới.  Hàm  số  y  f  3  x 2   đồng biến trên khoảng  y 6 1 O 2 x   A.  2;3 .    B.  2; 1 .      C.  1;0  .    D.  0;1 .  Câu 47. Cho khối cầu   S   tâm  I , bán kính  R  không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao  h  và bán  kính đáy  r  nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao  h  theo  R  sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.      O       O   2R 3 R 2 R 3 A. h  .  B. h  .      .    C. h  D. h  R 2 .  3 2 2 Câu 48. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A 1; 2;1 ,  B  2; 1;3 . Tìm điểm  M  trên mặt phẳng   Oxy   sao cho  MA2  2MB 2  lớn nhất.  3 1  1 3  A. M  ; ; 0  .  B. M  ;  ;0  .    C. M  0;0;5  .   D. M  3; 4; 0  .  2 2  2 2 
  7. Câu 49.  Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  giả  sử  M   là  điểm  biểu  diễn  số  phức  Z   thỏa  mãn  z  2  z  2  8 . Tập hợp những điểm  M  là ?  x2 y 2 x2 y 2 A.   E  :   1 .          B.   E  :   1 .  16 12 12 16 2 2 2 2 C.   T  :  x  2   y  2  64 .       D.   T  :  x  2    y  2  8 .   x  4y  Câu 50. Cho  x, y  là các số thực dương thoả mãn  log 2    2 x  4 y  1.  Giá trị nhỏ nhất của biểu   x y  2 x 4  2 x2 y 2  6 x 2 thức  P  3  bằng   x  y 9 16 25 A. 4.       B. .        C. .      D. .  4 9 9   -----------------------Hết ------------------------- 
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA   Câu 1  Câu 2  Câu 3  Câu 4  Câu 5  Câu 6  Câu 7  Câu 8  Câu 9  Câu 10  D  A  C  D  A  A  D  C  C  C  Câu 11  Câu 12  Câu 13  Câu 14  Câu 15  Câu 16  Câu 17  Câu 18  Câu 19  Câu 20  A  C  A  D  C  C  B  A  A  A  Câu 21  Câu 22  Câu 23  Câu 24  Câu 25  Câu 26  Câu 27  Câu 28  Câu 29  Câu 30  B  A  B  C  D  A  B  B  C  D  Câu 31  Câu 32  Câu 33  Câu 34  Câu 35  Câu 36  Câu 37  Câu 38  Câu 39  Câu 40  D  C  A  A  D  B  D  D  C  B  Câu 41  Câu 42  Câu 43  Câu 44  Câu 45  Câu 46  Câu 47  Câu 48  Câu 49  Câu 50  A  A  D  B  B  C  A  D  A  C    ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1.  Khẳng định nào sau đây là sai?  A. x  2   3  2  x  x  2  0 .    B. x  3  2  x  3  4 .  x ( x  2) C.  2  x  2 .        D. x  2  x  2 .  x2 Đáp án : D  Hướng dẫn giải: x  2  x  2   Câu 2. Tập xác định của hàm số   là:  A.      B.      C.      D.    Câu 3. Cho hàm số  y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây :  Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng  A. 2.     B. 1.       C. 2.         D. 1.   Câu 4.  Cho  các  số  a ,  b ,  c ,  d   thỏa  mãn  0  a  b  1  c  d .  Số  lớn  nhất  trong  4   số  log a b ,  log b c ,  log c d ,  log d a  là  A. log b c .      B. log d a .    C. log a b .      D. log c d .  Chọn D.   0  b  1  c log b c  log b 1 logb c  0 Ta có:       0  a  1  d log d a  log d 1 log d a  0 0  a  b  1 log a a  log a b 1  log a b Và     .  1  c  d log c c  log c d 1  log c d Vậy  log c d  là số lớn nhất. 
  9. a  0, 2 b  0,3  Cách khác: có thể dùng máy tính với      0  0, 2  0,3  1  2  3 .   c  2 d  3 Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?  1 A.  sin xdx  cos x  C .        B.  dx  ln x  C , x  0 .  x ax C.  a x dx   C , (0  a  1) .       D.  e x dx  e x  C .   ln a Đáp án : A.  Hướng dẫn giải:  sin xdx   cos x  C Câu 6. Điểm M biểu diễn số phức  z  3  5i  trong mặt phẳng tọa độ phức là:  A.  M (3; 5) .    B.  M (5;3) .       C.  M (3; 2) .      D.  M (3;5) .                    Đáp án : A. Câu 7. Trong không gian, cho tam giác vuông  ABC  tại A , AB  a  và AC  a 3 . Tính độ dài đường  sinh  l  của hình nón, nhận được khi quay tam giác  ABC  xung quanh trục  AB .  A. l  a B. l  a 2 C. l  a 3 D. l  2a   Lời giải:  Chọn D  B A C Xét tam giác  ABC vuông tại  A ta có  BC 2  AC 2  AB 2  4a  BC  2a   Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác   l  BC  2a Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   P   có phương trình: 3x  4y  2z  4  0   và điểm  A 1; 2; 3  . Tính khoảng cách  d từ  A đến   P  .  5 5 5 5 A. d  B. d  C. d  D. d    9 29 29 3 Lời giải:  Chọn C Khoảng cách từ điểm  A đến   P  là  d    3.1  4. 2  2.3  4  5 32  42  22 29
  10. Câu 9. Bất phương trình  x  3  1 có nghiệm là  A. 3  x  4 .              B. 2  x  3 .            C. x  2  hoặc  x  4 .           D. x  3 .  Đáp án : C x  3 1 x  4 Hướng dẫn giải: x  3  1    .   x  3  1 x  2 Câu 10. Nghiệm của phương trình   là.  A.        B.    C.        D.    Câu 11. Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?  y O x   A. y  x 4  2 x 2 .          B. y  x 4  2 x 2  1 .    C. y  x 4  2 x 2 .          D. y   x 4  2 x 2 .  Chọn A.   Dựa vào đồ thị ta thấy   Đồ thị có  3  điểm cực trị và đi qua gốc tọa độ  O  nên loại đáp án B, C.    Nhánh cuối là một đường đi lên nên  a  0     chọn đáp án A.   Câu 12. Tìm tập xác định  D  của hàm số  y  log2  x 2  2x  3  .  A. D   ; 1   3;   B. D  1; 3   C. D   ; 1   3;   D. D   1; 3    Lời giải  Chọn C 2   y  log2 x 2  2x  3 . Hàm số xác định khi  x  2x  3  0  x  1  hoặc x  3   Vậy tập xác định:  D   ; 1   3;     Câu 13. Hàm số  F ( x)  7sin x  cos x  1  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?  A. f  x   sin x  7 cos x .        B. f  x    sin x  7 cos x .    C. f  x   sin x  7 cos x .        D. f  x    sin x  7 cos x .  Đáp án : D Hướng dẫn giải:  F '( x)  7 cos x  sin x   Câu 14. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?  A. Nếu a và b cùng nằm trong một mặt phẳng và vuông góc với c thì a // b. 
  11. B. Nếu a // b và c   a thì c   b.  C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.   D. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng   song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.    Câu 15. Các điểm biểu diễn các số phức  z  3  bi (b  ) trong mặt phẳng tọa độ, nằm trên đường thẳng  có phương trình là:  A.  y  b .       B.  y  3 .       C.  x  3 .     D.  x  b .   Đáp án : C. Hướng dẫn giải Các điểm biểu diễn số phức  z  3  bi (b  )  có dạng  M (3; b)  nên nằm trên đường thẳng  x  3   Câu 16. Trong không gian  Oxyz , mặt cầu  x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0  có bán kính bằng  A. 3 3 .    B. 9 .        C. 3 .      D. 3 .  Lời giải  Chọn C.   Mặt cầu có tâm  I  1; 2;1 , bán kính  R  3 .  Câu 17. Cho hình chóp  S .ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy,  đường thẳng  SC  tạo với đáy một góc bằng  60 . Thể tích của khối chóp  S .ABC  bằng  a3 a3 a3 3a 3 A. .    B. .       C. .    D. .  8 4 2 4 Lời giải  Chọn B.   S A C B   2 a 3 Diện tích  ABC  là  S ABC  .  4 SA   ABC   nên  AC  là hình chiếu của  SC  lên   ABC  .    SC ,  ABC       60 .  SC , AC   SCA SAC  vuông tại  A  có  SCA  60 , ta có  SA  AC.tan SCA   a 3 .  1 1 a2 3 a3 Thể tích khối chóp là  V  .SABC .SA  . .a 3  .  3 3 4 4
  12. Câu 18. Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD có  AB  1  và AD  2  . Gọi  M , N  lần lượt là  trung điểm của  AD  và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ . Tính  diện tích toàn phần  S tp  của hình trụ đó.  A. S tp  4  B. Stp  2 C. S tp  6  D. S tp  10    Lời giải:  Chọn A  AD Quay hình chữ nhật  ABCD  xung quanh  MN nên hình trụ có bán kính  r  AM  1 2 Vậy diện tích toàn phần của hình trụ  Stp  2r .AB  2r 2  2  2  4   Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai điểm  A  0;1;1  và  B 1;2; 3  . Viết phương trình  của mặt phẳng   P   đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB .  A. x  y  2z  3  0 B. x  y  2z  6  0   C. x  3y  4z  7  0 D. x  3y  4z  26  0   Lời giải:  Chọn A  Mặt phẳng   P  đi qua  A  0;1;1 và nhận vecto  AB  1;1;2  là vector pháp tuyến  P  : 1 x  0   1 y  1  2 z  1  0  x  y  2z  3  0      Câu 20. Trong mặt phẳng  Oxy  cho  a  1;3 , b   2;1 . Tích vô hướng của 2 vectơ  a.b  là:  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Lời giải  Đáp án : A     Hướng dẫn giải: Ta có  a  1;3 , b   2;1 , suy ra  a.b  1. 2   3.1  1.  Câu 21. Cho cấp số cộng có số hạng đầu là   và  . Công sai của cấp số cộng đó là:  A. 5      B. 6      C. 7      D. 8  Câu 22. Giải bất phương trình  log 2  3x  1   3 .  1 10 A. x  3 B. x 3 C. x  3 D. x  3 3 Lời giải  Chọn A 1 log 2 3x  1  3 . Điều kiện:  3x  1  0  x      3 Phương trình  3x  1  23  3x  9  x  3   5 3 5 Câu 23. Cho hàm số  f  liên tục trên đoạn  [0;6] . Nếu   f ( x)dx  2  và   f ( x)dx  7  thì   f ( x)dx  có giá trị  1 1 3 bằng.  A.  5 .      B. 5 .     C.  9 .      D.  9 .  Đáp án : B.  Hướng dẫn giải
  13. 5 1 5 3 5  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx    f ( x)dx   f ( x)dx  7  2  5 .  3 3 1 1 1 Câu 24.  bằng.  A.        B.        C.        D.    1 1 x Câu 25. Đồ thị hàm số  y   có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.  x A. 2 .      B. 0 .      C. 3 .      D. 1 .  Chọn D.   TXĐ:  D  ;1 .  1 1 1  2 1 1 x Ta có  lim    lim x x x  0 .  x  x x  1 Do đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là  y  0 .  1 1 x x 1 1 lim  lim  lim  x0 x x 0 x 1 1 x x 0  1 1 x 2     Do đó, đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.  Vậy số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là  1 .     Câu 26. Cho hệ trục tọa độ   O; i ; j  . Tọa độ  i  là:      A. i  1;0  . B. i   0;1 . C. i   1;0  . D. i   0;0  . Lời giải Đáp án : A.   Hướng dẫn giải: Véc tơ  đơn vị  i  1;0  .  Câu 27. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số  f  x    x 3  tại điểm  M  2;8   là:  A. 12      B. -12      C. 192     D. -192   Câu 28. Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo  (tính  15 gần đúng đến hàng phần trăm).  A. 4,19 cm .    B. 4,18cm .    C. 95, 49 cm .    D. 95,50 cm .  Đáp án : B.  Hướng dẫn giải: Độ  dài  của  cung  rad   trên  đường  tròn  được  tính  bằng  công  thức:  15   .R  .20  4,18cm .  15 15 Câu 29. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?   A. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến d thành d’.   B. Phép tịnh tiến theo vectơ   có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d’.  C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d’.   D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.  
  14. Câu 30. Một người gửi M triệu đồng  vào ngân hàng  với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút  tiền ra  khỏi ngân hàng thì cứ sau  mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập  vào  vốn để  tính lãi cho năm tiếp  theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được nhiều hơn gấp đôi số tiền mang đi gửi?  A. 10 năm.    B. 7 năm.    C. 8 năm.    D. 9 năm.  HD n Áp dụng:  Pn  P0 1  r   2 P0  n  log1 r 2  8,5    Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và đáy  bằng 450.  Tính độ dài SA theo a.  A.       B. a      C. 2a       D.    Câu 32. Phương trình  log 2 ( x  1)  1   có nghiệm là  1 1 A. x  .     B. x  .     C. x  3.     D. x  2.   2 3 1   Câu 33. Nguyên hàm  F  x   của hàm số  f  x   2 x  2 thỏa mãn  F    1  là  sin x 4 2 2 2 2 A.  cot x  x  .        B.  cot x  x  .  16 16 2 C.   cot x  x2 .        D.  cot x  x 2  .  16 Đáp án : A.  1    2 Hướng dẫn giải:   2 x  2 dx  x 2  cot x  C .  F    1  nên  C   .   sin x   4 16   Câu 34. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:  A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau;  B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;  C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau;  D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì chúng sẽ cắt mặt phẳng  còn lại.  2 Câu 35.  Giả  sử  hàm  số  f   liên  tục  trên  đoạn  [0; 2]   thỏa  mãn   f ( x)dx  6 .  Giá  trị  của  tích  phân  0  2  f (2sin x) cos xdx  là   0 A.  6 .     B.  6 .      C.  3 .     D.  3 .   Đáp án : D.  Hướng dẫn giải Đặt  t  2sin x  dt  2cos xdx  và  x  0   2  t  0  2   2 2 f (t ) 12 Vậy   f (2sin x) cos xdx   dt   f (t )dt  3 .  0 0 2 20
  15. Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho điểm  A 1; 0;2   và đường thẳng  d có phương trình:  x 1 y z 1   . Viết phương trình đường thẳng   đi qua  A , vuông góc và cắt  d .   1 1 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 A.   B.     1 1 1 1 1 1 x 1 y z 2 x 1 y z 2 C.   D.     2 2 1 1 3 1 Lời giải:  Chọn B x 1 y z 1  Đường thẳng  d : 1   1 2 có vecto chỉ phương  u  1;1;2     Gọi   P  là mặt phẳng qua điểm  A và vuông góc với đường thẳng  d , nên nhận vecto chỉ  phương của  d  là vecto pháp tuyến  P  : 1 x  1  y  2 z  2   x  y  2z  5  0    Gọi  B là giao điểm của mặt phẳng   P  và đường thẳng  d  B 1  t ; t ;  1  2t     Vì  B  P   1  t   t  2  1  2t   0  t  1  B 2;1;1         Ta có đường thẳng   đi qua  A  và nhận vecto  AB  1; 1;1  1 1;1; 1  là vecto chỉ  x 1 y z 2 phương   :    .  1 1 1 Câu 37. Cho biết tổng tất cả các hệ số của khai triển nhị thức   bằng 1024. Hãy tìm hệ số a của số hạng ax12 trong khia triển đó. Đáp số của bài toán là:  A. 100     B. 120     C.150      D. 210  Câu 38. Cho hình phẳng  giới hạn  bởi các đường  y  2 x 2 , y 2  4 x  quay xung quanh trục Ox. Thể tích  của khối tròn xoay tạo thành bằng: 88 9 4 6 A. V  .    B. V  .    C. V  .    D. V  .    5 70 3 5 Đáp án : D. Hướng dẫn giải
  16. Với  x   0;2   thì  y 2  4x  y  4x   Tọa độ giao điểm của đường  y  2 x 2  với  y 2  4x  là các điểm O(0; 0)  và  A(1;2) . Vậy thể tích  1 1 6 của khối tròn xoay cần tính là: V    .4xdx    .4x 4dx   . .    0 0 5 Câu 39. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức  z  thỏa mãn điều  kiện: z  z  3  4     7 A. Đường thẳng  x   .  2 13 B. Đường thẳng  x   .  2 7  3 1  3 C. Hai đường thẳng  x    với   x    , đường thẳng  x   với   x    .     2 2   2 2   1 D. Đường thẳng  x   .  2 Đáp án C  Hướng dẫn giải Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn của số phức  z  x  yi  trong mặt phẳng phức   x, y  R  .   1  3  x  2         x   2    Theo đề bài ta có :  | z  z  3 | 4 | x  yi  x  yi  3 | 4 | 2 x  3 | 4       7  3  x        x     2  2 7  3 Vậy tập hợp điểm  M  x, y  cần tìm là đường thẳng đường thẳng  x    với   x    và  2 2   1  3 đường thẳng  x   với   x      2 2  (Ở câu này học sinh có thể biến đổi sai để có kết quả là đáp án B hoặc kết luận không đúng tập hợp điểm M dẫn đến đáp án C hoặc D) 3x  m Câu 40.  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m  để  hàm  số  y  đồng  biến  trên  khoảng  xm (  ; 4)?   A. 3.       B. 4.       C. 5.       D. Vô số.  HD 2m y'  2  x  m   3x  m 2 m  0 hàm số  y  đồng biến trên khoảng  ( ; 4)   0m4 xm m   ; 4   
  17. Câu 41. Biết bất phương trình  log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1  có tập nghiệm là đoạn   a; b  .  Giá trị của  a  b  bằng.  A. 2  log 5 156.     B. 2  log 5 156.     C. 2  log 5 26.     D. 1  log 5 156.   HD 1      log 5 5 x  1 . 1  log 25 5 x  1   1 log 5 5 x  1 .log 25 5 x 1  5  1  2      2 x  x   log 5 5  1  log 5 5  1  2  0       2  log 5 5 x  1  1  1 26   5 x  1  5  log 5  x  log 5 6 25 25 Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  y   x 3  3x 2  m  2  có 5 điểm cực trị ?  A. 3.      B. 6.      C. 4.      D. 5.  HD C  : y  x 3  3x 2  m  2  y '   x 2  6 x   y  m  6    x  0  y  m  2 y '  0   x2  6 x  0   y  m  2     x  2( y  m  6)   Điều kiện đề bài:   m  2  0  m  6  6  m  2   Câu 43. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng  600.  Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng  a a 3a 3a A. .        B. .        C. .      D. .  2 4 2 4 Câu 44. Cho hàm số  y  x 4  2  m2  1 x 2  m 4  có đồ thị là   C  . Gọi A, B, C là  ba điểm cực trị của   C  ,   S1  và  S2  lần lượt là phần diện tích của tam giác  ABC  phía trên và phía dưới trục hoành. Có bao nhiêu  S1 1 giá trị thực của tham số  m  sao cho   ?  S2 3 A. 1.   B. 2.   C. 4.   D. 3.   HD Ta có  y '  4 x 3  4  m 2  1 x   x  0  y A  m4   A  y '  0  4 x  4  m  1 x  0   3 2    x 2  m 2  1  yB ,C  2m 2  1  B, C   Gọi M, N là giao điểm của Ox với AB, AC; H là trung điểm BC. Ta có  S1 1 S 1 MN 1   1     do MN / / BC   Suy ra MN là đường trung bình tam giác ABC.  S2 3 SABC 4 BC 2 Suy ra O là trung điểm AH. Suy ra  y A  yB ,C  m 4  2m 2  1   Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều  ABC.ABC   có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng  MN   NB  M  AC;  N  BC   là đường vuông góc chung của  AC  và  BC  . Tỷ số   bằng  NC  5 3 2 A. .      B. .        C .        D. 1.   2 2 3
  18. Lời giải  Chọn B.   * Kết quả bài toán sẽ không thay đổi nếu ta xét lăng trụ đều  ABC.ABC   có cạnh bên bằng  cạnh đáy bằng  2 .    * Chọn hệ trục tọa độ  Oxyz  như hình vẽ ( O  là trung điểm của  BC ). Ta có:  A 0;  3; 2 ,         B 1; 0; 0  ,   C  1; 0; 0  ,   C   1; 0; 2  , CA  1;  3; 2 ,  BC    2;0;2  .    CM  mCA   * Do     nên ta có  M 1  m;  3m; 2m ,  N 1  2n; 0; 2n     BN  nBC     MN   m  2n  2; 3m; 2n  2m .   * Đường thẳng  MN  là đường vuông góc chung của  AC  và  BC  nên:     2  m  MN .CA  0  4m  2n  1  5 BN 3 NB 3         n     .  MN .BC  0  m  4 n  2 n  3 BC  5 NC  2  5 Câu 46.  Cho  hàm  số  y  f  x  .  Biết  hàm  số  y  f   x    có  đồ  thị  như  hình  vẽ  bên  dưới.  Hàm  số  y  f  3  x 2   đồng biến trên khoảng  y 6 1 O 2 x   A.  2;3 .    B.  2; 1 .      C.  1;0  .      D.  0;1 .  Lời giải  Chọn C.   Cách 1: Hàm số  y  f  3  x 2   đồng biến khi  y   0  2 xf   3  x 2   0  2 xf   3  x 2   0 . 
  19. x  0 x  0  2  x  0  2 x  1  1  x  0 TH1:     3  x  2      f   3  x 2   0   6  3  x 2  1   x  0  3  x   2   4  x 2  9 x  0 x  0  2  x  0  2 x  9 x  3 TH2:      3  x  6  x  0  1  x  2 .   f   3  x   0 2  1  3  x 2  2    2  1  x  4 So sánh với đáp án Chọn C.   Cách 2: Giải trắc nghiệm  x  2  x  6 Từ đồ thị hàm số  y  f   x   ta có  f   x   0   ;  f   x   0      6  x  1  1  x  2 Xét hàm số  y  f  3  x 2   ta có  y   2 xf   3  x 2  .  Hàm số  y  f  3  x 2   đồng biến khi  y   0  2 xf   3  x 2   0  2 xf   3  x 2   0  tức là hàm số  y  f  3  x 2   đồng biến khi  x  và  f   3  x 2   trái dấu.  Dựa vào đồ thị  y  f   x   ta có với  x   1; 0   thì  f   3  x 2   0  (do  2  3  x2  3  ) nên hàm  số  y  f  3  x 2   đồng biến.  Câu 47. Cho khối cầu   S   tâm  I , bán kính  R  không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao  h  và bán  kính đáy  r  nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao  h  theo  R  sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.      O       O   2R 3 R 2 R 3 A. h  .    B. h  .      C. h  .      D. h  R 2 .  3 2 2 Lời giải.  Chọn A.   2 h2 2 Ta có  r  R  .  4  h2   h3 Thể tích của khối trụ:  V    R 2   h  V   R 2 h  .   4  4
  20. 3 2 2R 3 Ta có  V    R 2  h ,   V   0  h  .  4 3 Bảng biến thiên:  2R 3 h 0  3 V  0  V Vmax   2R 3 Vậy thể tích khối trụ lớn nhất khi  h  .  3 Câu 48. Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A 1; 2;1 ,  B  2; 1;3 . Tìm điểm  M  trên mặt phẳng   Oxy   sao cho  MA2  2MB 2  lớn nhất.  3 1  1 3  A. M  ; ; 0  .    B. M  ;  ;0  .    C. M  0;0;5  .     D. M  3; 4; 0  .  2 2  2 2  Lời giải  Chọn D.      Gọi điểm  E  thỏa  EA  2 EB  0 . Suy ra  B  là trung điểm của  AE , suy ra  E  3; 4;5 .    2   2    Khi đó:  MA2  2MB 2  ME  EA  2 ME  EB  ME 2  EA2  2 EB 2 .   Do đó  MA2  2MB 2  lớn nhất   ME  nhỏ nhất     M  là hình chiếu của  E  3; 4;5  lên   Oxy     M  3; 4; 0  .  Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau  + Loại C vì  M  0;0;5   không thuộc   Oxy  .  3 1  1 3  + Lần lượt thay  M  ; ; 0  ,  M  ;  ;0  ,  M  3; 4; 0   vào biểu thức  MA2  2MB 2  thì  2 2  2 2    M  3; 4; 0   cho giá trị lớn nhất nên ta chọn  M  3; 4; 0  .  Câu 49.  Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  giả  sử  M   là  điểm  biểu  diễn  số  phức  Z   thỏa  mãn  z  2  z  2  8 . Tập hợp những điểm  M  là ?  x2 y 2 x2 y 2 A.   E  :   1 .        B.   E  :   1 .  16 12 12 16 2 2 2 2 C.  T  :  x  2   y  2  64 .     D.   T  :  x  2    y  2  8 .  Đáp án : A Hướng dẫn giải Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi  x, y  R    Gọi  A  là điểm biểu diễn số phức  2   Gọi  B   là điểm biểu diễn số phức  2   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2