Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Trần Phú
lượt xem 2
download
Với Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Trần Phú dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Trần Phú
- Sở GD-ĐT Phú Yên ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2018-2019 Trường THPT Trần Phú Môn: Toán (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) 2 x y 4 Câu 1. Tìm nghiệm của hệ phương trình x 2 z 1 2 2 y z 2 2. A. 1;2;2 2 . B. 2;0; 2 . C. 1; 6; 2 . D. 1; 2; 2 . 2018 Câu 2. Cho bất phương trình 1, 1 . Một học sinh giải như sau 3 x I 1 1 II x 3 III x 3 1 . 3 x 2018 3 x 2018 x 2015 Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào? A. I . B. II . C. III . D. II và III . 3 3 Câu 3. Cho sin a , cos a 0 , cos b , sin b 0 . Hãy tính sin a b ? 5 4 1 9 1 9 1 9 1 9 A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . 5 4 5 4 5 4 5 4 Câu 4. Cho a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng? A. a.b a . b . B. a.b 0 . C. a.b 1 . D. a.b a . b . Câu 5. Cho hệ trục tọa độ O; i; j . Tìm tọa độ của véc-tơ i . A. i 1; 0 . B. i 0;1 . C. i 1; 0 . D. i 0;0 . Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4 sin x . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 7. Với các chữ số 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau? A. 120 . B. 96 . C. 48 . D. 72 . Câu 8. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đựng 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi xanh. 7 11 5 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Câu 9. Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Tính u3 . A. u3 8 . B. u3 18 . C. u3 5 . D. u3 6 . 2x 1 Câu 10. Tính lim ? x x 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3 2 Câu 11. Cho f x x 2 x 5 tính f 1 ? A. f 1 3 . B. f 1 2 . C. f 1 4 . D. f 1 1.
- Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Viết phương trình d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v (3;1) . A. d : x 2 y 2 0 . B. d : x 2 y 2 0 . C. d : 2 x y 2 0 . D. d : 2 x y 2 0 . Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó, giao tuyến của mặt phẳng MBC và NDA là A. AD . B. MN . C. AC . D. BC . Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai? A. SAB SAD SA . B. AD || SBC . C. SA và CD chéo nhau D. Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng qua S và song song với AC . Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 16. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f x x 4 2 x 2 3 . 1 A. S 2 . . B. S C. S 4 . D. S 1 . 2 Câu 17. Tính giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3x 2 1 . A. yCT 0 . B. yCT 1. C. yCT 3 . D. yCT 2 . Câu 18. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị A 0;1 , B , C sao cho BC 4 . A. m 4; m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2; m 2 . 1 Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 4m 3 x 2018 đồng biến trên 3 . A. m 0 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 4 .. Câu 20. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x3 3x 2 12 x 10 trên đoạn 3;3 là A. max f x 1; min f x 35 . B. max f x 1; min f x 10 . 3;3 3;3 3;3 3;3 C. max f x 17; min f x 10 . D. max f x 17; min f x 35 . 3;3 3;3 3;3 3;3 3 4x Câu 21. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 1 A. x 1 . B. x 1 . C. y 1 . D. y 1 . Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định m để phương trình f x m có 6 nghiệm thực phân biệt. y A. m 4 . B. 0 m 4 . -1 1 C. 0 m 3 . D. 3 m 4 . O x . -3 -4
- Câu 23.Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Tính S a b . y 2 A. S 1 . B. S 0 . C. S 2 . D. S 1 . 2 O x Câu 24. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. log 1 a log 1 b a b 0 . B. log3 x 0 0 x 1 . -2 3 3 C. log 1 a log 1 b a b 0 . D. ln x 0 x 1 . 2 2 Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng 0; . 1 B. Hàm số y log a x có đạo hàm là hàm số y . x C. Đồ thị hàm số y log a x cắt trục Oy . D. Hàm số y log a x với 0 a 1 có tập xác định là . Câu 26. Hàm số y x 2 2 x 2 e x có đạo hàm là A. y x 2e x . B. y x 1 e x . C. y 2 x 2 e x . D. y 2 xe x . Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 ln x trên 2;3 là A. 4 2 ln 2 . B. e . C. 6 3 ln 3 . D. 2 2 ln 2 . x x Câu 28. Tìm m để phương trình 4 2 m 1 .2 3m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 x2 2 . 5 5 8 5 5 A. m 2 ; . B. m ; 3 . 2 4 5 5 5 5 4 C. m ; 3 ; . D. m 1; . 2 2 3 Câu 29. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 x 1 A. dx ln x C . B. x dx C . C. 0dx C . D. dx x C . x 1 2 2 2 Câu 30. Cho A 3 f x 2 g x dx 1 và B 2 f x g x dx 3 . Khi đó f x dx có giá trị 1 1 1 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 . Câu 31. Cho hình phẳng H giới hạn bởi y 2 x x , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được 2 a a khi quay H xung quanh trục Ox ta được V 1 với a, b * và tối giản. Khi đó b b A. ab 28 . B. ab 54 . C. ab 20 . D. ab 15 . Câu 32. Nguyên hàm của hàm số f x cos 5 x 2 là 1 A. F x sin 5 x 2 C . B. F x 5sin 5x 2 C . 5 1 C. F x sin 5x 2 C . D. F x 5sin 5x 2 C . 5
- Câu 33. Tìm khẳng định sai b c c A. f x dx f x dx f x dx . a a b b b B. kf x dx k f x dx . a a a C. f x dx 1 . a b b b D. f x g x dx f x dx g x dx . a a a Câu 34. Cho z1 1 3i và z 2 3 4i . Tìm phần ảo của số phức z z1 z2 . A. 1. B. i . C. 1 . D. i . 2 Câu 35. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 i 1 i 1 2i . A. z 15 5i . B. z 1 3i . C. z 5 15i . D. z 5 15i . 1 5i Câu 36. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn z 2 3i . 3i 170 170 170 170 A. z . B. z . C. z . D. z . 7 4 5 3 Câu 37. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i 1 i 2 . A. Đường thẳng x y 2 0 . B. Cặp đường thẳng song song y 2 . 2 2 C. Đường tròn x 2 y 1 1 . D. Đường tròn x 1 y 2 1 . 1 i Câu 38. Cho số phức z thì z 2019 có giá trị là 1 i A. 1. B. 1 . C. i . D. i . 4 Câu 39. Một khối cầu có thể tích nội tiếp một hình lập phương. Thể tích V của khối lập phương đó 3 bằng A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 2 3 . Câu 40. Một hình nón N có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi N bằng 2 3 3 2 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 2 Câu 41. Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . a3 a3 3 A. V . B. V . 3 3 C. V a 3 . D. V 3a 3 . Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SBC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . 3a 3 a3 3a 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 8 24
- Câu 43. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SCD và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a 3 15 a3 3 a3 3 a 3 15 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 3 3 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : nx 7 y 6 z 4 0 và Q : 3x my 2 z 7 0 song song với nhau. Tính giá trị của m, n . 7 7 7 7 A. m ; n 1 . B. m 1; n . C. m 9; n . D. m ; n 9 . 3 3 3 3 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và Q : x y 2 z 1 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng P và Q . A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;1;5 , B 0; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng P chứa A, B và song song với Oy . A. 4 x y z 1 0 . B. 4 x z 1 0 . C. 2 x y 5 0 . D. y 4 z 1 0 . Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho Q : x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng P song song với mặt Q và cách D 1; 0;3 một khoảng bằng 6 . x 2 y z 2 0 x 2 y z 10 0 A. . B. . x 2 y z 2 0 x 2y z 2 0 x 2 y z 2 0 x 2y z 2 0 C. . D. . x 2 y z 10 0 x 2 y z 10 0 Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 6; 2 , B 5;1;3 , C 4; 0;6 , D 5;0; 4 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng ABC . 2 2 8 2 16 2 A. x 5 y 2 z 4 . B. x 5 y 2 z 4 . 223 223 2 2 16 2 2 8 C. x 5 y 2 z 4 . D. x 5 y 2 z 4 . 223 223 Câu 49. Trong không gian Oxyz , tìm m để góc giữa hai véc-tơ u 1; log 3 5;log m 2 và v 3; log 5 3; 4 là góc nhọn. 1 m 1 m 1 A. 2 . B. 1 . C. 0 m . D. m 1 . m 1 0 m 2 2 Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2 . Điểm M a; b; c thuộc x 1 y z 1 đường thẳng : sao cho biểu thức P 2 MA2 3MB 2 4 MC 2 đạt giá trị nhỏ 2 1 1 nhất. Tính a b c . 5 11 16 A. . B. 0 . C. . D. . 3 3 3
- Sở GD-ĐT Phú Yên BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ NĂM HỌC 2018-2019 Trường THPT Trần Phú Môn: Toán (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề) 2 x y 4 Câu 1. Tìm nghiệm của hệ phương trình x 2 z 1 2 2 y z 2 2. A. 1;2;2 2 . B. 2;0; 2 . C. 1; 6; 2 . D. 1; 2; 2 . Lời giải Chọn D Dùng máy tính cầm tay giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn ta được nghiệm của hệ là 1; 2; 2 . 2018 Câu 2. Cho bất phương trình 1, 1 . Một học sinh giải như sau 3 x I 1 1 II x 3 III x 3 1 . 3 x 2018 3 x 2018 x 2015 Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào? A. I . B. II . C. III . D. II và III . Lời giải Chọn B I 1 1 Ta có 1 là đúng vì chia hai vế của bất phương trình cho một số dương 3 x 2018 ( 2018 ) thì được bất phương trình tương đương cùng chiều. 1 1 II x 3 Tiếp đến, chỉ đúng khi 3 x 0 . Do đó, học sinh sai ở 3 x 2018 3 x 2018 bước II . x 3 III x 3 Cuối cùng, là đúng. 3 x 2018 x 2015 Vậy học sinh sai ở bước II . 3 3 Câu 3. Cho sin a , cos a 0 , cos b , sin b 0 . Hãy tính sin a b ? 5 4 1 9 1 9 1 9 1 9 A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . 5 4 5 4 5 4 5 4 Lời giải Chọn C Ta có 3 sin a 2 4 5 cos a 1 sin a . cos a 0 5
- 3 cos b 2 7 4 sin b 1 cos b . sin b 0 4 3 3 4 7 1 9 Vậy sin a b sin a cos b cos a sin b . . 7 . 5 4 5 4 5 4 Câu 4. Cho a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng? A. a.b a . b . B. a.b 0 . C. a.b 1 . D. a.b a . b . Lời giải Chọn A Ta có a và b là hai véc-tơ cùng hướng và đều khác 0 nên a, b 0 . Vậy a.b a . b .cos 0 a . b . Câu 5. Cho hệ trục tọa độ O; i; j . Tìm tọa độ của véc-tơ i . A. i 1; 0 . B. i 0;1 . C. i 1; 0 . D. i 0;0 . Lời giải Chọn A Véc-tơ đơn vị i 1;0 . Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4 sin x . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có 1 sin x 1 4 4sin x 4 9 5 4sin x 1 3 5 4sin x 1 . Do đó, y 3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi sin x 1 x k 2 , k . 2 Vậy max y 3 khi x k 2 , k . 2 Câu 7. Với các chữ số 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2,3 không đứng cạnh nhau? A. 120 . B. 96 . C. 48 . D. 72 . Lời giải Chọn D Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2,3, 4,5, 6 là 5! 120 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 2,3, 4,5, 6 mà 2 và 3 đứng cạnh nhau là 2 4! 48 . Số các số thỏa yêu cầu là 120 48 72 .
- Câu 8. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp đựng 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đúng 3 viên bi xanh. 7 11 5 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Lời giải Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là C105 . Số phần tử của biến cố là C73 .C32 . C73 .C32 5 Xác suất cần tìm là P 5 . C10 12 Câu 9. Cho cấp số nhân un có u1 2 và công bội q 3 . Tính u3 . A. u3 8 . B. u3 18 . C. u3 5 . D. u3 6 . Lời giải Chọn B Ta có u3 u1.q 2 2.32 18 . 2x 1 Câu 10. Tính lim ? x x 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B 1 2 2x 1 x 2 . Ta có lim lim x x 1 x 1 1 x 3 2 Câu 11. Cho f x x 2 x 5 tính f 1 ? A. f 1 3 . B. f 1 2 . C. f 1 4 . D. f 1 1. Lời giải Chọn B Ta có f x 3x 2 4 x và f x 6 x 4 nên f 1 2 . Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Viết phương trình d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v (3;1) . A. d : x 2 y 2 0 . B. d : x 2 y 2 0 . C. d : 2 x y 2 0 . D. d : 2 x y 2 0 . Lời giải Chọn A Gọi M x; y là điểm tùy ý thuộc d và M x; y là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ x x 3 x x 3 v . Khi đó, ta có . y y 1 y y 1
- Vì M d nên x 3 2 y 1 3 0 x 2 y 2 0 . A Đẳng thức này chứng tỏ M thuộc đường thẳng có phương trình x 2 y 2 0 . M Vậy phương trình d : x 2 y 2 0 . Câu 13. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khi đó, giao tuyến của mặt phẳng MBC B D và NDA là N A. AD . B. MN . C. AC . C . D. BC Lời giải Chọn B Ta có M MBC NDA và N MBC NDA Vậy MBC NDA MN . Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai? A. SAB SAD SA . B. AD || SBC . C. SA và CD chéo nhau D. Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng qua S và song song với AC . Lời giải S Chọn C Các mệnh đề đúng là SAB SAD SA Vì AD || BC nên AD || SBC . A D SA và CD chéo nhau. Vì AD || BC nên giao tuyến của hai mặt phẳng B C SAD và SBC là đường thẳng đi qua S và song song với AD . Vậy mệnh đề sai là “Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng qua S và song song với AC ”. Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải A Chọn C Vì ABCD là tứ diện đều nên AO BCD . B D O M
- Suy ra AO CD . Vậy góc giữa AO và CD bằng 90 . Câu 16. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f x x 4 2 x 2 3 . 1 A. S 2 . B. S . C. S 4 . D. S 1 . 2 Lời giải Chọn D x 0 Ta có f x 4 x 4 x 4 x x 1 và f x 0 x 1 . 3 2 x 1 Tọa độ các điểm cực trị là A 0;3 , B 1; 2 , C 1; 2 . Tam giác ABC cân tại A , gọi H là trung điểm của BC thì H 0; 2 và AH BC . 2 2 2 2 Ta tính được BC 1 1 2 2 2 và AH 0 0 2 3 1 1 1 Vậy diện tích tam giác ABC là S BC. AH 2 1 1 . 2 2 3 2 Câu 17. Tính giá trị cực tiểu của hàm số y x 3 x 1 . A. yCT 0 . B. yCT 1 . C. yCT 3 . D. yCT 2 . Lời giải Chọn C x 0 Ta có y 3x 2 6 x và y 0 . x 2 Ta cũng tính được y 6 x 6 và y 2 6 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . Vậy yCT y 2 3 . Câu 18. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị A 0;1 , B , C sao cho BC 4 . A. m 4; m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2; m 2 . Lời giải Chọn C Ta có y 4 x3 4mx 4 x x 2 m . Đồ thị có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m 0 . Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là A 0;1 , B m ;1 m2 , C m ;1 m 2 . Do đó, BC 4 2 m 4 m 4 . Vậy giá trị m cần tìm là m 4 .
- 1 Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 4m 3 x 2018 đồng biến trên 3 . A. m 0 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 4 . Lời giải Chọn C Ta có y x 2 2mx 4m 3 . Phương trình y 0 có m 2 4m 3 . Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi m 2 4m 3 0 1 m 3 . 1 Vậy giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 4m 3 x 2018 đồng biến trên 3 là m 3 . Câu 20. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x3 3x 2 12 x 10 trên đoạn 3;3 là A. max f x 1; min f x 35 . B. max f x 1; min f x 10 . 3;3 3;3 3;3 3;3 C. max f x 17; min f x 10 . D. max f x 17; min f x 35 . 3;3 3;3 3;3 3;3 Lời giải Chọn D x 1 3;3 Ta có f x 6 x 2 6 x 12 và f x 0 . x 2 3;3 Ta tính được f 3 35 , f 3 1 , f 1 17 , f 2 10 và hàm số f x liên tục trên 3;3 . Vậy max f x 17; min f x 35 . 3;3 3;3 3 4x Câu 21. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 1 A. x 1 . B. x 1 . C. y 1 . D. y 1 . Lời giải Chọn B 1 4x 1 4x Ta có lim và lim nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ x 1 x 1 x 1 x 1 thị hàm số. Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định m để phương y trình f x m có 6 nghiệm thực phân biệt. -1 1 O x A. m 4 . B. 0 m 4 . C. 0 m 3 . D. 3 m 4 . -3 Lời giải -4 Chọn D
- Lấy đối xứng phần bên dưới trục hoành của đồ thị ở hình vẽ qua trục hoành ta thu được đồ thị hàm số y f x như hình bên. y Dựa vào đồ thị, phương trình f x m có 6 nghiệm thực phân biệt khi và 4 chỉ khi 3 m 4 . 3 -1 O 1 x Câu 23. Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Tính y 2 S a b . A. S 1 . B. S 0 . 2 C. S 2 . D. S 1 . O x Lời giải -2 Chọn C Dựa vào hình vẽ, đồ thị có điểm cực đại A 0; 2 và điểm cực tiểu B 2; 2 . y 0 0 c 0 a 1 b 3 y 2 0 12a 4b c 2 Khi đó, ta có hệ . y 0 2 d 2 c 0 y 2 2 8a 4b 2c d 0 d 2 Vậy S a b 2 . Câu 24. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. log 1 a log 1 b a b 0 . B. log3 x 0 0 x 1 . 3 3 C. log 1 a log 1 b a b 0 . D. ln x 0 x 1 . 2 2 Lời giải Chọn A Hàm số logarit nghịch biến khi 0 a 1 nên “ log 1 a log 1 b a b 0 ” là khẳng định sai. 3 3 Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng 0; . 1 B. Hàm số y log a x có đạo hàm là hàm số y . x C. Đồ thị hàm số y log a x cắt trục Oy . D. Hàm số y log a x với 0 a 1 có tập xác định là . Lời giải
- Chọn A Mệnh đề đúng là “Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng 0; ”. Câu 26. Hàm số y x 2 2 x 2 e x có đạo hàm là A. y x 2e x . B. y x 1 e x . C. y 2 x 2 e x . D. y 2 xe x . Lời giải Chọn A Ta có y 2 x 2 e x x 2 2 x 2 e x x 2 e x . Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 ln x trên 2;3 là A. 4 2 ln 2 . B. e . C. 6 3 ln 3 . D. 2 2 ln 2 . Lời giải Chọn A 1 Ta có y 2 ln x x 1 ln x và y 0 1 ln x 0 x e 2;3 . x Ta tính được y 2 4 2ln 2 , y 3 6 3ln 3 , y e e . Vậy min y 4 2 ln 2 y 2 . 2;3 Câu 28. Tìm m để phương trình 4 x 2 m 1 .2 x 3m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 x2 2 . 5 5 8 5 5 A. m 2 ; . B. m ; 3 . 2 4 5 5 5 5 4 C. m ; ; . D. m 1; . 3 2 2 3 Lời giải Chọn A Đặt t 2 x , điều kiện t 0 . Bài toán trở thành tìm m để phương trình t 2 2 m 1 t 3m 4 0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 dương thỏa mãn t1t2 4 . Điều kiện tương đương là 5 5 2 m m 1 3m 4 0 m 2 5m 5 0 2 5 5 t1 t2 m 1 0 m 1 m 5 5 m . t t 3m 4 4 2 2 8 1 2 m 8 3 m 3
- 5 5 Vậy giá trị m cần tìm là m ; . 2 Câu 29. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 x 1 A. dx ln x C . B. x dx C . C. 0dx C . D. dx x C . x 1 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có dx ln x C nên khẳng định sai là dx ln x C . x x 2 2 2 Câu 30. Cho A 3 f x 2 g x dx 1 và B 2 f x g x dx 3 . Khi đó f x dx có giá trị 1 1 1 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn B Từ giả thiết ta có hệ 2 2 2 3 f x dx 2 1 g x dx 1 f x dx 1 1 2 2 12 . 2 f x dx g x dx 3 g x dx 1 1 1 1 2 Vậy f x dx 1 . 1 Câu 31. Cho hình phẳng H giới hạn bởi y 2 x x 2 , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được a a khi quay H xung quanh trục Ox ta được V 1 với a, b * và tối giản. Khi đó b b A. ab 28 . B. ab 54 . C. ab 20 . D. ab 15 . Lời giải Chọn D x 0 Ta có phương trình hoành độ giao điểm là 2 x x 2 0 . x 2 Thể tích vật thể cần tìm là 2 2 2 2 2 4 x3 x5 16 1 V 2x x dx 4 x 4 x x dx 2 3 4 x4 1 . 0 0 3 5 0 15 15 Vậy a 1, b 15 và ab 15 . Câu 32. Nguyên hàm của hàm số f x cos 5 x 2 là 1 A. F x sin 5 x 2 C . B. F x 5sin 5x 2 C . 5
- 1 C. F x sin 5x 2 C . D. F x 5sin 5x 2 C . 5 Lời giải Chọn A 1 Nguyên hàm của hàm số f x cos 5 x 2 là F x sin 5 x 2 C . 5 Câu 33. Tìm khẳng định sai b c c A. f x dx f x dx f x dx . a a b b b B. kf x dx k f x dx . a a a C. f x dx 1 . a b b b D. f x g x dx f x dx g x dx . a a a Lời giải Chọn C a a Ta có f x dx 0 nên khẳng định sai là f x dx 1 . a a Câu 34. Cho z1 1 3i và z 2 3 4i . Tìm phần ảo của số phức z z1 z2 . A. 1. B. i . C. 1 . D. i . Lời giải Chọn C Ta có z 1 3i 3 4i 4 i . Vậy phần ảo của số phức z là 1 . 2 Câu 35. Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 i 1 i 1 2i . A. z 15 5i . B. z 1 3i . C. z 5 15i . D. z 5 15i . Lời giải Chọn C 2 Ta có z 2 i 1 i 1 2i 5 15i . Vậy z 5 15i . 1 5i Câu 36. Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn z 2 3i . 3i 170 170 170 170 A. z . B. z . C. z . D. z . 7 4 5 3
- Lời giải Chọn C 1 5i 1 8 1 8 11 7 Ta có z 2 3i z i 2 3i z 2 3 i i . 3i 5 5 5 5 5 5 2 2 11 7 170 Vậy z . 5 5 5 Câu 37. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 i 1 i 2 . A. Đường thẳng x y 2 0 . B. Cặp đường thẳng song song y 2 . 2 2 2 C. Đường tròn x y 1 1 . D. Đường tròn x 1 y 2 1 . Lời giải Chọn D Gọi z x yi, x, y là số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó, trong mặt phẳng phức, điểm M x; y biểu diễn số phức z . Ta có z 1 i 1 i 2 x yi 1 i 1 i 2 x y 1 x y 1 i 2 2 2 x y 1 x y 1 2 2x2 2 y 2 4x 0 x 2 y 2 2 x 0 2 x 1 y 2 1. 2 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn x 1 y 2 1 . 1 i Câu 38. Cho số phức z thì z 2019 có giá trị là 1 i A. 1. B. 1 . C. i . D. i . Lời giải Chọn D 1 i Ta có z i và 2019 4 504 3 nên z 2019 i . 1 i Vậy z 2019 i . 4 Câu 39. Một khối cầu có thể tích nội tiếp một hình lập phương. Thể tích V của khối lập phương đó 3 bằng A. 1. B. 8 . C. 4 . D. 2 3 . Lời giải Chọn B 4 R3 4 Gọi R là bán kính của khối cầu. Ta có R 1 . 3 3
- 3 3 Thể tích của khối lập phương là V 2 R 2 1 8 . Vậy V 8 . Câu 40. Một hình nón N có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2 . Thể tích V của khối nón giới hạn bởi N bằng 2 3 3 2 A. 3 . B. . C. . D. . 3 3 2 Lời giải Chọn C Từ giả thiết suy ra chiều cao của khối nón 3 2 S h 2 3 và bán kính đáy r 1 . 2 2 1 3 Vậy thể tích của khối nón là V 12 3 . 3 3 Câu 41. Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, A 60° AB a , AD a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, B góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD . D C 3 3 a a 3 A. V . B. V . 3 3 C. V a 3 . D. V 3a 3 . Lời giải Chọn C Diện tích đáy là S ABCD AB. AD a 2 3 . 60 . Vì SA ABCD và SB ABCD B nên góc giữa SB và mặt phẳng đáy là SBA Chiều cao của khối chóp là SA AB.tan 60 a 3 . Vậy thể tích của khối chóp S. ABCD là 1 V a 2 3 a 3 a 3 . 3 Câu 42. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SBC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC . 3a 3 a3 3a 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 8 24 Lời giải S Chọn C a2 3 Diện tích đáy là S ABC . 4 Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó, AM BC . A C 60° M
- Kết hợp với SA ABC và SBC ABC BC thì góc giữa SBC và mặt phẳng đáy là 60 . SMA a 3 Ta tính được AM và chiều cao 2 3a SA AM tan 60 . 2 1 a 2 3 3a a 2 3 Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V . 3 4 2 8 Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SCD và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . a 3 15 a3 3 a3 3 a 3 15 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 3 3 Lời giải Chọn C S 2 Diện tích đáy là S ABCD AB. AD a . Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó, SH AB . Kết hợp với SAB ABCD và SAB ABCD AB A D 60° thì SH ABCD . H M B C Gọi M là trung điểm của CD , ta có HM CD . 60 . Suy ra, góc giữa SCD và mặt phẳng đáy là SMH Ta tính được HM a và SH HM tan 60 a 3 . 1 a3 3 Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V a 2 a 3 . 3 3 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : nx 7 y 6 z 4 0 và Q : 3x my 2 z 7 0 song song với nhau. Tính giá trị của m, n . 7 7 7 7 A. m ; n 1 . B. m 1; n . C. m 9; n . D. m ; n 9 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D n 9 n 7 6 4 Vì P || Q nên 7 . 3 m 2 7 m 3 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và Q : x y 2 z 1 0 . Tính góc giữa hai mặt phẳng P và Q . A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn B
- Mặt phẳng P và Q lần lượt có véc-tơ pháp tuyến là n1 2; 1;1 và n2 1;1; 2 . n1 .n2 1 Ta có cos P , Q . n1 . n2 2 Vậy góc giữa hai mặt phẳng P và Q là 60 . Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;1;5 , B 0; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng P chứa A, B và song song với Oy . A. 4 x y z 1 0 . B. 4 x z 1 0 . C. 2 x y 5 0 . D. y 4 z 1 0 . Lời giải Chọn B Ta có AB 1; 1; 4 và trục Oy có véc-tơ chỉ phương là j 0;1; 0 . Suy ra véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là AB, j 4;0; 1 . Vậy phương trình mặt phẳng P là 4 x 1 z 1 0 4 x z 1 0 . Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho Q : x 2 y z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng P song song với mặt Q và cách D 1; 0;3 một khoảng bằng 6 . x 2 y z 2 0 x 2 y z 10 0 A. . B. . x 2 y z 2 0 x 2y z 2 0 x 2 y z 2 0 x 2y z 2 0 C. . D. . x 2 y z 10 0 x 2 y z 10 0 Lời giải Chọn D Phương trinh mặt phẳng P có dạng x 2 y z m 0, m 3 . 4m m 2 Ta có d D, P 6 6 4m 6 . 6 m 10 Vậy phương trình mặt phẳng P là x 2 y z 2 0 hoặc x 2 y z 10 0 . Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 6; 2 , B 5;1;3 , C 4; 0;6 , D 5;0; 4 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng ABC . 2 2 8 2 2 16 A. x 5 y 2 z 4 . B. x 5 y 2 z 4 . 223 223 2 2 16 2 2 8 C. x 5 y 2 z 4 . D. x 5 y 2 z 4 . 223 223 Lời giải Chọn D Ta có AB 4; 5;1 , AC 3; 6; 4 và AB, AC 14; 13; 9 . Suy ra phương trình mặt phẳng ABC là 14 x 1 13 y 6 9 z 2 0 14 x 13 y 9 z 110 0 .
- 4 Bán kính mặt cầu S là R d D, ABC . 446 2 8 2 Vậy phương trình mặt cầu là x 5 y 2 z 4 . 223 Câu 49. Trong không gian Oxyz , tìm m để góc giữa hai véc-tơ u 1; log 3 5;log m 2 và v 3; log 5 3; 4 là góc nhọn. 1 m 1 m 1 A. 2 . B. 1 . C. 0 m . D. m 1 . m 1 0 m 2 2 Lời giải Chọn B Góc giữa hai véc-tơ là góc nhọn khi và chỉ khi 0 m 1 m 1 1 2 0m cos u , v 0 4 4 log m 2 0 log m 2 1 m 1 2 . m 1 1 m 2 Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2;0 , C 3; 1; 2 . Điểm M a; b; c thuộc x 1 y z 1 đường thẳng : sao cho biểu thức P 2MA2 3MB 2 4MC 2 đạt giá trị nhỏ 2 1 1 nhất. Tính a b c . 5 11 16 A. . B. 0 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C Gọi D x; y; z sao cho 2 DA 3DB 4 DC 0 . Ta tìm được D 13;12; 6 . Khi đó, 2 2 2 P 2 MD DA 3 MD DB 4 MD DC MD 2 2 DA2 3DB 2 4 DC 2 . Do đó, P nhỏ nhất khi và chỉ khi MD nhỏ nhất. Tức M là hình chiếu vuông góc của D trên . Ta có M nên M 1 2t ; t ; 1 t và DM 14 2t; t 12;5 t . Đường thẳng có véc-tơ chỉ phương u 2;1; 1 . 11 Vì DM u nên 28 4t t 12 5 t 0 6t 11 0 t . 6 8 11 5 11 Suy ra M ; ; .Vậy a b c . 3 6 6 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn